Thị trường ô tô|26/07/2018
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Thông số | Toyota Wigo 1.2 AT | Toyota Wigo 1.2 MT |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.660 x 1.600 x 1.520 | 3.660 x 1.600 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.455 | 2.455 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1.420 / 1.415 | 1.420 / 1.415 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4.600 | 4.600 |
Trọng lượng không tải (kg) | 860 | 860 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 33 | 33 |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | 1.2L | 1.2L |
Số xi-lanh | 4 | 4 |
Bố trí xi-lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.197 | 1.197 |
Công suất (hp/rpm) | 86/ 6.000 | 86/ 6.000 |
Mô-men xoắn tối đa | 108/ 4.200 | 108/ 4.200 |
Hộp số | Tự động 4 cấp 4AT | Sàn 5 cấp 5 MT |
Dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||
Cao tốc (lít/100km) | 4,4 | 4,4 |
Kết hợp (lít/100km) | 5,1 | 5,2 |
Đô thị (lít/100km) | 6,3 | 6,4 |
Các trang bị ngoại thất đáng chú ý trên Toyota Wigo 2018 mới gồm: đèn pha Halogen, đèn sương mù (không có đèn định vị ban ngày), la-zăng 14 inch 4 chấu kép, đèn hậu hình chữ L độc đáo và cánh hướng gió.
Bên trong, hãng xe Nhật Bản mang đến cho khách Việt hệ thống ghế ngồi bọc nỉ. Trong đó, hàng ghế sau có tựa dầu cho cả 3 vị trí. Hệ thống thông tin giải trí gồm màn hình AVD, dàn âm thanh 04 loa, hỗ trợ kết nối AUX, USB và Wi-fi. Phía sau vô-lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển âm thanh là bảng đồng hồ Optitron.
Như bảng thông số kỹ thuật nêu trên, động cơ của Toyota Wigo 2018 là loại 1.2L 3NR-VE cho 86 mã lực/108 Nm kết nối với hộp số 4 AT hoặc 5 MT.
Trang bị an toàn chủ động chỉ ở mức cơ bản gồm phanh ABS và khung xe GOA. Ngoài ra, 02 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm ở tất cả cá ghế và khóa trẻ em (hàng ghế sau) là các trang bị an toàn bị động trên mẫu hatchback Nhật Bản mới này.
Toyota Wigo có các màu ngoại thất nào? Câu trả lời là 6 màu gồm: bạc, da cam, đỏ, đen, xám và trắng
Toyota Wigo 2018 sẽ gia nhập phân khúc hatchback hạng A và đối đầu với Hyundai Grand i10, Kia Morning hay Suzuki Celerio. Dù Toyota Việt Nam chưa có buổi ra mắt chính thức nào cho mẫu ô tô mới Wigo nhưng hiện các đại lý đã bắt nhận đặt hàng. Cụ thể, giá bán Toyota Wigo 2018 khởi điểm từ 341 triệu cho bản MT và 395 triệu đồng cho bản AT. Thời gian giao xe dự kiến vào tháng 9 tới.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 395.000.000 | 395.000.000 | 395.000.000 |
Phí trước bạ | 47.400.000 | 39.500.000 | 39.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.925.000 | 5.925.000 | 5.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 470.605.700 | 453.705.700 | 443.705.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 341.000.000 | 341.000.000 | 341.000.000 |
Phí trước bạ | 40.920.000 | 34.100.000 | 34.100.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.115.000 | 5.115.000 | 5.115.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 409.315.700 | 393.495.700 | 383.495.700 |