Mua bán xe ô tô Mitsubishi Pajero
Mitsubishi Pajero 1997 - Độ full sẵn sử dụng
255 triệu
- 1997
- Số tự động
- Nhập khẩu
Mitsubishi Pajero 2002 - Màu đen, giá chỉ 110 triệu
110 triệu
- 2002
- Số tay
- Trong nước
Mitsubishi Pajero GLS 3.0 AT 2012 - Titanium model 2013, Full Options
525 triệu
- 2012
- Số tự động
- 72.000 km
- Nhập khẩu

Mitsubishi Pajero 3.0 2007 - Đậm chất riêng - Nhập Nhật Bản - Động cơ 3.0
275 triệu
- 2007
- Số tay
- 120.000 km
- Nhập khẩu
Mitsubishi Pajero 2008 - Màu bạc chính chủ
225 triệu
- 2008
- Số tay
- 120.000 km
- Trong nước
Mitsubishi Pajero 3.0 2006 - Đậm chất riêng - Nhập Nhật Bản
190 triệu
- 2006
- Số tay
- 150.000 km
- Nhập khẩu
Mitsubishi Pajero Sport 2.4D 4x4AT 2022 - Màu nâu, xe nhập giá cạnh tranh
992 triệu
- 2022
- Số tự động
- Mới
- Nhập khẩu
Mitsubishi Pajero 1990 - Màu bạc, xe nhập chính chủ
298 triệu
- 1990
- Số tay
- 100.000 km
- Nhập khẩu
Mitsubishi Pajero 2003 - Số sàn
135 triệu
- 2003
- Số tay
- 18.500 km
- Trong nước
Mitsubishi Pajero 2010 - Màu đen, xe nhập giá cạnh tranh
298 triệu
- 2010
- Số tay
- 180.000 km
- Nhập khẩu
Mitsubishi Pajero 2011 - Máy dầu siêu mới
415 triệu
- 2011
- Số tay
- 256.573 km
- Nhập khẩu
Mitsubishi Pajero 3.0 V6 2002 - Giá 125tr
125 triệu
- 2002
- Số tay
- Nhập khẩu

Mitsubishi Pajero 2008 - Chạy chuẩn, giá tốt 225tr
225 triệu
- 2008
- Số tay
- 120.000 km
- Trong nước
Mitsubishi Pajero 2008 - Chạy chuẩn, giá tốt 225tr
225 triệu
- 2008
- Số tay
- 120.000 km
- Trong nước
Các dòng xe được tìm kiếm nhiều
Bạn cần tư vấn mua xe?
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn!
GIỚI THIỆU XE MITSUBISHI PAJERO
Năm 2015, Mitsubishi Việt Nam đưa mẫu Pajero thuộc thế hệ thứ 4 về phân phối tại nước ta. Sau khi gia nhập vào phân khúc xe 7 chỗ, Mitsubishi Pajero phải đối đầu cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Fortuner, Ford Everest, Chevrolet Traiblazer... Đến năm 2018, Mitsubishi Pajero ra mắt thêm phiên bản giới hạn Final Edition để phục vụ khách hàng. Nhìn chung, đây chính là mẫu xe đáng để lựa chọn nhờ vào những ưu điểm về trang bị tiện nghi, khả năng vận hành,...
GIÁ XE MITSUBISHI PAJERO MỚI NHẤT
- Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT : 1.110 tỷ đồng
- Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×4 AT: 1.345 tỷ đồng
GIÁ LĂN BÁNH XE MITSUBISHI PAJERO
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.650.000 | 16.650.000 | 16.650.000 | 16.650.000 | 16.650.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.282.623.400 | 1.260.423.400 | 1.263.623.400 | 1.141.523.400 | 1.152.623.400 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Mitsubishi Pajero cũ trên Oto.com.vn
- Mitsubishi Pajero đời 2019: Giá từ 690 - 1.160 triệu đồng.
- Mitsubishi Pajero đời 2018: Giá từ 584 - 1.500 triệu đồng.
- Mitsubishi Pajero đời 2017: Giá từ 589 triệu đồng.
- Mitsubishi Pajero đời 2016: Giá từ 215 - 900 triệu đồng.
- Mitsubishi Pajero đời 2015: Giá từ 685 triệu đồng.
Xem thêm giá xe: BMW Z4 cũ | Mazda BT 50 cũ | Hyundai Elantra cũ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE MITSUBISHI PAJERO
Thông số |
Mitsubishi Pajero |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
1900 x 1875 x 1900 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
235 |
Khoảng cách 2 bánh xe trước (mm) |
1560 |
Khoảng cách 2 bánh xe sau (mm) |
1560 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
5,7 |
Trọng lượng không tải (kg) |
2085 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2720 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
88 |
Mâm xe |
Đúc hợp kim 17 inch |
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió 16"/Đĩa 16" |
Hệ thống lái |
Trợ lực |
Hệ thống treo trước |
Tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Động cơ |
6G72 SOHC V6 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng đa điểm, Điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection) |
Dung tích xi-lanh (cc) |
2972 |
Công suất cực đại (hp/rpm) |
182/5250 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
267/4000 |
Hộp số |
Tự động 4 cấp INVECS II - Sportmode |
Hệ thống dẫn động |
Super Select 4WD II (SS4 II) |
ĐÁNH GIÁ XE MITSUBISHI PAJERO
Ngoại thất xe Mitsubishi Pajero
- Ngoại thất của Mitsubishi Pajero Sport 2020 được thiết kế theo ngôn ngữ Dynamic Shield đặc trưng của hãng xe Nhật Bản. Xung quanh thân xe có các đường góc cạnh, cá tính và trẻ trung, năng động, thể hiện rõ vẻ nam tính. Tấm lưới tản nhiệt dạng tổ ong tối màu có những thanh nẹp viền được mạ crom sáng bóng. Hai bên có cặp đèn pha dạng Projector sắc nét.
