BANXEHOI sẽ gọi điện tới số điện thoại đã đăng ký của Khách Hàng trong vòng 12 (mười hai) giờ làm việc kể từ thời điểm Khách Hàng gửi yêu cầu KHÓA TÀI KHOẢN.
Sau khi xác nhận lại với Khách Hàng, BANXEHOI sẽ thực hiện thao tác KHÓA TÀI KHOẢN. Tài khoản của Khách Hàng được khóa kể từ thời điểm đó.
Toàn bộ tiền trong tài khoản đăng nhập của Khách Hàng (nếu có) sẽ được BANXEHOI hoàn lại bằng chuyển khoản tới tài khoản của Khách Hàng trong vòng 3 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Khách Hàng gửi thông tin về tài khoản ngân hàng nhận tiền hoàn lại.
BANXEHOI không chịu trách nhiệm trong trường hợp Khách Hàng cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng không chính xác.
Bảng giá xe Toyota Fortuner 2021 và thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Toyota Fortuner máy xăng, máy dầu mới nhất tháng 4 năm 2021.
Toyota Fortuner là SUV 7 chỗ không đối thủ ở Việt Nam dù trước đây mẫu xe này khá tai tiếng. Tuy nhiên, thế hệ mới hiện tại, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.
Giá xe Toyota Fortuner mới nhất: Ra mắt bản nâng cấp
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Toyota Fortuner 2021giá bao nhiêu?
Giá xe Toyota Fortuner 2021 đã thay đổi khi phiên bản nâng cấp chính thức ra mắt hôm 17/9/2020. Theo đó, Fortuner mới sẽ phân phối với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Fortuner tháng 4 năm 2021
Phiên bản
Giá xe (triệu đồng)
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)
995
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)
1.080
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)
1.195
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu - Lắp ráp)
1.388
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)
1.426
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu )
1.130
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu )
Giá bán của Toyota Fortuner và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
Toyota Fortuner giá từ 995.000.000 VNĐ
Ford Everest giá từ 999.000.000 VNĐ
Hyundai Santa Fe giá từ 995.000.000 VNĐ
Toyota Fortuner 2021 có khuyến mại gì trong tháng 04?
Giá bán xe Toyota Fortuner 2021 tại đại lý tương đương với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, những khách hàng có thể nhận được các ưu đãi khác nhau. Thông tin chi tiết khách hàng có thể tham khảo thêm: Tại đây
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Fortuner thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
995.000.000
995.000.000
995.000.000
995.000.000
995.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
14.925.000
14.925.000
14.925.000
14.925.000
14.925.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp)
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
1.080.000.000
1.080.000.000
1.080.000.000
1.080.000.000
1.080.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
16.200.000
16.200.000
16.200.000
16.200.000
16.200.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
1.195.000.000
1.195.000.000
1.195.000.000
1.195.000.000
1.195.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
17.925.000
17.925.000
17.925.000
17.925.000
17.925.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp)
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
1.388.000.000
1.388.000.000
1.388.000.000
1.388.000.000
1.388.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
20.820.000
20.820.000
20.820.000
20.820.000
20.820.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
1.426.000.000
1.426.000.000
1.426.000.000
1.426.000.000
1.426.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
21.390.000
21.390.000
21.390.000
21.390.000
21.390.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu)
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
1.130.000.000
1.130.000.000
1.130.000.000
1.130.000.000
1.130.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
16.950.000
16.950.000
16.950.000
16.950.000
16.950.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu)
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
1.230.000.000
1.230.000.000
1.230.000.000
1.230.000.000
1.230.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
18.450.000
18.450.000
18.450.000
18.450.000
18.450.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Thông tin xe Toyota Fortuner 2021
Đánh giá xe Toyota Fortuner 2021 vừa ra mắt
Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2021
Với sự thay đổi hoàn toàn, Toyota Fortuner mới trở nên cứng cáp và chắc chắn với các góc cạnh được thiết kế to và rõ ràng. Cụ thể, phần đầu xe trang bị lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu. Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị cụm đèn có tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường.
Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên 2 bản Legender. Ngoài ra, Toyota Fortuner nâng cấp còn sở hữu loạt trang bị như gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau,....
