Mua bán xe ô tô Mitsubishi Pajero cũ

Hiện không có tin rao phù hợp với tiêu chí trên. Bạn có thể tìm kiếm các mẫu xe tương tự khác với oto.com.vn

*Ghi chú: “Đại lý chính hãng” là danh hiệu dành cho tin rao được đăng bán bởi Salon chính hãng hoặc Salon tư nhân nhập khẩu có ủy quyền, đã được xác thực bởi Oto.com.vn. “Salon bán chạy” là danh hiệu dành cho các tin rao được đăng bán bởi các Salon xe cũ, được xác thực địa chỉ và đáp ứng tiêu chí số lượng tin rao tối thiểu đang đăng bán của Oto.com.vn

GIỚI THIỆU XE MITSUBISHI PAJERO

Năm 2015, Mitsubishi Việt Nam đưa mẫu Pajero thuộc thế hệ thứ 4 về phân phối tại nước ta. Sau khi gia nhập vào phân khúc xe 7 chỗ, Mitsubishi Pajero phải đối đầu cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Fortuner, Ford Everest, Chevrolet Traiblazer... Đến năm 2018, Mitsubishi Pajero ra mắt thêm phiên bản giới hạn Final Edition để phục vụ khách hàng. Nhìn chung, đây chính là mẫu xe đáng để lựa chọn nhờ vào những ưu điểm về trang bị tiện nghi, khả năng vận hành,...

Xe Mitsubishi Pajero

GIÁ XE MITSUBISHI PAJERO MỚI NHẤT

  • Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT : 1.110 tỷ đồng
  • Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×4 AT: 1.345 tỷ đồng

GIÁ LĂN BÁNH XE MITSUBISHI PAJERO

Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x2 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.110.000.000 1.110.000.000 1.110.000.000 1.110.000.000 1.110.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 16.650.000 16.650.000 16.650.000 16.650.000 16.650.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
1.282.623.400 1.260.423.400 1.263.623.400 1.141.523.400 1.152.623.400

 

Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x4 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.345.000.000 1.345.000.000 1.345.000.000 1.345.000.000 1.345.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 20.175.000 20.175.000 20.175.000 20.175.000 20.175.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá xe Mitsubishi Pajero cũ trên Oto.com.vn

  • Mitsubishi Pajero đời 2019: Giá từ 690 - 1.160 triệu đồng.
  • Mitsubishi Pajero đời 2018: Giá từ 584 - 1.500 triệu đồng.
  • Mitsubishi Pajero đời 2017: Giá từ 589 triệu đồng.
  • Mitsubishi Pajero đời 2016: Giá từ 215 - 900 triệu đồng.
  • Mitsubishi Pajero đời 2015: Giá từ 685 triệu đồng.

Cập nhật thông tin mua bán xe Mitsubishi Pajero giá tốt toàn quốc trên Oto.com.vn

 

 

Giá xe Mitsubishi Pajero cũ

Xem thêm giá xe: BMW Z4 cũ | Mazda BT 50 cũ | Hyundai Elantra cũ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE MITSUBISHI PAJERO

Thông số

Mitsubishi Pajero 

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

1900 x 1875 x 1900

Chiều dài cơ sở (mm)

2780

Khoảng sáng gầm xe (mm)

235

Khoảng cách 2 bánh xe trước (mm)

1560

Khoảng cách 2 bánh xe sau (mm)

1560

Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)

5,7

Trọng lượng không tải (kg)

2085

Trọng lượng toàn tải (kg)

2720

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

88

Mâm xe

Đúc hợp kim 17 inch

Phanh trước/sau 

Đĩa thông gió 16"/Đĩa 16"

Hệ thống lái 

Trợ lực

Hệ thống treo trước

Tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng

Hệ  thống treo sau

Liên kết đa điểm, lò xo cuộn với thanh cân bằng

Động cơ 

6G72 SOHC V6

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng đa điểm, Điều khiển điện tử

ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection)

Dung tích xi-lanh (cc)

2972

Công suất cực đại (hp/rpm)

182/5250

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

267/4000

Hộp số 

Tự động 4 cấp INVECS II - Sportmode

Hệ thống dẫn động

Super Select 4WD II (SS4 II)

Đánh giá xe Mitsubishi Pajero

ĐÁNH GIÁ XE MITSUBISHI PAJERO

Ngoại thất xe Mitsubishi Pajero

  • Ngoại thất của Mitsubishi Pajero Sport 2020 được thiết kế theo ngôn ngữ Dynamic Shield đặc trưng của hãng xe Nhật Bản. Xung quanh thân xe có các đường góc cạnh, cá tính và trẻ trung, năng động, thể hiện rõ vẻ nam tính. Tấm lưới tản nhiệt dạng tổ ong tối màu có những thanh nẹp viền được mạ crom sáng bóng. Hai bên có cặp đèn pha dạng Projector sắc nét.
  • Ở phía đuôi xe là cặp đèn hậu dạng thanh mảnh, ôm sát lấy hai bên thân xe. Cánh lướt gió đuôi xe đã không còn được xuất hiện giống như thế hệ trước khiến cho chiếc xe giảm bớt tính thể thao đi khá nhiều. Phần thân được trang bị gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện và xi-nhan báo rẽ. “Dàn chân” kích thước lớn 18 inch dạng hợp kim đúc đa chấu.

