So sánh Mitsubishi Xpander 2022 và Toyota Veloz Cross – đi tìm “bom tấn” MPV tại Việt Nam

So sánh xe|13/06/2022

Phân khúc MPV 7 chỗ phổ thông tại Việt Nam ngày càng sôi động với sự góp mặt của các tân binh cũng như mô hình nâng cấp mới. Trong đó, Mitsubishi Xpander 2022 và Toyota Veloz Cross 2022 đang có sự rượt đuổi sát sao về doanh số. Vậy đâu sẽ là “bom tấn” MPV tại Việt Nam thời gian tới?

Giới thiệu chung

So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT.So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT1.

Ngày 13/6/2022, Mitsubishi Việt Nam bất ngờ tung mô hình nâng cấp giữa vòng đời cho Xpander với 20 điểm nâng cấp mới. Đây được cho là động thái đáp trả cực gắt trước đối thủ trực tiếp Toyota Veloz Cross 2022 vừa ra mắt khách hàng Việt hồi cuối tháng 3 vừa qua.

Bởi, dù là cái tên hoàn toàn mới trong phân khúc MPV 7 chỗ phổ thông nhưng doanh số bán Toyota Veloz Cross tại Việt Nam rất tốt, đạt 967 xe trong tháng 4/2022, vượt qua loạt tên tuổi lâu năm trên thị trường.

Đáng chú ý, giá xe Mitsubishi Xpander AT Premium đang được niêm yết ngang bản CVT của Veloz Cross, đều nằm ở con số 648 triệu đồng. Cùng tầm giá, cùng nhập khẩu Indonesia, các thông số cũng như trang bị trên Mitsubishi Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT có sự khác nhau như thế nào? Mời quý độc giả theo dõi thông tin so sánh xe chi tiết dưới đây:

So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về kích thước

So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về kích thước. So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về kích thước1.

Thoạt nhìn, Xpander AT Premium có vẻ nhỉnh hơn về số đo chiều dài và cao, song theo những người trong giới, các thông số này có được là do sự thay đổi thiết kế cản trước và sau nên không có tác dụng trong việc mở rộng không gian nội thất. Thêm vào đó, kích thước la-zăng tăng thì khoảng sáng gầm cũng cao hơn là lẽ đương nhiên, còn về cơ bản Xpander 2022 vẫn giữ nguyên gầm bệ từ mô hình cũ và không được xem là điểm mạnh khi đặt cạnh đối thủ Veloz Cross CVT.

Thông số Xpander AT Premium    Veloz Cross CVT
Dài x rộng x cao (mm)     4.595 x 1.750 x 1.750     4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm)     2.775     2.750
Khoảng sáng gầm (mm)    225     205

So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về ngoại thất

So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về ngoại thất. So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về ngoại thất1.

So sánh xe Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về các trang bị bên ngoài không có sự khác biệt rõ rệt khi đều sở hữu đèn chiếu sáng trước, sau LED, đèn sương mù Halogen, có đèn chào mừng... Nếu Xpander nhỉnh hơn về kích thước la-zăng thì Veloz lại mạnh về phần phanh. Trong khi yếu tố an toàn vốn là điểm được người tiêu dùng đề cao trong quá trình tìm mua và vận hành xe.

Thông số Xpander AT Premium    Veloz Cross CVT
Đèn chiếu sáng    LED LED
Đèn sương mù    Halogen Halogen
Đèn hậu    LED   LED
Kích thước la-zăng (inch)    17     16
Kích thước lốp     205/55     195/60
Đèn chào mừng   
Phanh đĩa     Trước     Trước/sau

So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về nội thất

So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về nội thất. So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về nội thất1.

Không gian nội thất Toyota Veloz Cross CVT được đánh giá vượt trội hơn hẳn Mitsubishi Xpander AT Premium. Dù là bản nâng cấp giữa vòng đời nhưng Xpander vẫn "thua" Veloz ở loạt trang bị hiện đại, hữu dụng như: Sạc không dây, điều hòa tự động, màn hình kỹ thuật số hiển thị thông tin sắc nét.

Thông số Xpander AT Premium    Veloz Cross CVT
Chất liệu ghế    Da     Da pha nỉ
Đồng hồ sau vô-lăng     Cơ học kết hợp màn LCD     Màn hình LCD 7 inch
Màn hình trung tâm       9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto     8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Điều hòa     Chỉnh cơ     Tự động 1 vùng
Sạc không dây     Không    
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động  
Đèn viền nội thất       Không        
Cổng sạc hàng sau     USB Type C + USB Type A USB Type A

Xem thêm:

So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về động cơ

So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về động cơ.So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về động cơ1.

