BANXEHOI sẽ gọi điện tới số điện thoại đã đăng ký của Khách Hàng trong vòng 12 (mười hai) giờ làm việc kể từ thời điểm Khách Hàng gửi yêu cầu KHÓA TÀI KHOẢN.
Sau khi xác nhận lại với Khách Hàng, BANXEHOI sẽ thực hiện thao tác KHÓA TÀI KHOẢN. Tài khoản của Khách Hàng được khóa kể từ thời điểm đó.
Toàn bộ tiền trong tài khoản đăng nhập của Khách Hàng (nếu có) sẽ được BANXEHOI hoàn lại bằng chuyển khoản tới tài khoản của Khách Hàng trong vòng 3 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Khách Hàng gửi thông tin về tài khoản ngân hàng nhận tiền hoàn lại.
BANXEHOI không chịu trách nhiệm trong trường hợp Khách Hàng cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng không chính xác.
Honda Civic nằm trong phân khúc sedan hạng C, mẫu xe Nhật đã có một số thay đổi để bắt kịp các đối thủ bằng việc cho ra mắt phiên bản thể thao Civic RS trong tháng 4/2019. Hiện tại, Honda Việt Nam (HVN) đang phân phối ra thị trường Việt Nam với 3 phiên bản: Honda Civic 1.5 RS, 1.8 G và 1.8 E. Dưới đây là bảng giá xe Honda Civic 2021 cập nhật mới nhất, xin mời bạn đọc cùng tham khảo:
Giá bán của Honda Civic và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
Honda Civic giá từ 729.000.000 VNĐ
Mazda 3 giá từ 669.000.000 VNĐ
Kia Cerato giá từ 529.000.000 VNĐ
Hyundai Elantra giá từ 580.000.000 VNĐ
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
HONDA CIVIC 2021 CÓ KHUYẾN MẠI GÌ TRONG THÁNG 4?
Về cơ bản, mỗi đại lý Honda tại Việt Nam lại có giá bán xe Honda Civic 2021 khác nhau tùy theo chính sách ưu đãi và kích cầu của từng cơ sở. Khách hàng có nhu cầu có thể tham khảo thêm giá mua xe Honda Civic 2021 tại các đại lý tại: Mua bán xe Honda Civic
GIÁ LĂN BÁNH HONDA CIVIC 2021 NHƯ THẾ NÀO?
Bên cạnh số tiền mua xe Honda Civic, khách hàng sẽ phải chi thêm một chi phí lăn bánh riêng, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm cả bảo hiểm vật chất xe tùy chọn.
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
929.000.000
929.000.000
929.000.000
929.000.000
929.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
13.935.000
13.935.000
13.935.000
13.935.000
13.935.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc)
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
794.000.000
794.000.000
794.000.000
794.000.000
794.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
11.910.000
11.910.000
11.910.000
11.910.000
11.910.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh)
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
789.000.000
789.000.000
789.000.000
789.000.000
789.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
11.835.000
11.835.000
11.835.000
11.835.000
11.835.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 E (Trắng Ngọc)
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
734.000.000
734.000.000
734.000.000
734.000.000
734.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
11.010.000
11.010.000
11.010.000
11.010.000
11.010.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh)
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
729.000.000
729.000.000
729.000.000
729.000.000
729.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
10.935.000
10.935.000
10.935.000
10.935.000
10.935.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
THÔNG TIN XE HONDA CIVIC 2021
Tùy thuộc vào nhu cầu và sở thích của từng khách hàng, các phiên bản Civic RS, G và E đều có tiêu chuẩn đáp ứng riêng. Phiên bản Honda Civic 1.5 RS (Road Sailing) mang đậm phong cách thể thao và phóng khoáng. Đây cũng là phiên bản duy nhất có tùy chọn màu ngoại thất đỏ đam mê.
NỘI THẤT XE HONDA CIVIC 2021
Phiên bản này sở hữu động cơ tăng áp 1,5 lít VTEC vận hành mạnh mẽ, vượt trội cho công suất cực đại 170 mã lực và mô men xoắn tối đa 220 Nm tại vòng tua 1.700 - 5.500 vòng/phút. Các trang bị phụ kiện nổi bật của phiên bản Civic mới gồm có mâm hợp kim 18 inch khỏe khoắn, cánh lướt gió thể thao tích hợp đèn phanh, mặt ca lăng sơn đen với logo RS rập nổi cá tính, gương chiếu hậu chống chói tự động, hệ thống điều hòa 2 vùng tự động...
Phiên bản Civic 1.8 G sở hữu những tiện ích tiên tiến, công nghệ hiện đại, đem đến cho khách hàng những trải nghiệm công nghệ ấn tượng với động cơ 1,8 lít i-VTEC vận hành êm ái, cụm đèn trước full LED trau chuốt, tinh xảo, màn hình cảm ứng giải trí 7 inch công nghệ tấm nền IPS, kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói hay khởi động từ xa bằng chìa khóa…
Phiên bản Civic 1.8 E được trang bị hàng loạt những tính năng tiên tiến, nâng cao hiệu suất vận hành của chiếc xe, đem đến cho khách hàng cảm giác thú vị khi cầm lái như: Phanh tay điện tử (EPB), Chế độ giữ phanh tự động (Brake Hold), Hệ thống cân bằng điện tử (VSA), Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)...
