19/06/2025 14:33
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Ms. Trà Mi Hải Phòng
Mr. Xuân Cường Bà Rịa Vũng Tàu
Ms. Thái Ly Bình Phước
Mr. Bảo Hà Nội
Mr. Phát Tp.HCM
Giá xe Mazda CX-5 mới nhất tại Việt Nam
Mazda CX-5 2025 tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu phân khúc CUV tại Việt Nam với thiết kế KODO tinh tế và loạt cải tiến đáng giá. Ra mắt lần đầu vào năm 2012 thay thế cho Mazda CX-7 và Tribute, mẫu xe crossover này đã trải qua hai thế hệ chính và nhiều lần nâng cấp để duy trì sức hút với người tiêu dùng.
Thế hệ thứ hai của Mazda CX-5 được Thaco chính thức giới thiệu tại Việt Nam vào năm 2017, chỉ một năm sau khi ra mắt toàn cầu. Phiên bản nâng cấp giữa vòng đời xuất hiện vào tháng 7/2019, tiếp nối thành công từ "đàn anh" CX-8 với nhiều cải tiến về thiết kế và trang bị.
Mẫu Mazda CX-5 2025 hiện hành là phiên bản được cập nhật vào ngày 8/7/2023, mang đến nhiều thay đổi tích cực kèm theo giá bán cạnh tranh hơn so với mô hình tiền nhiệm. Đây là yếu tố then chốt giúp CX-5 liên tục dẫn đầu doanh số phân khúc CUV trong 4 năm liên tiếp (2021-2024) và là đại diện duy nhất của Mazda lọt Top 10 xe bán chạy nhất thị trường Việt Nam.
Ford Territory vs Mazda CX5: ngồi xe nào dễ say hơn, lái xe nào thích hơn?
Xe Mazda CX-5 2025 giá bao nhiêu? Có khuyến mại gì không? Giá lăn bánh như thế nào? Xem thông tin xe Mazda CX-5 mới nhất dưới đây cùng Oto.com.vn nhé!
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Mazda CX-5 2025 hiện được niêm yết chính hãng như sau:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
2.5L Signature Exclusive | 979 |
2.5L Signature Sport | 959 |
2.0L Premium Exclusive | 869 |
2.0L Premium Sport | 849 |
2.0 Premium | 829 |
2.0 Luxury | 789 |
2.0 Deluxe | 749 |
Mẫu xe | Giá niêm yết từ (triệu đồng) |
Mazda CX-5 | 749 |
Honda CR-V | 998 |
KIA Sportage | 859 |
Mitsubishi Outlander | 825 |
Hyundai Tucson | 845 |
*Giá tham khảo
Xem thêm:
Phiên bản | Giá xe | Khuyến mãi | Giá xe sau khuyến mãi |
2.5L Signature Sport | 959 | 15 | 944 |
2.0L Premium Exclusive | 869 | 30 | 839 |
2.0L Premium Sport | 849 | 30 | 819 |
2.0 Premium | 829 | 35 | 794 |
2.0 Luxury | 789 | 35 | 754 |
2.0 Deluxe | 749 | 35 | 714 |
Chương trình khuyến mãi xe Mazda CX-5 mới nhất. Đơn vị: triệu đồng
Khách hàng vui lòng liên hệ đại lý Mazda để tham khảo chi tiết chương trình khuyến mãi Mazda CX-5 và đăng ký lái thử xe.
Để tính giá lăn bánh Mazda CX-5, ngoài giá niêm yết chính hãng, chúng ta cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí biển số, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe...
