04/08/2022 15:41
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Subaru Forester là mẫu SUV có mặt trên thị trường từ năm 1997. Forester chia sẻ nền tảng khung gầm với mẫu sedan/hatchback là Subaru Impreza. Trong gia đình Subaru, mẫu xe này bán chạy thứ 2, chỉ sau chiếc Outback.
Vào năm 2014, Subaru Forester được trao giải SUV của năm do Motor Trend bình chọn và Mẫu xe tốt nhất để mua 2014 do The Car Connection bình chọn. Subaru Forester dành cho thị trường Việt Nam hiện có 3 phiên bản là 2.0 i-L và 2.0 i-S EyeSight. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan thay vì Nhật Bản như trước.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Subaru Forester được nhập vào Việt Nam từ nhà máy Thái Lan, thay vì Nhật Bản để hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu. Theo đó, giá xe Subaru Forester cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ SUBARU FORESTER | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Forester 2.0i-L | 1.128 |
Forester 2.0i-S EyeSight | 1,288 |
KHUYẾN MẠI SUBARU FORESTER | |||
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá ưu đãi (triệu đồng) | Quà tặng |
Forester 2.0i-L | 1.128 | 899 | - Tặng thêm 1 năm bảo dưỡng & 400 Lít xăng - Màn hình đa phương tiện thế hệ mới có kết nối Apple CarPlay và Android Auto (trị giá 25.000.000 VNĐ). |
Forester 2.0i-S EyeSight | 1.288 | 1.104 | - Màn hình đa Phương tiện thế hệ mới có kết nối Apple CarPlay và Android Auto (trị giá 25.000.000 VNĐ). - Bảo dưỡng miễn phí 01 năm (trị giá 9.000.000 VNĐ). - Gập gương tự động và Hệ thống khóa cửa tự động tích hợp cảnh báo an ninh thông minh (trị giá 12.000.000 VNĐ). |
Lưu ý: Các gói quà tặng đi kèm như Màn Hình Đa Phương Tiện, Gập gương tự động, Khóa cửa tự động & phí bảo dưỡng không có giá trị quy đổi thành tiền mặt.
Ngoài ra, các đại lý trên thị trường hiện đang bán xe Subaru Forester với khá nhiều ưu đãi hấp dẫn khác. Khách hàng có thể tham khảo giá bán xe Subaru Forester tại các Đại Lý Subaru trên Toàn Quốc hoặc tham khảo tại: Khuyến mãi xe Subaru Forester để cập nhật những chương trình ưu đãi mới nhất.
Giá Subaru Forester lăn bánh sau đây chưa trừ đi khuyến mại (nếu có), nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.128.000.000 | 1.128.000.000 | 1.128.000.000 | 1.128.000.000 | 1.128.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.288.000.000 | 1.288.000.000 | 1.288.000.000 | 1.288.000.000 | 1.288.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xem thêm:
Màu xe: Trắng, Đen, Bạc, Xám Đen, Xanh Lá Cây, Xanh Dương, Nâu Đồng
Subaru Forester có ngoại hình khá ấn tượng và bắt mắt ngay từ cái nhìn đầu tiên. "Mặt tiền" của xe sở hữu những đường nét trẻ trung, mạnh mẽ, thậm chí hơi gân guốc. Lưới tản nhiệt đa giác với các thanh nan ngang đen bên trong được bao bọc bởi đường viền crom sáng bóng bên ngoài.
Hệ thống đèn pha thiết kế vuốt nhẹ đầy tinh tế mang đến cái nhìn sắc sảo cho xe. Cản trước kích thước lớn được làm từ chất liệu nhựa sơn đen tăng thêm vẻ hầm hố cho mẫu SUV.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Những đường gân điêu khắc ở khu vực hông xe càng tôn lên vẻ mạnh mẽ, cứng cáp cho Subaru Outback. Vòm bánh xe mở rộng với phần viền nhựa đen phía dưới mang đến vẻ đẹp hình khối cho mẫu SUV.
Bộ la-zăng với tùy chọn 17 hoặc 18 inch thiết kế đẹp mắt với sự phối kết 2 màu bắt mắt. Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa mạ crom trở thành điểm nhấn tinh tế trên xe.
Đuôi xe thiết kế mở rộng tôn lên vẻ vạm vỡ của một chiếc SUV. Cặp đèn hậu LED tạo hình chữ C ấn tượng. Cản sau lớn sáng màu tăng thêm vẻ vững chãi cho Subaru Forester 2022.
