Trong thị trường sedan hạng B, Suzuki Ciaz là cái tên lâu năm nhưng lại không gây được nhiều tiếng vang. Vì mức giá có phần hơi "lệch tông" nên Suzuki Ciaz gần như lép vế trước các đối thủ lớn như: Toyota Vios, Honda City hay Mazda 2. Hiện tại, Suzuki Ciaz đang phân phối ở Việt Nam với chỉ duy nhất một biến thể.
Giá xe Suzuki Ciaz 2021 mới nhất tháng 4/2021
Suzuki Ciaz All New 2021 đã chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam vào cuối tháng 09/2020. Trước đó, website chính thức của Suzuki Việt Nam đã cập nhật thông tin về mẫu xe mới này cùng giá bán từ tháng 07/2020.
Thế hệ mới của Suzuki Ciaz 2021 chỉ có 1 phiên bản duy nhất, với giá niêm yết 529 triệu đồng, cao hơn bản cũ 30 triệu đồng. Trước đó, Ciaz 2021 đã được bắt gặp chạy thử tại Việt Nam.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xe Suzuki Ciaz 2021 giá bao nhiêu?
Suzuki Ciaz 2021 hiện được phân phối tại Việt Nam với một phiên bản duy nhất. Thông tin về giá niêm yết tháng 4/2021 được thể hiện cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ SUZUKI CIAZ 2021 THÁNG 4 NĂM 2021 |
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Suzuki Ciaz All New |
529 |
Suzuki Ciaz 2021 có khuyến mại gì trong tháng 4/2021?
Từ ngày 15/3/2021, Việt Nam Suzuki quyết định tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki Ciaz All New lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi T4/2021 (triệu đồng) |
Suzuki Ciaz All New |
529 |
Chi phí đăng ký hoặc lãi suất vay ngân hàng
(tương đương 29 triệu) |
Mức giá phía trên là mức mà nhà sản xuất công bố, còn tại các đại lý phân phối, giá bán xe Suzuki Ciaz 2021 sẽ được điều chỉnh tăng hoặc giảm tùy theo chính sách kinh doanh của từng vùng, từng đại lý.
Giá bán của Suzuki Ciaz và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
-
Suzuki Ciaz giá bán 529 triệu đồng
-
Honda City giá bán từ 525 triệu đồng
-
Toyota Vios giá bán từ 490 triệu đồng
-
Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Đối với những người yêu thích xe hơi thì hẳn không xa lạ gì với chi phí lăn bánh. Cụ thể, bên cạnh số tiền bỏ ra ban đầu để mua xe, người tiêu dùng cần bỏ ra thêm các chi phí khác để xe có thể ra biển, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh của Suzuki Ciaz 2021
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
529.000.000 |
529.000.000 |
529.000.000 |
529.000.000 |
529.000.000 |
Phí trước bạ |
63.480.000 |
52.900.000 |
63.480.000 |
58.190.000 |
52.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
7.935.000 |
7.935.000 |
7.935.000 |
7.935.000 |
7.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
614.860.700 |
604.280.700 |
595.860.700 |
590.570.700 |
585.280.700 |
>>Tham khảo: Bảng giá xe ô tô Suzuki mới nhất
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông tin xe Suzuki Ciaz 2021
Ngoại thất xe Suzuki Ciaz 2021

Suzuki Ciaz 2021 có kích thước chiều dài x rộng x cao là 4.490 x 1.730 x 1.475 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.650 mm. Ngoại thất của xe tạo cảm giác khá thanh lịch và hơi mềm mại.
Suzuki Ciaz sở hữu lưới tản nhiệt 4 thanh ngang mạ crôm, đèn pha halogen cỡ lớn với đèn hậu nối thanh kim loại nằm ngang, la-zăng hợp kim 16 inch đa chấu, gương chiếu hậu chỉnh điện với đèn báo rẽ.
Nội thất xe Suzuki Ciaz 2021