Nội thất xe Toyota Fortuner 2021
Bên trong Toyota Fortuner bản tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.
Trong khi đó, bản số sàn chỉ là vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉ là loại chỉnh tay 2 vùng.
Dù vậy, tất cả phiên bản đều trang bị ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau. Đồng thời, các vị trí ngồi phía sau đều được làm mát nhờ cửa gió sau và trang bị thêm hộp làm mát....
Về trang bị an toàn, xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)... Riêng 2 bản 2.8 có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.
Động cơ Toyota Fortuner 2021
Toyota Fortuner 2021 có 3 tùy chọn động cơ như sau:
Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p
Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p
Động cơ xăng 2.7L tạm thời chưa được công bố công suất, nhưng có mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Phun xăng điện tử
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Dung tích xi-lanh
2.393
2.393
2.393
Cập nhật sau
2.755
2.755
Công suất (hp/rpm)
147/3.400
147/3.400
147/3.400
201/3.400
201/3.400
Mô-men xoắn (Nm/rpm)
400/1.600
400/1.600
400/1.600
245/4.000
245/4.000
500/1.600
500/1.600
Tốc độ tối đa (km/h)
175
170
170
175
160
180
180
Chế độ lái
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hộp số
Số sàn
Số tự động
Số tự động
Số tự động
Số tự động
Số tự động
Số tự động
Hệ dẫn động
Cầu sau
Cầu sau
Cầu sau
Cầu sau
Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hệ thống treo
trước
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
sau
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Trợ lực lái
Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Vành & lốp xe
Loại vành
Mâm đúc
Kích thước lốp
265/65R17
265/65R17
265/60R18
265/65R17
265/60R18
265/60R18
265/60R18
Lốp dự phòng
Mâm đúc
Phanh
trước
Đĩa tản nhiệt
Đĩa tản nhiệt
Đĩa tản nhiệt
Đĩa tản nhiệt
Đĩa tản nhiệt
Đĩa tản nhiệt
Đĩa tản nhiệt
sau
Đĩa
Đĩa
Đĩa
Đĩa
Đĩa
Đĩa
Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải
EURO 4
EURO 4
EURO 4
EURO 4
EURO 4
EURO 4
EURO 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị
6.09
6.79
7.14
Cập nhật sau
7.07
7.32
Kết hợp
7.03
7.63
8.28
8.11
8.63
Trong đô thị
8.65
9.05
10.21
9.86
10.85
Ngoại thất
Đèn chiếu gần
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn chiếu xa
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Tự động
Tự động
Tự động
Tự động
Tự động
Tự động
Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cụm đèn sau
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn báo phanh trên cao
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Đèn sương mù
Trước
LED
LED
LED
LED
LED
LED
LED
Sau
-
-
LED
-
-
-
LED
Gương chiếu hậu ngoài
Chỉnh điện
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Gập điện
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Đèn báo rẽ
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Đèn chào mừng
-
-
Có
Có
Có
Có
Có
Màu
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Gạt mưa
Trước
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Sau
Có (gián đoạn)
Có (gián đoạn)
Có (gián đoạn)
Có (gián đoạn)
Có (gián đoạn)
Có (gián đoạn)
Có (gián đoạn)
Chức năng sấy kính sau
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Ăng ten
Dạng vây cá
Dạng vây cá
Dạng vây cá
Dạng vây cá
Dạng vây cá
Dạng vây cá
Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe
Cùng màu thân xe
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Thanh cản (giảm va chạm)
Trước
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Sau
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Chắn bùn
Trước + sau
Trước + sau
Trước + sau
Trước + sau
Trước + sau
Trước + sau
Trước + sau
Nội thất
Vô lăng
Loại
3 chấu
3 chấu
3 chấu
3 chấu
3 chấu
3 chấu
3 chấu
Chất liệu
Urethane
Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnh
Chỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số
-
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm
Chống chói tự động
Chống chói tự động
Chống chói tự động
Chống chói tự động
Chống chói tự động
Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong xe
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Mạ crôm
Cụm đồng hồ
Đèn báo chế độ Eco
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Chức năng báo vị trí cần số
-
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có (màn hình màu TFT 4.2")