Cùng lắp đặt cỗ máy xăng dung tích xy-lanh 1.499cc, hút khí tự nhiên và hệ truyền động cầu trước nhưng công suất động cơ Veloz Cross CVT mạnh hơn Xpander AT Premium 3 mã lực. Hộp số vô cấp CVT trên mẫu xe của Toyota cũng cho khả năng vận hành mượt mà hơn số tự động 4 cấp của Xpander.

Thông số Xpander AT Premium    Veloz Cross CVT
Dung tích xy-lanh     1.499cc, hút khí tự nhiên     1.496cc, hút khí tự nhiên
Công suất (mã lực)     102    105
Mô-men xoắn (Nm)      141     138
Hộp số    Tự động 4 cấp     Vô cấp (CVT)
Hệ dẫn động    Cầu trước  Cầu trước

So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về trang bị an toàn

So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về trang bị an toàn. So sánh Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT về trang bị an toàn1.

Đến đây sự khác biệt giữa Xpander AT Premium và Veloz Cross CVT càng rõ ràng hơn khi phần thắng nghiêng hẳn về mẫu MPV 7 chỗ của Toyota.

Theo đó, Toyota Veloz Cross CVT được trang bị tới 6 túi khí trong khi Xpander AT Premium chỉ có 2. Mẫu xe của Toyota có cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảm biến còn xe của Mitsubishi thì không. Điều này đồng nghĩa với việc khả năng đảm bảo an toàn tính mạng cho người dùng xe Veloz Cross đang tốt hơn hẳn đối thủ đồng hương Nhật Bản.

Thông số Xpander AT Premium    Veloz Cross CVT
Túi khí    2 6
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) Có 
Cân bằng điện tử   Có 
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc    Có 
Camera lùi
 
Cảnh báo điểm mù  Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Ga tự động     Có     Không
Cảm biến     Không     Sau

Nhìn chung, cùng tầm giá nhưng các trang bị tiện nghi, công nghệ cũng như tính năng an toàn trên Toyota Veloz Cross CVT được đánh giá tốt hơn hẳn Mitsubishi Xpander AT Premium. Những điểm mới trên Xpander 2022 thực chất chỉ là sự bổ sung loạt "nét khuyết" vốn đã tồn tại suốt 4 năm qua. Với sự vượt trội thấy rõ, Veloz Cross CVT hứa hẹn sẽ trở thành bom tấn MPV 7 chỗ phổ thông tại Việt Nam thời gian tới.

Ảnh: Mitsubishi, Toyota

loading

các tin khác

So sánh xe Mitsubishi Xpander 2020 và Kia Rondo 2020: Chọn xe Nhật giá rẻ hay xe Hàn tiện nghi?

  • Mitsubishi Xpander 2020

    620 triệu

    Hộp số: Số tự động

  • Kia Rondo 2020

    669 triệu

    Hộp số: Số tự động

So sánh xe Mitsubishi Xpander 2020 và Toyota Innova 2020: Nên mua Xpander hay thêm tiền mua Innova?

  • Mitsubishi Xpander 2019

    650 triệu

    Hộp số: Số tự động

  • Toyota Innova 2019

    719 triệu

    Hộp số: Số tự động

So sánh xe Mitsubishi Xpander 2019 và Suzuki Ertiga 2019

  • Mitsubishi Xpander 2019

    620 triệu

    Hộp số: Số tự động

  • Suzuki Ertiga 2019

    550 triệu

    Hộp số: Số tự động

So sánh xe Mitsubishi Xpander 2019 với Toyota Avanza 2019: Cuộc chiến không cân sức với Avanza

  • Mitsubishi Xpander 2019

    550 triệu

    Hộp số: Số hỗn hợp

  • Toyota Avanza 2019

    544 triệu

    Hộp số: Số hỗn hợp

Tân binh phân khúc MPV quyết đấu: Mitsubishi Xpander 2018 hay Toyota Rush 2018?

  • Toyota Rush 2018 2018

    668 triệu

    Hộp số: Số tự động

  • Mitsubishi Xpander 2018 2018

    620 triệu

    Hộp số: Số tự động

Lựa chọn tân binh 2018: Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2018 hay Hyundai Kona 2.0 AT 2018?

  • Mitsubishi Xpander 2018 2018

    650 triệu

    Hộp số: Số tự động

  • Hyundai Kona 2018 2018

    615 triệu

    Hộp số: Số tự động