Nội thất xe khá đầy đủ và tương xứng với mức giá, bao gồm: vô-lăng thể thao bọc da, ghế ngồi bọc da chỉnh cơ. Xe có sẵn màn hình thông tin giải trí 7 inch, kết nối Bluetooth/USB/AUX/ipod/HDMI, 6 loa, 2 tweeter và điều hòa nhiệt độ.
Động cơ xe Suzuki Ciaz 2021

Về động cơ, Suzuki Ciaz chỉ có duy nhất 1 tùy chọn động cơ 4 xi-lanh 1.4L, công suất 91 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 130 Nm tại 4.000 vòng/phút đi kèm với hộp số tự động 4 cấp. Hệ thống an toàn của xe tương đối cơ bản, gồm: chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân bổ lực phanh điện tử, chống trộm, camera lùi và 2 túi khí.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ciaz 2021
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Ciaz 2021. Mời các bạn tham khảo để có căn cứ trong quá trình chọn lựa xe:
Thông số |
Suzuki Ciaz 2021 |
Kích thước |
Số chỗ ngồi |
|
Chiều dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) |
4.490 x 1.730 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.650 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) |
1.495/1.505 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,4 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) |
160 |
Tải trọng khoang hành lý (L) |
495 |
Dung tích bình xăng (L) |
42 |
Động cơ |
Kiểu động cơ |
K14B |
Số xi-lanh |
4 |
Số van |
16 |
Dung tích động cơ (cm3) |
1.373 |
Đường kính xi-lanh x Khoảng chạy piston (mm) |
73,0 x 82,0 |
Tỷ số nén |
11 |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) |
91 @ 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) |
130 @ 4.000 |
Hệ thống phun nhiên liệu |
Phun xăng đa điểm |
Hộp số |
4AT |
Tỷ số truyền |
Số 1 |
2,875 |
Số 2 |
1,568 |
Số 3 |
1,000 |
Số 4 |
0,697 |
Số lùi |
2,300 |
Tỷ số truyền cuối |
4,375 |
Bánh lái |
Cơ cấu bánh răng – thanh răng |
Phanh |
Trước |
Đĩa thông gió |
Sau |
Tang trống |
Hệ thống treo |
Trước |
MacPherson với lò xo cuộn |
Sau |
Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Mâm xe |
195/55R16 |
Trọng lượng (kg) |
Không tải |
1.020 |
Toàn tải |
1.485 |
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị/ hỗn hợp/ đô thị) (l/100km) |
4,72/ 5,79/7,65 |
Ghế ngồi |
Ghế trước |
Gối tựa đầu x 2 |
Điều chỉnh độ cao (ghế lái) |
Túi đựng đồ sau ghế x 2 |
Ghế sau |
Gối tựa đầu x2 |
Chất liệu ghế |
Da cao cấp |
Bệ tỳ tay |
Trước và sau |
Khoang hành lý |
Đèn khoang hành lý |
Có |
Thanh trang trí cốp sau |
An toàn |
Túi khí SRS phía trước |
2 |
Dây đai an toàn |
Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao. |
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 2 + dây đai 2 điểm x 1 |
Có |
Khoá cửa sau trẻ em |
Có |
Thanh gia cố bên hông xe |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Đèn báo dừng trên cao |
Mã hóa động cơ |
Hệ thống chống trộm |
Điều khiển bằng giọng nói |
Cảnh báo chệch làn đường (ADAS) |
Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước |
Camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi |
Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông |
Kết nối Wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi |
Ưu và nhược điểm xe Suzuki Ciaz 2021
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất khá thể thao, trang bị đầy đủ
- Kích thước tổng thể lớn nhất phân khúc, khoang cabin rộng
- Khả năng cách âm tốt trên đường nhựa
Nhược điểm
- Khả năng cách âm gầm chưa tốt
- Trang bị an toàn còn hạn chế
Thủ tục mua xe Suzuki Ciaz 2021 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Suzuki Ciaz 2021 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Suzuki Ciaz 2021 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Mua xe Suzuki Ciaz 2021 chính hãng ở đâu?
Để mua xe, mời các bạn liên hệ trực tiếp với người rao bán xe Suzuki Ciaz 2021 tại website Oto.com.vn.