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Da
Da
Da
Da
Da
Ghế trước
Loại ghế
Loại thể thao
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ ba
Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế sau
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống điều hòa
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh
Tự động, 2 giàn lạnh
Cửa gió sau
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hộp làm mát
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống âm thanh
Đầu đĩa
DVD cảm ứng 7"
Màn hình cảm ứng 8" navigation
Số loa
6
6
6
6
11 JBLs
11 JBLs
11 JBLs
Cổng kết nối AUX
Có
Có
-
-
-
-
-
Cổng kết nối USB
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Kết nối Bluetooth
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Apple car play & Android auto
-
-
Có
Có
Có
Có
Có
Chìa khóa thông minh & khởi động
-
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Khóa cửa điện
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Chức năng khóa cửa từ xa
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/
Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Cốp điều khiển điện
-
-
Mở cốp rảnh tay
Có
Có
Mở cốp rảnh tay
Mở cốp rảnh tay
Trang bị an toàn
Hệ thống điều khiển hành trình
-
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống báo động
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Mã hóa khóa động cơ
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hệ thống an toàn Toyota safety sense
Cảnh báo lệch làn đường
-
-
-
-
-
Có
Có
Cảnh báo tiền va chạm
-
-
-
-
-
Có
Có
Điều khiển hành trình chủ động
-
-
-
-
-
Có
Có
Chống bó cứng phanh
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Phân phối lực phanh điện tử
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cân bằng điện tử
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Kiểm soát lực kéo
Có
Có
Có
Có
Có (A-TRC)/With (A-TRC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hỗ trợ đỗ đèo
-
-
-
-
Có
Có
Có
Đèn báo phanh khẩn cấp
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Camera
Camera lùi
Camera lùi
Camera 360
Camera lùi
Camera lùi
Camera 360
Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Góc trước
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Góc sau
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Túi khí bên hông phía trước
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Túi khí rèm
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Túi khí đầu gối người lái
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Khung xe GOA
3 điểm ELR, 7 vị trí
Dây đai an toàn
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Cột lái tự đổ
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Bàn đạp phanh tự đổ
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Ưu và nhược điểm của Toyota Fortuner
Ưu điểm
Ngoại thất thế hệ mới sang trọng
Nội thất rộng rãi, động cơ mạnh mẽ
Xe giữ giá
Nhược điểm
Giá còn cao so với đối thủ
Thủ tục mua xe Toyota Fortuner 2021 trả góp
Toyota Fortuner chính là mẫu xe được ưa thích nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ. Nếu bạn thực sự muốn sở hữu mẫu xe này nhưng lại thiếu hụt tài chính thì có thể tham khảo những điều cần biết về thủ tục vay mua xe Toyota Fortuner 2021 trả góp tại các ngân hàng cũng như thông tin các mức lãi suất đi kèm để nhanh chóng sở hữu chiếc ô tô đến từ Nhật Bản.
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Fortuner
Mua xe Toyota Fortuner chính hãng tại đâu?
Để mua Toyota Fortuner 2021 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Toyota Fortuner trên Oto.com.vn.
Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh?
Giá xe Fortuner 2021 lăn bánh từ 1.117 triệu đến 1.458 triệu tại Hà Nội và từ 1.107 triệu đến 1.444 triệu tại TP. HCM
Toyota Fortuner 2021 có bao nhiêu phiên bản?
Hiện tại Toyota Fortuner 2021 đang được bán tại thị trường Việt Nam với 6 phiên bản là: 2.7 4x2 (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp), 2.7 4x4 (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp), 2.4 4x2 (Máy dầu – Số sàn 6 cấp), 2.4 4x2 (Máy dầu – Số tự động 6 cấp), 2.7 4x2 TRD (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp), 2.8 4x4 (Máy dầu – Số tự động 6 cấp).
Đối thủ của Toyota Fortuner?
Hiện nay các đối thủ của Toyota Fortuner 2021 trên thị trường gồm có: Mazda CX-8, Honda CR-V, Hyundai SantaFe, Nissan Terra, Ford Everest, Chevrolet Trailblazer, Isuzu Mu-X.