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA CIVIC
Thông số
Civic 1.8 E
Civic 1.8 G
Civic 1.5 RS
Kích thước - Trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm)
4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở (mm)
2700
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm)
1.547/1.563
1.537/1.553
Cỡ lốp
215/55R16
235/40ZR18
La zăng
Hợp kim/ 16 inch
Hợp kim/ 17 inch
Số chỗ ngồi
5
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
5.3
Trọng lượng không tải (kg)
1.226
1.238
1.310
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.601
1.613
1.685
Ngoại thất
Đèn chiếu xa
Halogen
LED
Đèn chiếu gần
Halogen
LED
Đèn chạy ban ngày
LED
Tự động bật
-
Có
Tự động tắt theo thời gian
Có
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng
-
Có
Đèn sương mù
Halogen
LED
Đèn vị trí hông xe
-
Có
Đèn hậu
LED
Đèn phanh treo cao
Có
Tích hợp trên cao
Tự động gạt mưa
-
Có
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện
Gập tích hợp đèn báo rẽ LED
Mặt ca-lăng
Mạ chorme
Sơn đen thể thao/ Gắn logo RS
Tay nắm cửa mạ chrome
-
Có
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt
Ghế hàng trước
Cánh lướt gió đuôi xe
-
Có
Nội thất
Bảng đồng hồ trung tâm
Analog
Digital
Chất liệu ghế
Nỉ (Màu đen)
Da (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện
-
8 hướng
Hàng ghế 2
Không gập
Gập 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
-
Có
Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ
Có
Hộc đồ khu vực khoang lái
Có
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc
Có
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Có
Vô lăng
Chất liệu
Urethane
Da
Điều chỉnh 4 hướng
Có
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Có
Màn hình
Cảm ứng 7 inch
Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Có
Chế dộ đàm thoại rảnh tay
-
Có
Quay số nhanh bằng giọng nói
-
Có
Kết nối wifi và lướt web
-
Có
Kết nối HDMI
-
Có
Kết nối Bluetooth
Có
Kết nối USB
2 cổng
Đài AM/FM
Có
Hệ thống loa
4
8
Nguồn sạc
Có
Hệ thống điều hoà
1 vùng
2 vùng
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau
Không
Có
Đèn cốp
Có
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
Có
Tiện nghi - An toàn
Khởi động từ xa
Không
Có
Phanh tay điện tử
Có
Chế độ giữ phanh tay tự động
Có
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp
Không
Có
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Không
Có
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Có
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Có
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Có
Camera lùi
1 góc quay
3 góc quay
(hướng dẫn linh hoạt)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp(ESS)
Có
Khóa cửa tự động
Có
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Có
Túi khí bên cho hàng ghế trước
-
Có
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế
-
Có
Nhắc nhở cài dây an toàn
Ghế lái
Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Có
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Có
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
Có
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
-
Có
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Có
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Có
Ga tự động (Cruise control)
-
Có
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Có
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching)
Có
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
-
Có
Khởi động bằng nút bấm
-
Có
Động cơ - Hộp số
Kiểu động cơ
1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Hộp số
Vô cấp CVT,
Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³)
1.799
1.498
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)
139/6.500
170/5.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
174/4.300
220/1.700-5.500
Tốc độ tối đa (km/h)
200
Thời gian tắng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây)
9.8
10
8.3
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít)
47
Hệ thống nhiên liệu
PGM-FI
PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)
Kết hợp
6.2
6.1
Đô thị
8.5
8.1
Ngoài đô thị
4.9
4.8
5
Thủ tục mua xe Honda Civic trả góp
Là một trong những mẫu sedan bán chạy tại Việt Nam, Honda Civic ắt hẳn nằm trong dự định mua sắm của không ít người dùng. Tuy nhiên, nếu điều kiện tài chính cá nhân hiện tại của bạn chưa đủ đáp ứng số chi phí để tậu xe, hãy sử dụng giải pháp vay vốn mua xe Honda Civic trả góp tại ngân hàng. Khi đó, thay vì việc phải có số tiền lớn để trả thẳng mua xe, bạn hoàn toàn có thể trả góp theo từng định kỳ và trút bỏ áp lực tài chính cho bản thân.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Những câu hỏi thường gặp về Honda Civic
Mua xe Honda Civic 2021 chính hãng tại đâu?
Để mua Honda Civic 2021 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Honda Civic trên Oto.com.vn
Giá lăn bánh Honda Civic 2021 mới nhất hiện nay?
Giá lăn bánh Honda Civic mới nhất hiện nay trên thị trường từ 838 triệu đến 1.068 triệu tại Hà Nội và từ 824 triệu đến 1.049 triệu tại TP. HCM.
Honda Civic có bao nhiêu phiên bản?
Honda City ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản là: 1.5 RS, 1.8 G và 1.8 E
Đối thủ của Honda Civic?
Đối thủ của Honda Civic 2021 là những mẫu xe sedan hạng C như: Hyundai Elantra, Mazda 3, Kia Cerato, Ford Focus