02/03/2023 11:50
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Subaru Outback được định dạng là mẫu station wagon ra đời lần đầu vào năm 1994. Hiện xe đang ở thế hệ thứ 6, ra mắt vào năm 2019.
Những chiếc Subaru Outback đang phân phối tại Việt Nam hiện nay là vòng đời thứ 5, ra mắt vào thời điểm giữa cuối năm 2018. Xe có 1 phiên bản duy nhất sử dụng động cơ 2.5L và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản.
Do thuộc phân khúc không có đối thủ nên Subaru Outback được xếp cùng nhóm với những cái tên như Mercedes-Benz GLC, BMW X1, Lexus NX.... Giá xe Subaru Outback 2023 có những ưu thế riêng khi đứng cạnh các đối thủ này. Và đây hiện là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của thương hiệu Subaru tại Việt Nam.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Subaru Outback là mẫu xe gầm cao 5 chỗ có kích thước lớn và được phân phối tại thị trường Việt Nam theo dạng nhập khẩu nguyên chiếc. Theo đó, giá xe Subaru Outback cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ SUBARU OUTBACK | |
Phiên bản | Giá bán lẻ (tỷ đồng) |
Subaru Outback 2.5i-T Eyesight | 2,099 |
Subaru Outback giá từ 1,969 tỷ đồng
Volvo V60 Cross Country giá từ 2,690 tỷ đồng
Mercedes-Benz GLC giá từ 1,859 tỷ đồng
*Giá tham khảo
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Subaru Outback thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.099.000.000 | 2.099.000.000 | 2.099.000.000 | 2.099.000.000 | 2.099.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
>>Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô Subaru mới nhất
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Phiên bản | Giá bán lẻ (tỷ đồng) | Ưu đãi |
Subaru Outback 2.5i-T Eyesight | 2,099 | Tặng bảo hiểm vật chất 1 năm (trị giá 24.000.000 VNĐ) |
Khách hàng mua xe Subaru Outback tại các đại lý sẽ có cơ hội nhận được nhiều ưu đãi và quà tặng khác nhau nhằm kích cầu tiêu dùng.
Xem thêm: Đánh giá xe Subaru Outback 2019: SUV chất lượng đúng chuẩn Nhật Bản
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Subaru Outback có kích tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.817 x 1.840 x 1.675 (mm). Chiều dài cơ sở đạt 2.745 mm. Các thông số gần tương đương một số dòng SUV 5+2 chỗ ngồi trong khi Outback chỉ kết cấu chỗ ngồi đã mang đến cho chủ nhân không gian nội thất vô cùng thoáng, rộng.
Subaru Outback sở hữu ngoại hình trẻ trung, hiện đại song không kém phần mạnh mẽ với lưới tản nhiệt hình lục giác mạ crom sáng bóng cùng những đường gân to bản xuất hiện từ đầu cho đến thân xe.
Hệ thống chiếu sáng gồm cụm đèn pha LED, tự động điều chỉnh góc chiếu, giúp tầm quan sát của người lái tốt hơn. Đèn sương mù khá lớn đặt trong hốc gần cản trước càng tăng thêm vẻ hầm hố cho xe.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bộ la-zăng đúc 5 chấu đẹp mắt trở thành điểm nhấn ấn tượng cho khu vực hông xe. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa đồng màu thân xe tạo sự đồng bộ cho Subaru Outback, đồng thời càng làm nổi bật bộ mâm 18 inch.
Đuôi xe Subaru Outback thiết kế có phần đơn giản với điểm nhấn là đèn hậu trang bị bóng LED, đèn báo rẽ và lùi hỗ trợ tài xế khi di chuyển trong tình trạng thiếu sáng.
Không gian bên trong Subaru Outback được bọc da cao cấp ở các vị trí ghế ngồi. Trong đó, hàng ghế trước trang bị khả năng chỉnh điện 8 hướng và thiết kế dạng ôm phần lưng tạo cảm giác thoải mái. Hàng ghế thứ 2 được bố trí với khoảng để chân rộng rãi, chính giữa có thêm bệ tì tay to.
Vô lăng cũng được bọc da, tích hợp thêm nút bấm điều khiển chức năng như thoại rảnh tay hay kiểm soát hành trình. Phía sau là lẫy chuyển số. Đi cùng đó làmàn hình giải trí 7 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng tính năng ra lệnh bằng giọng nói được cải thiện nhờ việc sử dụng micro đôi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Một số tiện ích khác trên Outback như: Hệ thống âm thanh 6 loa, khởi động thông minh nút bấm, hai chế độ lái I hoặc S, kiểm soát hành trình, phanh tay điện tử, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cốp đóng mở điện, cửa sổ trời chỉnh điện, gương chiếu hậu chỉnh, gập điện...
Sức mạnh trên Subaru Outback đến từ động cơ 2.5L đi cùng hộp số vô cấp, giúp sản sinh công suất 175 mã lực và mô men xoắn 235 Nm. Hỗ trợ lái là loạt tính năng an toàn hiện đại như chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh - BA, hệ thống điều khiển chống trượt bánh, ổn định thân xe, phân bổ lực kéo, hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC), hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC), camera lùi, hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA), 7 túi khí,...