Sau đây Oto.com.vn sẽ giúp quý độc giả tạm tính giá lăn bánh Mazda CX-5 cho từng phiên bản cụ thể:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 959.000.000 | 959.000.000 | 959.000.000 | 959.000.000 | 959.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
CX-5 - sản phẩm bán chạy nhất "nhà" Mazda hiện nay
Mazda CX-5 2025 tiếp tục phát triển trên nền tảng triết lý thiết kế KODO nổi tiếng, với những cải tiến đáng chú ý về cả ngoại thất cho đến trang bị tiện nghi, công nghệ và khả năng vận hành, giúp nâng cao trải nghiệm người dùng. Xe sở hữu kích thước tổng thể (DxRxC) là 4.550 x 1.840 x 1.680 mm, với chiều dài cơ sở 2.700 mm và khoảng sáng gầm 200 mm. Những thông số này giúp CX-5 vừa đảm bảo không gian nội thất rộng rãi, vừa dễ dàng di chuyển trong điều kiện đô thị đông đúc.
So với các đối thủ cùng phân khúc, Mazda CX-5 2025 có chiều dài tổng thể nhỏ hơn một chút so với Honda CR-V (4.623 mm) nhưng lại nhỉnh hơn Hyundai Tucson (4.500 mm). Tuy nhiên, khoảng sáng gầm 200 mm của CX-5 lại vượt trội, giúp xe dễ dàng vượt qua các địa hình khó.
Bảng màu xe Mazda CX-5 2025 dành cho khách Việt đa dạng lựa chọn màu ngoại thất, gồm: Đỏ Crystal (Soul Red Crystal), Trắng ngọc trai (Snowflake White Pearl), Xanh Deep Crystal (Deep Crystal Blue)
Xám Machine (Machine Gray), Đen Jet (Jet Black), Xanh Zircon (Zircon Sand), Bạc (Sonic Silver), Xám Polymetal (chỉ có trên bản Sport).
Mazda CX-5 2025 sở hữu diện mạo vừa thể thao vừa sang trọng, đậm chất premium trong phân khúc CUV tầm trung
Mazda CX-5 2025 sở hữu diện mạo vừa thể thao vừa sang trọng, đậm chất premium trong phân khúc CUV tầm trung. Ở phiên bản nâng cấp giữa vòng đời mới nhất, CX-5 2025 giữ nguyên những đường nét đặc trưng nhưng được cải tiến tinh tế, tạo nên một tổng thể hài hòa và hiện đại hơn.
Đầu xe Mazda CX-5 2025 nổi bật với lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới thay vì các thanh ngang như trước đây. Cụ thể, lưới tản nhiệt được mở rộng thêm 10mm, tạo cảm giác xe rộng rãi và thể thao hơn. Thiết kế này không chỉ mang tính thẩm mỹ mà còn cải thiện khả năng tản nhiệt cho động cơ.
Cụm đèn pha LED thế hệ mới được tinh chỉnh với đồ họa ánh sáng hiện đại, liền mạch với lưới tản nhiệt thông qua dải chrome sáng bóng, tạo nên một tổng thể liền mạch và sang trọng. Đặc biệt, công nghệ đèn LED thích ứng (ALH) trên các phiên bản cao cấp không chỉ cải thiện tầm nhìn ban đêm mà còn là yếu tố nhận diện đặc trưng của Mazda CX-5 2025 trong phân khúc.
Phần cản trước được thiết kế lại với các đường nét sắc sảo hơn, tích hợp đèn sương mù LED và các chi tiết crom tạo điểm nhấn. Nắp capo dập nổi với những đường gân dọc mạnh mẽ, kết hợp cùng góc nghiêng hợp lý tạo cảm giác khí động học và thể thao.
Đầu xe Mazda CX-5 nổi bật với lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới
Nhìn từ hông, Mazda CX-5 2025 thể hiện rõ triết lý "Less is more" với đường viền cửa sổ được mạ chrome (trên các phiên bản cao cấp), tạo cảm giác thanh lịch và cao cấp. Đường vai xe được thiết kế dập nổi chạy dọc từ đèn pha đến đèn hậu, tạo cảm giác liền mạch và uyển chuyển.