Không gian nội thất Subaru Forester 2022 khá thoáng rộng đặc biệt là toát lên vẻ sang trọng với đầy đủ tiện nghi hiện đại. Vô-lăng 3 chấu bọc da cao cấp tích hợp tới 17 nút bấm chức năng là một trong những điểm đáng chú ý nhất bên trong khoang lái Forester. Phía sau đó là cụm đồng hồ hiển thị thông tin lái sắc nét.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ghế ngồi trên Subaru Forester cũng bọc da êm ái, trong đó ghế lái và ghế phụ chỉnh điện 8 hướng; hàng ghế thứ 2 dễ dàng gập gọn khi chủ nhân có nhu cầu mở rộng khoang hành lý.
Trung tâm táp-lô là màn hình giả trí 8 inch tích hợp định vị GPS hiện đại, tương thích Apple CarPlay và Android Auto.
Đi cùng đó là loạt tính năng tiện ích đáng chú ý khác như chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió hàng ghế sau, cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt, kính cách âm 2 lớp...
![]() |
![]() |
![]() |
Subaru Forester sử dụng động cơ xăng 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp, giúp sinh công suất tối đa 156 mã lực và mô men xoắn 196 Nm. Đi cùng với đó là loại hộp số tự động vô cấp Lineartronic CVT, phối hợp hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Các trang bị an toàn nổi bật trên Subaru Forester gồm có: Tự động phanh trước khi có chướng ngại vật với 2 camera quan sát kiểm soát hành trình thích ứng; Hệ thống cảnh báo xe phía trước di chuyển; Hỗ trợ cảnh báo chệch làn đường; Hỗ trợ cảnh báo chuyển làn đường; Kiểm soát bướm ga trước va chạm.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá bán Subaru Forester tại Việt Nam hiện nay có sự chênh lệch khá lớn giữa 3 phiên bản. Điều này đến từ sự khác biệt về các tính năng tiện nghi cũng như công nghệ được trang bị trên từng bản cụ thể.
Với mức chênh 90 triệu, Subaru Forester 2.0i-S có thêm một số trang bị mà bản tiêu chuẩn 2.0i-L không có như đèn LED chạy ban ngày; đèn xe tự động điều chỉnh độ cao chiếu sáng, liếc góc khi vào cua; cốp xe đóng mở điện có nhớ vị trí; tay nắm cửa mạ crom, ốp crom ở bên hông và cản xe; kích thước la-zăng là 18 inch trong khi bản S chỉ nhỏ hơn chút, 17 inch.
Với mức giá bán cao nhất, Forester 2.0i-S EyeSight hơn hẳn Subaru Forester 2.0i-S về trang bị an toàn với các trang bị cao cấp mà 2 bản dưới không có như công nghệ EyeSight hỗ trợ người lái với cụm camera đặt ở vị trí gương chiếu hậu trong xe; camera cập lề hỗ trợ đậu xe tốt hơn; cảnh báo giao thông cắt ngang phía sau; hỗ trợ chuyển làn; cảnh báo điểm mù.
Thông số | Forester 2.0i-L | Forester 2.0i-L (Camera 360*) | Forester 2.0i-S (Camera 360*) | Forester 2.0i-S EyeSight (Camera 360*) | |
Kích thước - Trọng lượng | |||||
D x R x C (mm) | 4.625 x 1.815 x 1.715 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | ||||
Tự trọng (kg) | 1.533 | 1.533 | 1.542 | 1.545 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 220 | ||||
Cỡ lốp | 225/60R17 | 225/55R18 | |||
Động cơ | |||||
Kiểu | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.995 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 156 @ 6.000 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 196 @ 6.000 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 65 | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình | Kết hợp (L/100km) | 9 | 8 | 8,51 | |
Trong đô thị (L/100km) | 12 | 10 | 9,83 | ||
Ngoài đô thị (L/100km) | 7,1 | 7 | 7,75 | ||
Khung gầm & Hệ thống treo | |||||
Loại hộp số | Hộp số vô cấp - CVT Lineartronic | ||||
Truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD) | ||||
Hệ thống treo (Trước/Sau) | Kiểu thanh chống MacPherson / Kiểu xương đòn kép | ||||
Phanh (Trước/Sau) | Phanh đĩa có tản nhiệt /Phanh đĩa có tản nhiệt | ||||
An toàn | |||||
Chống bó cứng phanh | x | x | x | x | |
Phân phối lực phanh điện tử | x | x | x | x | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | x | x | x | x | |
Cân bằng điện tử | x | x | |||
Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt | x | x | |||
Khởi hành ngang dốc | x | x | x | x | |
Hỗ trợ xuống dốc | x | x | x | x | |