Ngoại thất xe Mitsubishi Pajero

Nội thất của xe Mitsubishi Pajero

  • Nội thất của mẫu SUV 7 chỗ Mitsubishi được đánh giá cao về không gian ngồi và các trang bị tiện nghi, an toàn hiện đại. Hệ thống ghế ngồi được bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế thứ 2 có thể điều chỉnh ngả chỉ bằng mộ chạm, hàng ghế thứ 3 gập linh hoạt.
  • Trên bảng táp-lô được thiết kế hình chữ T liền khối, hơi ngả về phía trước, được làm bằng chất liệu da mềm và nhựa nhũ bạc và nhựa cứng tối màu. Vị trí trung tâm được bố trí một màn hình giải trí cảm ứng cùng các nút bấm điều khiển chức năng tiện ích, hệ thống điều hòa,...
  • Các trang bị an toàn trên xe Pajero Sport có thể kể đến như các hệ thống phanh ABS/EBD/BA, phanh tay điện tử, cân bằng điện tử, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát lực kéo, cảnh báo điểm mù, 7 túi khí,..

Nội thất xe Mitsubishi Pajero

Khả năng vận hành của xe Mitsubishi Pajero:

Hãng xe Nhật Bản trang bị cho Mitsubishi Pajero Sport 2020 khối động cơ xăng MIVEC 3.0L V6 bên dưới nắp ca-pô, loại mạnh mẽ nhất phân khúc. Động cơ này giúp cho xe có khả năng sản sinh công suất tối đa 217 mã lực tại dải tua máy 6.250 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 285 Nm tại dải tua 4.000 vòng/phút. Kết hợp cùng là hộp số tự động 8 cấp.

Động cơ xe Mitsubishi Pajero

Hệ thống an toàn

Xe còn sở hữu nhiều tính năng an toàn như: 

  • • Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
  • • Phanh tay điện tử
  • • Hệ thống cân bằng điện tử
  • • Hệ thống 07 túi khí (bản cao cấp nhất)
  • • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
  • • Hỗ trợ đổ đèo HDC
  • • Hệ thống kiểm soát lực kéo ATC
  • • Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (Ultrasonic Misacceleration Mitigation System - UMS)
  • • Hệ thống cảnh báo điểm mù, camera 360 độ, khung xe RISE

ƯU - NHƯỢC ĐIỂM XE MITSUBISHI PAJERO

Ưu điểm xe Mitsubishi Pajero

  • Thiết kế năng động, thể thao, nam tính.
  • Sở hữu nhiều trang bị công nghệ hiện đại, thông minh.
  • Khả năng off-road tốt.
  • Mức tiêu hao nhiên liệu tương đối ít.
  • Động cơ vận hành nhẹ nhàng, êm ái.

Nhược điểm xe Mitsubishi Pajero

  1. Giá bán nhỉnh hơn các đối thủ.

Ưu nhược điểm xe Mitsubishi Pajero

SO SÁNH XE MITSUBISHI PAJERO VỚI ĐỐI THỦ

So sánh xe Mitsubishi Pajero với Chevrolet Traiblazer:

Giữa một mẫu SUV Nhật và một mẫu SUV Mỹ, chúng ta dễ dàng nhận thấy Chevrolet Trailblazer có một mức giá bán hợp lý hơn, trang bị, công nghệ và khả năng vận hành đều rất thực dụng, đáp ứng nhu cầu của người dùng. Tuy nhiên, Pajero Sport có một khả năng vận hành vượt trội hơn, đặc biệt là khả năng off-road.

So sánh xe Mitsubishi Pajero với Chevrolet Traiblazer

So sánh xe Mitsubishi Pajero với Toyota Fortuner:

Nhìn chung, Mitsubishi Pajero cũ và Toyota Fortuner cũ đều là hai mẫu xe đáng để lựa chọn trong phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam, phục vụ tốt nhu cầu của người dùng. Song mỗi mẫu xe lại có những ưu điểm vượt trội riêng. 

Khách hàng muốn sở hữu một chiếc xe có thể leo địa hình tốt, vượt đèo lội suối thì nên chọn Mitsubishi Pajero. Trong khi đó, những người chỉ có nhu cầu sử dụng ở mức vừa đủ, vận hành bền bỉ, ổn định mà có độ giữ giá tốt thì nên chọn Toyota Fortuner. Tuy nhiên, trên thực tế thì Fortuner lại là mẫu xe có doanh số bán chạy nhất phân khúc.

Các dòng xe nổi bật

Tìm kiếm nâng cao

Hãng - Dòng - Phiên bản:

Hãng xe
Mitsubishi
Dòng xe
Pajero
Năm sản xuất
Phiên bản
Phiên bản

Khoảng giá: Tất cả

Tình trạng:

Xuất xứ:

Hôp số:

Mở rộng:

Nhiên liệu
Số chỗ
Kiểu dáng
Màu xe