Mâm xe hợp kim với kích thước từ 17-19 inch tùy phiên bản, được thiết kế với nhiều chấu và hoạ tiết khác nhau, tăng tính thể thao và cá tính cho xe. Đặc biệt, bộ mâm 19 inch trên phiên bản 2.5L Signature Exclusive được gia công tỉ mỉ với thiết kế đa chấu phức tạp, thể hiện đẳng cấp vượt trội trong phân khúc.
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED, có chức năng gập/chỉnh điện và sưởi gương trên các phiên bản cao cấp. Chi tiết viền cửa sổ được mạ chrome sáng bóng tạo điểm nhấn sang trọng cho thân xe.
Đuôi xe Mazda CX-5 2025 được thiết kế gọn gàng nhưng không kém phần hiện đại với cụm đèn hậu LED 3D đặc trưng, tạo hiệu ứng ánh sáng ấn tượng vào ban đêm. Cánh lướt gió tích hợp đèn phanh trên cao không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn cải thiện khí động học cho xe.
Cản sau được thiết kế lại với các chi tiết giả ống xả kép đối xứng hai bên, kết hợp cùng bộ khuếch tán gió màu đen bóng tạo cảm giác thể thao. Đặc biệt trên phiên bản 2.5L Signature Sport, các chi tiết này được hoàn thiện với tông màu đen bóng thể thao thay vì crom sáng.
Bộ la-zăng 5 chấu kép phun màu khói xám, góp phần làm nổi bật vẻ đẹp thời trang nhưng không kém phần mạnh mẽ ở chiếc SUV CX-5
Hông xe Mazda CX-5
Nhìn chung, thiết kế ngoại thất Mazda CX-5 2025 vẫn giữ được nét đặc trưng sang trọng và tinh tế của thương hiệu, phù hợp với khách hàng yêu thích sự thanh lịch và đẳng cấp. Những cải tiến tinh tế trên phiên bản mới không chỉ nâng cao giá trị thẩm mỹ mà còn góp phần khẳng định vị thế của CX-5 trong phân khúc CUV tầm trung tại Việt Nam.
Nội thất Mazda CX-5 2025 thiết kế tối giản song sang trọng, tiện nghi
Nội thất Mazda CX-5 2025 được thiết kế theo phong cách tối giản đặc trưng của Nhật Bản với triết lý "Less is more". Bảng táp-lô bố trí theo phương ngang, tạo cảm giác không gian rộng rãi và thoáng đãng. Các chi tiết tinh chỉnh tỉ mỉ, từ đường chỉ khâu trên bảng táp-lô đến các nút bấm vật lý với độ phản hồi chính xác.
Các vật liệu trên Mazda CX-5 2025 đều cao cấp với da Nappa cao cấp trên phiên bản Signature Exclusive, da Windsor trên các phiên bản Premium; ốp gỗ thật (trên bản cao cấp) và ốp nhôm tạo điểm nhấn sang trọng; viền crom satin cho các nút điều khiển và cửa gió.
Toàn bộ ghế bọc da, trong đó ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi và làm mát ghế trước
Hệ thống ghế ngồi trên Mazda CX-5 2025 thiết kế theo nguyên lý S-curve, mô phỏng đường cong tự nhiên của cột sống người, giúp giảm mệt mỏi khi lái xe đường dài. Toàn bộ ghế bọc da, trong đó ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi và làm mát ghế trước.
Hàng ghế sau rộng rãi với độ ngả thích hợp, tích hợp cửa gió điều hòa độc lập và cổng sạc USB, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách phía sau. Đặc biệt, Mazda CX-5 2025 được đánh giá cao về khả năng cách âm với vật liệu cách âm dày và kính hai lớp, tạo không gian yên tĩnh vượt trội trong phân khúc.
Mazda CX-5 2025 sở hữu khoang hành lý có dung tích tiêu chuẩn 442 lít, có thể mở rộng lên tới 1.342 lít khi gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 40:20:40. Đặc biệt, khoang hành lý được thiết kế phẳng, vuông vức với ngưỡng cửa thấp, tạo thuận lợi khi xếp dỡ hành lý cồng kềnh.
