08/01/2024 15:13
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
VinFast Fadil mới nhất hiện nay
VinFast Fadil chính thức ra mắt người tiêu dùng trong nước vào ngày 20/11/2018, tại Công viên Thống Nhất (Hà Nội) cùng với 2 mẫu xe LUX A2.0 và SA2.0. Góp mặt tại phân khúc xe hạng A, VinFast Fadil trở thành đối thủ đáng gờm của loạt cái tên đình đám như Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.
Hơn 3 năm xây dựng và phát triển, VinFast Fadil đang trở thành hiện tượng của làng ô tô khi sở hữu doanh số bán hàng dẫn đầu hãng cũng như toàn thị trường năm 2021. Với 24.128 xe bán ra, tăng 33% so với năm 2020, VinFast Fadil đã chính thức đánh sập đế chế Vios tại thị trường Việt Nam suốt 7 năm qua.
Đây là kết quả xứng đáng cho những nỗ lực không ngừng của VinFast, đồng thời cũng là niềm tự hào của người Việt khi mẫu xe do chính dân tộc mình làm ra đã có được những thành công nhất định. Fadil cũng là mẫu ô tô vinh dự nhận giải thưởng xe nhỏ hạng A của năm do báo điện VnExpress tổ chức.
Bất chấp chiến lược ngừng sản xuất xe xăng để tập trung phát triển ô tô điện của VinFast, doanh số Fadil vẫn rất ấn tượng trong trong quý 1/2022 với 4.665 xe tiêu thụ thành công, dẫn đầu toàn phân khúc. Với tất cả những thành công vang dội này, VinFast Fadil mãi là điểm sáng đáng tự hào của nền công nghiệp xe hơi Việt.
VINFAST FADIL - đắt nhất phân khúc, nội ngoại thất có gì?
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Để tập trung thực hiện chiến lược phát triển ô tô điện, VinFast đã ngừng sản xuất toàn bộ chuỗi sản phẩm xe xăng từ năm 2022. Trước thời điểm ngừng bán, giá bán VinFast Fadil nằm trong khoảng từ 425-499 triệu đồng, cho ba phiên bản. Cụ thể như sau:
Giá xe Vinfast Fadil | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Chính sách kích cầu (VNĐ) | ||
"Bảo lãnh lãi suất vượt trội" | Trả thẳng 100% giá trị xe | Ưu đãi giá (trừ vào giá bán) | ||
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 495.000.000 | 352.500.000 | 30.000.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao | 459.000.000 | 429.000.000 | 383.100.000 | |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 | 469.000.000 | 419.100.000 |
* Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.
Honda Brio giá từ 418.000.000 VNĐ
Toyota Wigo giá từ 352.000.000 VNĐ
Hyundai Grand i10 giá từ 360.000.000 VNĐ
Kia Morning giá từ 369.000.000 VNĐ
Ngoài giảm giá trực tiếp tiền mặt 30 triệu đồng, trừ thẳng vào giá bán, VinFast Fadil còn nhận chế độ bảo hành lên tới 10 năm hoặc 200.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước).
Chưa hết, phía đại lý còn dành nhiều quà tặng tri ân giá trị dành cho khách mua Fadil. Khách hàng có thể tham khảo thêm các chương trình ưu đãi cụ thể tại các đại lý để mua xe VinFast Fadil với mức giá hấp dẫn nhất TẠI ĐÂY
>>> THAM KHẢO: So sánh xe VinFast Fadil và Toyota Wigo
Để VinFast Fadil lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
Bảng giá lăn bánh dưới đây áp dụng giá niêm yết đã khấu trừ các ưu đãi theo công bố mới nhất của VinFast.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 352.500.000 | 352.500.000 | 352.500.000 | 352.500.000 | 352.500.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 383.100.000 | 383.100.000 | 383.100.000 | 383.100.000 | 383.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 419.100.000 | 419.100.000 | 419.100.000 | 419.100.000 | 419.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
VinFast Fadil sở hữu vẻ ngoài nhỏ gọn với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.495 (mm), lớn hơn Wigo và Morning nhưng lại nhỏ hơn Brio và Grand i10. Xe có 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm đỏ, xanh, xám, bạc, trắng.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
VinFast Fadil đã chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt Nam tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) trong ngày 20/11. Thiết kế ngoại thất của xe có nhiều nét tương đồng với 2 'người anh em' VinFast LUX A2.0 và SA2.0, đặc biệt là tạo hình chữ V lớn ở đầu xe.
Xe được trang bị những tính năng cơ bản như đèn pha và đèn sương mù halogen, trên bản cao cấp là dạng LED hiện đại.
Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng hợp kim 15 inch, tay nắm cửa đồng màu thân xe, gương chỉnh/gập điện, tích hợp xi-nhan, có thêm chức năng sấy gương. Đuôi xe sử dụng đèn hậu halogen, viền LED, ăng-ten dạng que, ông xả đơn.
Nhìn chung ngoại hình VinFast Fadil năng động, trẻ trung song chưa thực sự nổi bật hơn so với các đối thủ cùng nhóm.
Khoang nội thất của xe được đánh giá có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo... với thiết kế đơn giản nhưng không đơn điệu, các trang bị đủ dùng.
Những tiện nghi cơ bản trên mẫu hatchabck của VinFast gồm màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, khởi động bằng chìa khóa, điều hòa chỉnh cơ, 6 loa... Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...
![]() |
![]() |
![]() |
Cả 3 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT. Đây được xem là điểm cộng lớn nhất tạo nên lợi thế cạnh tranh cho Fadil với các đối thủ cùng phân khúc.
Đi cùng với đó là loạt tính năng an toàn nổi trội như:
Xe Vinfast giá rẻ Fadil chạy "có ra gì" với động cơ mạnh nhất phân khúc?
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số | VinFast Fadil tiêu chuẩn | VinFast Fadil cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1.005 |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | |
Nội thất | ||
Màu nội thất | Đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Tiện nghi | ||
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe VinFast Fadil trong thời gian này.
Hiện tại, Vinfast Fadil được phân phối ở Việt Nam với giá niêm yết từ 425.000.000 đến 499.000.000 đồng. Giá lăn bánh của dòng xe này dao động từ đến đồng.
Vinfast đang phân phối 3 phiên bản của dòng Fadil, bao gồm: VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn, VinFast Fadil bản Nâng cao, và VinFast Fadil bản Cao Cấp.
Vinfast Fadil hiện đang là mẫu xe thành công nhất trong chuỗi sản phẩm của thương hiệu ô tô VinFast tại thị trường quê nhà. Điểm yếu lớn nhất của mẫu xe này với các đối thủ cùng phân khúc nằm ở giá bán, tuy nhiên bù lại các trang bị cũng như động cơ trên xe lại khá nổi trội. Không chỉ thế, các chương trình ưu đãi mang tính thường xuyên của hãng cũng phần nào khắc phục được điểm yếu này, giúp Fadil liên tục tăng tốc trên cuộc đua giành thị phần.