- Ở phía đuôi xe là cặp đèn hậu dạng thanh mảnh, ôm sát lấy hai bên thân xe. Cánh lướt gió đuôi xe đã không còn được xuất hiện giống như thế hệ trước khiến cho chiếc xe giảm bớt tính thể thao đi khá nhiều. Phần thân được trang bị gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện và xi-nhan báo rẽ. “Dàn chân” kích thước lớn 18 inch dạng hợp kim đúc đa chấu.
Nội thất của xe Mitsubishi Pajero
- Nội thất của mẫu SUV 7 chỗ Mitsubishi được đánh giá cao về không gian ngồi và các trang bị tiện nghi, an toàn hiện đại. Hệ thống ghế ngồi được bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế thứ 2 có thể điều chỉnh ngả chỉ bằng mộ chạm, hàng ghế thứ 3 gập linh hoạt.
- Trên bảng táp-lô được thiết kế hình chữ T liền khối, hơi ngả về phía trước, được làm bằng chất liệu da mềm và nhựa nhũ bạc và nhựa cứng tối màu. Vị trí trung tâm được bố trí một màn hình giải trí cảm ứng cùng các nút bấm điều khiển chức năng tiện ích, hệ thống điều hòa,...
- Các trang bị an toàn trên xe Pajero Sport có thể kể đến như các hệ thống phanh ABS/EBD/BA, phanh tay điện tử, cân bằng điện tử, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát lực kéo, cảnh báo điểm mù, 7 túi khí,..
Khả năng vận hành của xe Mitsubishi Pajero:
Hãng xe Nhật Bản trang bị cho Mitsubishi Pajero Sport 2020 khối động cơ xăng MIVEC 3.0L V6 bên dưới nắp ca-pô, loại mạnh mẽ nhất phân khúc. Động cơ này giúp cho xe có khả năng sản sinh công suất tối đa 217 mã lực tại dải tua máy 6.250 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 285 Nm tại dải tua 4.000 vòng/phút. Kết hợp cùng là hộp số tự động 8 cấp.
Hệ thống an toàn
Xe còn sở hữu nhiều tính năng an toàn như:
- • Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
- • Phanh tay điện tử
- • Hệ thống cân bằng điện tử
- • Hệ thống 07 túi khí (bản cao cấp nhất)
- • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- • Hỗ trợ đổ đèo HDC
- • Hệ thống kiểm soát lực kéo ATC
- • Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (Ultrasonic Misacceleration Mitigation System - UMS)
- • Hệ thống cảnh báo điểm mù, camera 360 độ, khung xe RISE
ƯU - NHƯỢC ĐIỂM XE MITSUBISHI PAJERO
Ưu điểm xe Mitsubishi Pajero
- Thiết kế năng động, thể thao, nam tính.
- Sở hữu nhiều trang bị công nghệ hiện đại, thông minh.
- Khả năng off-road tốt.
- Mức tiêu hao nhiên liệu tương đối ít.
- Động cơ vận hành nhẹ nhàng, êm ái.
Nhược điểm xe Mitsubishi Pajero
- Giá bán nhỉnh hơn các đối thủ.
SO SÁNH XE MITSUBISHI PAJERO VỚI ĐỐI THỦ
So sánh xe Mitsubishi Pajero với Chevrolet Traiblazer:
Giữa một mẫu SUV Nhật và một mẫu SUV Mỹ, chúng ta dễ dàng nhận thấy Chevrolet Trailblazer có một mức giá bán hợp lý hơn, trang bị, công nghệ và khả năng vận hành đều rất thực dụng, đáp ứng nhu cầu của người dùng. Tuy nhiên, Pajero Sport có một khả năng vận hành vượt trội hơn, đặc biệt là khả năng off-road.
So sánh xe Mitsubishi Pajero với Toyota Fortuner:
Nhìn chung, Mitsubishi Pajero và Toyota Fortuner đều là hai mẫu xe đáng để lựa chọn trong phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam, phục vụ tốt nhu cầu của người dùng. Song mỗi mẫu xe lại có những ưu điểm vượt trội riêng.
Khách hàng muốn sở hữu một chiếc xe có thể leo địa hình tốt, vượt đèo lội suối thì nên chọn Mitsubishi Pajero. Trong khi đó, những người chỉ có nhu cầu sử dụng ở mức vừa đủ, vận hành bền bỉ, ổn định mà có độ giữ giá tốt thì nên chọn Toyota Fortuner. Tuy nhiên, trên thực tế thì Fortuner lại là mẫu xe có doanh số bán chạy nhất phân khúc.
Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Pajero:
Mitsubishi Pajero có bao nhiêu phiên bản?
Mitsubishi Pajero Sport 2020 có 4 phiên bản là:
- Pajero Sport G 4X4 AT (Xăng)
- Pajero Sport G 4X2 AT (Xăng)
- Pajero Sport D 4X2 AT (Dầu)
- Pajero Sport D 4×2 MT (Dầu)
» Đọc thêm