Cùng với đó là loạt tiện nghi hiện đại như
Các vật liệu trên Mazda CX-5 2025 đều cao cấp với da Nappa, ốp gỗ thật, ốp nhôm và viền crom satin
Chưa hết, Mazda CX-5 2025 còn được trang bị hệ thống thông tin giải trí Mazda Connect với màn hình trung tâm 10.25 inch độ phân giải cao, hỗ trợ đầy đủ kết nối: Apple CarPlay và Android Auto không dây, Bluetooth đa điểm, Mazda Connected Services với các tính năng điều khiển từ xa, Navigation bản đồ tích hợp (trên các phiên bản cao cấp), hệ thống nhận diện giọng nói với khả năng hiểu tiếng Việt cơ bản. Hệ thống âm thanh cao cấp Bose 10 loa, có cả loa siêu trầm.
Với chất lượng vật liệu cao cấp, thiết kế tinh tế theo phong cách Nhật Bản và công nghệ hiện đại, Mazda CX-5 2025 mang đến trải nghiệm nội thất sang trọng vượt tầm giá tiền, phù hợp với khách hàng đề cao chất lượng hoàn thiện và cảm giác lái trên một mẫu crossover tầm giá dưới 1 tỷ đồng.
Mazda CX-5 2025 có 2 tuỳ chọn động cơ, gồm 2.0L và 2.5L
Mazda CX-5 2025 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp. Cụ thể:
Về mặt công nghệ, Thaco mang đến tính năng G-Vetoring Control Plus mới. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.
Mazda CX-5 2025 đã nhận được đánh giá an toàn 5 sao từ các tổ chức kiểm định hàng đầu như ANCAP, Euro NCAP, ASEAN NCAP và danh hiệu Top Safety Pick+ từ IIHS (Mỹ), khẳng định vị thế là một trong những mẫu xe an toàn nhất phân khúc. Đáng chú ý trong đó là công nghệ an toàn chủ động (i-Activsense) với các tính năng nổi bật như:
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Mazda CX-5 2025 hiện không có sự chênh lệch quá nhiều giữa các phiên bản do đó trang bị giữa các bản cũng khá tương đương nhau.
Sự khác biệt rõ nhất là về tùy chọn động cơ 2.0 và 2.5. Nếu chỉ xét riêng về các phiên bản sử dụng động cơ 2.0 có thể thấy bản Deluxe đã sở hữu loạt trang bị đủ dùng trong tầm giá, song nếu chi thêm khoản tiền 45 triệu đồng nâng cấp lên Luxury, khách hàng sẽ có thêm các tiện nghi như ốp cản sau thể thao, cốp chỉnh điện tự động, 10 loa Bose.