Cảnh báo điểm mù | x | ||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | x | ||||
Hệ thống tự động giữ phanh | x | x | x | x | |
Chức năng ưu tiên chân phanh | x | x | x | x | |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp | x | x | x | x | |
Hệ thống mã hóa động cơ | x | x | x | x | |
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | x | x | x | x | |
Camera lùi | x | ||||
Định hướng mô men chủ động | x | x | x | x | |
Phanh tay điện tử | x | x | x | x | |
Cảm biến lùi | x | x | x | x | |
Camera toàn cảnh 360 | x | x | |||
Eyesight - Công nghệ an toàn hỗ trợ người lái tiên tiến |
Phanh phòng tránh va chạm Kiểm soát bướm ga trước va chạm Cảnh báo lệch làn và Cảnh báo đảo làn Kiểm soát tốc độ hành trình thích ứng Cảnh báo xe phía trước di chuyển |
||||
Túi khí | 7 | ||||
Hệ thống khung gầm toàn cầu Subaru | x | ||||
Khung thép gia cường hình nhẫn | x | ||||
Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang | x | ||||
Dây an toàn 3 điểm (hàng ghế trước và sau) | x | ||||
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn iSO-FIX | x | ||||
Ngoại thất | |||||
Đèn chiếu sáng phía trước LED | x | x | Tự động | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | x | x | LED | ||
Đèn pha liếc theo góc lái | x | x | |||
Đèn pha tự động | x | x | |||
Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up | x | x | x | x | |
Đèn sương mù trước | x | x | LED | ||
Đèn sương mù sau | x | x | x | x | |
Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED | x | x | x | x | |
Gương chiếu hậu có sưởi | x | ||||
Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự động | x | x | x | x | |
Thanh baga mui | x | x | x | x | |
Cánh lướt gió đuôi xe | x | x | x | x | |
Ăng ten dạng vây cá mập | x | x | x | x | |
Nội thất | |||||
Ghế bọc da cao cấp | x | x | x | x | |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | x | x | x | x | |
Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | x | x | x | x | |
Hàng ghế sau gập 60/40 phẳng sàn | x | x | x | x | |
Tựa tay hàng ghế sau có chỗ để ly/cốc | x | x | x | x | |
Điều hòa 2 vùng độc lập tự động | x | x | x | x | |
Hệ thống màn hình giải trí 8.0-inch (có Navigation) | x | x | x | x | |
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp | x | x | x | x | |
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn | x | x | Đặc biệt | ||
Hệ thống lái thông minh SI - DRIVE | x | x | x | x | |
Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | x | x | x | x | |
Mở cửa bằng mã PIN | x | x | x | x | |
Vô lăng đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng | x | x | x | x | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | x | x | x | x | |
Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay | x | x | x | x | |
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX, USB, HDMI | x | x | x | x | |
Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động | x | x | x | x | |
Các bàn đạp có ốp nhôm | x | x | |||
Nắp che hành lý có thể thu gọn | x | x | x | x | |
Cốp sau đóng mở bằng điện có chức năng nhớ vị trí | x | x |
Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Subaru Forester trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm đưa chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Oto.com.vn.
Để mua Subaru Forester chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Subaru Forester trên Oto.com.vn.
Subaru Forester của nước nào?
Subaru Forester là sản phẩm của Subaru, thương hiệu Nhật Bản. Forester thuộc phân khúc xe SUV/Crossover với dung tích xi-lanh dưới 2400cc.
Subaru Forester giá?
Giá niêm yết của Subaru Forester khác nhau giữa 2 phiên bản: Forester 2.0i-L (1,128 tỷ đồng) và Forester 2.0i-S EyeSight (1,288 tỷ đồng).
Subaru Forester được cho là mẫu xe rất đáng lựa chọn trong phân khúc CUV-C khi sở hữu nhiều ưu điểm về tiện ích lẫn trang bị an toàn. Giá xe Subaru Forester luôn được ưu đãi chính hãng giúp nó không còn quá chênh lệch so với đối thủ, tạo nên nhiều lợi thế cạnh tranh và hứa hẹn về sự bùng nổ doanh số trong thời gian tới.