Hiện không có tin rao phù hợp với tiêu chí trên. Bạn có thể tìm kiếm các mẫu xe tương tự khác với oto.com.vn
115 triệu
128 triệu
Mitsubishi Paje V31 full option tiết kiệm xăng Japan 4 máy tiết kiệm xăng full option Japan
96 triệu
Mitsubishi Pajero sport V32 full option chỉnh điện ĐK th2/2025 2.5 l
70 triệu
3xx triệu
680 triệu
240 triệu
355 triệu
3xx triệu
405 triệu
680 triệu
Bán xe nhập 2 cầu, không đâm đụng, không ngập nước liên hệ 0935777026
405 triệu
405 triệu
250 triệu
470 triệu
Năm 2015, Mitsubishi Việt Nam đưa mẫu Pajero thuộc thế hệ thứ 4 về phân phối tại nước ta. Sau khi gia nhập vào phân khúc xe 7 chỗ, Mitsubishi Pajero phải đối đầu cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Fortuner, Ford Everest, Chevrolet Traiblazer... Đến năm 2018, Mitsubishi Pajero ra mắt thêm phiên bản giới hạn Final Edition để phục vụ khách hàng. Nhìn chung, đây chính là mẫu xe đáng để lựa chọn nhờ vào những ưu điểm về trang bị tiện nghi, khả năng vận hành,...
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.650.000 | 16.650.000 | 16.650.000 | 16.650.000 | 16.650.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.282.623.400 | 1.260.423.400 | 1.263.623.400 | 1.141.523.400 | 1.152.623.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Cập nhật thông tin mua bán xe Mitsubishi Pajero giá tốt toàn quốc trên Oto.com.vn
Xem thêm giá xe: BMW Z4 cũ | Mazda BT 50 cũ | Hyundai Elantra cũ
Thông số | Mitsubishi Pajero |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 1900 x 1875 x 1900 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Khoảng cách 2 bánh xe trước (mm) | 1560 |
Khoảng cách 2 bánh xe sau (mm) | 1560 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,7 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2085 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2720 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 88 |
Mâm xe | Đúc hợp kim 17 inch |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió 16"/Đĩa 16" |
Hệ thống lái | Trợ lực |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Động cơ | 6G72 SOHC V6 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, Điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection) |
Dung tích xi-lanh (cc) | 2972 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 182/5250 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 267/4000 |
Hộp số | Tự động 4 cấp INVECS II - Sportmode |
Hệ thống dẫn động | Super Select 4WD II (SS4 II) |
Hãng xe Nhật Bản trang bị cho Mitsubishi Pajero Sport 2020 khối động cơ xăng MIVEC 3.0L V6 bên dưới nắp ca-pô, loại mạnh mẽ nhất phân khúc. Động cơ này giúp cho xe có khả năng sản sinh công suất tối đa 217 mã lực tại dải tua máy 6.250 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 285 Nm tại dải tua 4.000 vòng/phút. Kết hợp cùng là hộp số tự động 8 cấp.
Xe còn sở hữu nhiều tính năng an toàn như:
Giữa một mẫu SUV Nhật và một mẫu SUV Mỹ, chúng ta dễ dàng nhận thấy Chevrolet Trailblazer có một mức giá bán hợp lý hơn, trang bị, công nghệ và khả năng vận hành đều rất thực dụng, đáp ứng nhu cầu của người dùng. Tuy nhiên, Pajero Sport có một khả năng vận hành vượt trội hơn, đặc biệt là khả năng off-road.
Nhìn chung, Mitsubishi Pajero cũ và Toyota Fortuner cũ đều là hai mẫu xe đáng để lựa chọn trong phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam, phục vụ tốt nhu cầu của người dùng. Song mỗi mẫu xe lại có những ưu điểm vượt trội riêng.
Khách hàng muốn sở hữu một chiếc xe có thể leo địa hình tốt, vượt đèo lội suối thì nên chọn Mitsubishi Pajero. Trong khi đó, những người chỉ có nhu cầu sử dụng ở mức vừa đủ, vận hành bền bỉ, ổn định mà có độ giữ giá tốt thì nên chọn Toyota Fortuner. Tuy nhiên, trên thực tế thì Fortuner lại là mẫu xe có doanh số bán chạy nhất phân khúc.
Hãng - Dòng - Phiên bản:
Khoảng giá: Tất cả
Tình trạng:
Xuất xứ:
Hôp số:
Mở rộng: