Mẫu sedan VinFast LUX A2.0 2019 đã chính thức ra mắt tại triển lãm Paris Motor Show 2018 vào ngày 2/10/2018 và được giới thiệu tới người tiêu dùng quê nhà vào ngày 20/11/2018 tại công viên Thống Nhất (Hà Nội). Nằm trong lộ trình cắt trợ giá, giá xe VinFast LUX A2.0 2019 trong tháng 2/2019 cao hơn 100 triệu đồng so với thời điểm ra mắt.
Với tốc độ phát triển thần tốc, chỉ trong vòng chưa đầy 1 năm, VinFast đã chính thức trình làng mẫu VinFast LUX A2.0 concept tại triển lãm quốc tế Paris 2018. Đây cũng là mẫu xe nội địa đầu tiên của Việt Nam, hiện thực hóa giấc xe tự sản xuất xe hơi của người Việt. Sau khi ra mắt, mẫu xe mới của VinFast đã nhận được rất nhiều đánh giá tích cực từ các chuyên gia đầu ngành cũng như bạn bè quốc tế. Ngày 20/11/2018, mẫu sedan mới đã chính thức ra mắt người tiêu dùng quê nhà trong buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất, Hà Nội, đông thời công bố giá bán và thông số chi tiết.

Oto.com.vn xin gửi tới bạn đọc giá xe VinFast LUX A2.0 2019 mới nhất:
Có thể bạn quan tâm:
1. Giá xe VinFast LUX A2.0 2019 niêm yết
VinFast công bố giá VinFast LUX A2.0 2019 trong tháng 2/2019 khởi điểm với mức 900 triệu đồng, sau khi kết thúc chính sách sẽ quay về mức 1366 triệu đồng.
|
Giá xe VinFast LUX A2.0 (triệu đồng) |
Giá xe VinFast LUX A2.0 đã áp dụng 10% VAT (triệu đồng) |
Hỗ trợ giá (20/11-31/12/2018) |
800 |
880 |
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 |
900 |
990 |
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 |
1366 |
1503 |
2. Giá xe VinFast LUX A2.0 2019 tại đại lý
Hiện tại, VinFast vẫn đang nhận đơn đặt hàng LUX A2.0. Những khách hàng có nhu cầu có thể tham khảo thêm giá xe trên thị trường tại đây.
3. Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2019 tại Việt Nam
Mức giá lăn bánh của VinFast LUX A2.0 2019 được tính sau khi áp dụng 10% thuế VAT và cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:
- Phí biển số tại Hà Nội là 20 triệu đồng, 11 triệu tại TP.HCM và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
Oto.com.vn sẽ giúp bạn dự tính giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2019:
Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2019 giai đoạn đầu:
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
880.000.000 |
880.000.000 |
880.000.000 |
Phí trước bạ |
105.600.000 |
88.000.000 |
88.000.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
13.200.000 |
13.200.000 |
13.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.021.080.700 |
994.480.700 |
984.480.700 |
Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2019 giai đoạn từ 1/1/2019:
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
990.000.000 |
990.000.000 |
990.000.000 |
Phí trước bạ |
118.800.000 |
99.000.000 |
99.000.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
14.850.000 |
14.850.000 |
14.850.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.145.930.700 |
1.117.130.700 |
1.107.130.700 |
Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2019 giai đoạn ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.503.000.000 |
1.503.000.000 |
1.503.000.000 |
Phí trước bạ |
180.360.000 |
150.300.000 |
150.300.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
22.545.000 |
22.545.000 |
22.545.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.728.185.700 |
1.689.125.700 |
1.679.125.700 |
Xem thêm
4. Thiết kế, trang bị nổi bật trên VinFast LUX A2.0 2019

Thiết kế ngoại thất của VinFast LUX A2.0 mang phong cách hiện đại theo đúng xu hướng hiện nay, đồng thời vẫn toát nét đặc trưng của một mẫu xe Việt. Logo VinFast chữ V nằm chính giữa đầu xe, phía ngoài là đường viền chữ V lớn hơn cách điệu nối liền dải đèn LED ban ngày dài hẹp. Cụm đèn pha LED được đưa xuống vị trí thấp hơn thông thường, nằm trên hốc gió 2 bên. Thân xe có các đường gờ nổi cân đối, mâm hợp kim 5 chấu kép, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện. Thiết kế đuôi xe thống nhất và cùng phong cách với đầu xe khi cũng có tạo hình chữ V nổi bật vắt ngang. Đèn đuôi xe sử dụng công nghệ LED hiện đại. Phía dưới là cặp ống xả hình tứ giá đặt cân xứng 2 bên.