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Cũng giống như người anh em Forester, Outback là sản phẩm bán chạy nhất trong chuỗi sản phẩm của Subaru. Cùng là mẫu xe gầm cao nhưng vì mang thiên hướng wagon nên Outback sở hữu nhiều điểm an toàn và tiện ích tốt hơn hẳn. Do đó mà giá xe Subaru Outback 2023 cũng nhỉnh hơn một chút so với Forester.
Quý độc giả có thể theo dõi chi tiết bảng thông số kỹ thuật Subaru Outback 2023 dưới đây để thấy rõ sự khác biệt đó.
Thông số | Outback 2.5i-S Eyesight | |
Kích thước - Trọng lượng | ||
D x R x C (mm) | 4.820 x 1.840 x 1.605 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | |
Tự trọng (kg) | 1.621 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 213 | |
Cỡ lốp | 225/60 R18 | |
Động cơ | ||
Kiểu | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun xăng đa điểm | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.498 | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 175 @ 5.800 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 235 @ 4.000 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình | Kết hợp (L/100km) | 9 |
Trong đô thị (L/100km) | 12 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 7,1 | |
Khung gầm & Hệ thống treo | ||
Loại hộp số | Hộp số vô cấp - CVT Lineartronic | |
Truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD) | |
Hệ thống treo (Trước/Sau) | Kiểu thanh chống MacPherson / Kiểu xương đòn kép | |
Phanh (Trước/Sau) | Phanh đĩa tự làm mát / Phanh đĩa tự làm mát | |
An toàn | ||
Chống bó cứng phanh | x | |
Phân phối lực phanh điện tử | x | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | x | |
Định hướng mô men chủ động | x | |
Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt | x | |
Khởi hành ngang dốc | x | |
Hỗ trợ xuống dốc | x | |
Cảnh báo điểm mù | x | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | x | |
Hệ thống tự động giữ phanh | x | |
Chức năng ưu tiên chân phanh | x | |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp | x | |
Hệ thống mã hóa động cơ | x | |
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | x | |
Camera lùi | x | |
Phanh tay điện tử | x | |
Cảm biến lùi | x | |
Eyesight - Công nghệ an toàn hỗ trợ người lái tiên tiến |
Phanh phòng tránh va chạm Kiểm soát bướm ga trước va chạm Cảnh báo lệch làn & Cảnh báo đảo làn Kiểm soát tốc độ hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Cảnh báo xe phía trước di chuyển |
|
Túi khí | 7 | |
Khung thép gia cường hình nhẫn | x | |
Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang | x | |
Dây an toàn 3 điểm (hàng ghế trước và sau) | x | |
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn iSO-FIX | x | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu sáng phía trước LED tự động điều chỉnh xa/gần | x | |
Đèn chiếu sáng ban ngày LED | x | |
Đèn pha liếc theo góc lái | x | |
Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up | x | |
Đèn sương mù trước | x | |
Đèn sương mù sau | x | |
Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED | x | |
Gương chiếu hậu có sưởi | x | |
Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự động | x | |
Cửa sổ trời chỉnh điện | x | |
Thanh baga mui | x | |
Cánh lướt gió đuôi xe | x | |
Ăng ten dạng vây cá mập | x | |
Nội thất | ||
Ghế bọc da cao cấp | x | |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 4 vị trí | x | |
Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | x | |
Hàng ghế sau gập 60/40 phẳng sàn | x | |
Tựa tay hàng ghế sau có chỗ để ly/cốc | x | |
Gương chiếu hậu chống chói | x | |
Điều hòa 2 vùng độc lập tự động | x | |
Cửa gió làm lạnh hàng ghế sau | x | |
Hệ thống màn hình giải trí 8.0-inch (có Navigation) | x | |
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp | x | |
Kết nối Apple CarPlay | x | |
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX, USB, HDMI | x | |
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn | x | |
Hệ thống lái thông minh SI - DRIVE | x | |
Hệ thống Idle Stop | x | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | x | |
Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | x | |
Mở cửa bằng mã PIN | x | |
Vô lăng đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng | x | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | x | |
Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay | x | |
Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động | x | |
Các bàn đạp có ốp nhôm | x | |
Nắp che hành lý có thể thu gọn | x | |
Cốp sau đóng mở bằng điện có chức năng nhớ vị trí | x |
Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Subaru Outback trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm đưa chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Oto.com.vn.
Subaru Outback 2021 giá?
Subaru Outback 2021 có giá niêm yết là 1.868.000.000 đồng, giá lăn bánh ở Hà Nội là 2.114.540.700 và ở Thành phố Hồ Chí Minh là 2.077.180.700 đồng.
Subaru Outback 2021 có bao nhiêu màu?
Khi mua Subaru Outback mới nhất năm 2021, khách hàng được lựa chọn giữa 8 màu sắc, bao gồm trắng, đen, xám trắng vonfram, bạc, xanh lá, xanh dương, nâu, và đỏ.
Giá xe Subaru Outback 2023 tại Việt Nam hiện nay đang được niêm yết ở mức khá đắt, song với những khách hàng ưa cảm giác lái thể thao, đề cao sự an toàn tuyệt đối thì đây vẫn là lựa chọn hàng đầu và hoàn toàn xứng đáng.