Hoặc thêm 40 triệu đồng nữa để lên bản Premium, người dùng được hưởng thêm một số tiện nghi như màn hình digital trên taplo, màn hình hiển thị trên kính lái HUD, đặc biệt là hệ thống an toàn cao cấp I-activsense.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Mazda CX-5 cho từng phiên bản cụ thể để khách hàng tham khảo, cân nhắc trước khi đưa ra quyết định cuối cùng:
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.590 x 1.845 x 1.680 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.5 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 56 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive |
Loại | Skyactiv-G 2.0L | ||||
Dung tích động cơ (cc) | 1.998 | ||||
Công suất tối đa | 154 hp / 6000 rpm | ||||
Mô men xoắn tối đa | 200 Nm / 4000 rpm | ||||
Chế độ lái | Normal/ Sport | ||||
Hệ thống Dừng - Khởi động động cơ i-Stop | Có | ||||
Hộp số | 6AT | ||||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus | Có |
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive |
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
Hệ thống phanh Trước x Sau | Đĩa thông gió x Đĩa đặc | ||||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||||
Mâm xe | Hợp kim nhôm 19 inch | ||||
Kích thước lốp xe | 225 / 55R19 | ||||
Lốp dự phòng | 155/80 R17 | ||||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD |
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED Projector | LED Projector | |||
Đèn chiếu xa | LED Projector | LED Projector | ||||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | |||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | |||
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | Có | Có | |||
Đèn pha tự động điều chỉnh chiếu xa/chiếu gần | Không | Có | Có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | LED | |||||
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện tự động, chỉnh điện, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ | |||||
Gạt mưa tự động | Có | |||||
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | |||
Cốp xe | Chỉnh điện | Mở/đóng cốp rảnh tay | Mở/đóng cốp rảnh tay | Mở/đóng cốp rảnh tay | ||
Baga mui | Không | Có | Có | Có | ||
Ốp cản sau bô đôi | Không | Có | Có | |||
Gói tùy chọn ngoại thất Sport: ốp viền cản trước/sau màu đen bóng, ốp vòm bánh xe, ốp lườn màu đen bóng, mâm xe màu đen bóng, mặt ga lăng có điểm nhấn màu đỏ. | Không | Không | Có | Không | ||
Gói tùy chọn ngoại thất Exclusive: ốp viền cản trước/sau cùng màu thân xe, ốp vòm bánh xe và ốp lườn cùng màu thân xe, mâm xe màu bạc. | Không | Có |
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive | |
Màu sắc ghế | Đen | Nâu | ||||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | Da Nappa màu nâu cao cấp | ||||
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng tích hợp tính năng nhớ 2 vị trí | ||||
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 6 hướng | ||||
Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có | Có | ||
Sưởi hàng ghế trước | Không | Có | Có | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||||
Vô-lăng | Bọc da | |||||
Sưởi vô lăng | Không | Có | Có | |||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Có | Có | ||
Hàng ghế sau gập phẳng | 4:2:4 | |||||
Màn hình hiển thị thông minh trên kính lái HUD | Không | Có | ||||
Khởi động nút bấm | Có | |||||
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold | Có | |||||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có, gương tràn viền | ||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | |||||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình đa thông tin | Analog & Digital 7 inch | ||||
Màn hình cảm ứng trung tâm | 8 inch | |||||
Kết nối Apple Carplay không dây/Android Auto | Kết nối Apple Carplay/Android Auto | Có | ||||
Kết nối USB, Bluetooh | Có | |||||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 10 loa Bose |
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Exclusive |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||||
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Camera lùi | Có | - | - | ||
Kiểm soát hành trình Cruise Control | Có | - | - | - | |
Bộ Camera quan sát 360 độ | Không | Có | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Có | ||||
Số túi khí | 6 | ||||
Móc khóa trẻ em ISOFIX | Có | ||||
Cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn LAS | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar (mọi tốc độ) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước SCBS-F | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía sau SCBS-R | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo người lái tập trung DAA | Không | Có | Có | Có | Có |
Để mua trả góp Mazda CX-5 2025, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Mazda CX-5 giá bao nhiêu?
Mazda CX-5 phân phối ở thị trường Việt với 7 tùy chọn phiên bản cùng giá bán như sau:
Mazda CX-5 có ồn không?
Theo nhận xét từ người dùng, Mazda CX-5 có ồn khi chạy ở tốc độ cao, tuy nhiên, nhiều người cho rằng vấn đề nằm ở lốp xe nên thay lốp sẽ giải quyết được tiếng ồn này.
Mazda CX-5 nâng được bổ sung thêm khá nhiều chi tiết mới từ cả thiết kế cho đến trang bị tiện nghi
Giá xe Mazda CX-5 2025 đang ở mức rất cạnh tranh, tương xứng với những gì mà mẫu xe này mang lại. Đây là lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai đang tìm kiếm một mẫu crossover vừa sang trọng, vừa thực dụng, với chi phí sở hữu và sử dụng hợp lý trong tầm giá dưới 1 tỷ đồng tại thị trường Việt Nam.