Nội thất VinFast LUX A2.0 ra mắt tại Paris có màu gỗ chủ đạo, đem lại cảm giác nhã nhặn, thanh lịch. Các chi tiết da, gỗ hay crom được sử dụng linh hoạt đem lại cảm giác cao cấp cho khoang cabin. Bảng táp lô, vô lăng và ghế ngồi trên xe được bọc da thủ công. Mẫu xe mới có vô lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển và logo VinFast nằm chính giữa, màn hình giải trí 10,4 inch cỡ lớn khác biệt hoàn toàn với màn hình 7-8 inch của các mẫu xe hạng sang trong tầm giá 1 tỷ đồng tại Việt Nam. Các nút bấm trong khoang cabin của VinFast LUX A2.0 được tối giản, đem đến cảm giác tinh tế và đơn giản nhất. Từ thiết kế của LUX A2.0 có thể phán đoán rằng mẫu xe VinFast sẽ hiển thị các tính năng an toàn như cảnh báo va chạm, cảnh báo lệch làn… qua hình ảnh trên màn hình trung tâm hoặc dạng đèn báo.
Theo công bố VinFast LUX A2.0 được trang bị động cơ xăng tăng áp 2,0 lít giống như thông tin đã rò rỉ trước đó. Khối động cơ này cho 2 mức sức mạnh là 174 mã lực/300 Nm mô men xoắn và 228 mã lực/350 Nm mô men xoắn kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu sau.
5. Bảng thông số kỹ thuật của VinFast LUX A2.0 2019
Thông số |
VinFast LUX A2.0 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
4.973 x 1.900 x 1.464 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.968 |
Số chỗ ngồi |
5 |
Động cơ |
4 xi-lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp kép kiểu Twin |
Dung tích xi-lanh |
1.997 cc |
Công suất (hp/rpm) |
174/ 4.500 - 6.000 |
228/ 5.000 - 6.000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) |
300/ 1.750 - 4.000 |
350/1.750 - 4.500 |
Hộp số |
Tự động 8 cấp ZF |
Dẫn động |
RWD |
Nhiên liệu |
Xăng |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Hệ thống trợ lực |
Hệ thống trợ lực lai (Hybrid) |
Khả năng tăng tốc (0-100km/h) |
8,9/7,1 giây |
6. Hệ thống đại lý VinFast trên toàn quốc
Những khách hàng muốn được tư vấn và đặt cọc những xe ô tô VinFast với giá ưu đãi trong lô đầu tiên có thể đến 14 showroom trong các TTTM Vincom trên các tỉnh thành cả nước, cụ thể địa chỉ dưới đây:
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
1 |
VMM Royal City (TTTM) |
72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
2 |
VCC Phạm Ngọc Thạch |
Phạm Ngọc Thạch, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội |
3 |
VMM Times City (TTTM) |
458 Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
4 |
VCP Long Biên |
khu đô thị Vinhomes Riverside, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Hà Nội |
5 |
Vincom Center Landmark 81 (HCM) |
KĐT Central Park, 208 đường Nguyễn Hữu Cảnh, Q. Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
6 |
VMM Thảo Điền |
159 Xa lộ Hà Nội, Thảo Điền, Quận 2, Hồ Chí Minh |
7 |
VCP Lê Văn Việt |
50 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Quận 9, Hồ Chí Minh |
8 |
Vincom Plaza Lý Thái Tổ (Bắc Ninh) |
Ngã 6 TP. Bắc Ninh, mặt đường Lý Thái Tổ và Trần Hưng Đạo, Bắc Ninh |
9 |
VCP Hạ Long |
Khu Cột Đồng Hồ, Bạch Đằng, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh |
10 |
VCP Hà Huy Tập - Hà Tĩnh |
Góc Ngã tư đường Hà Huy Tập và đường Hàm Nghi, Phường Hà Huy Tập, Hà Tĩnh |
11 |
VCP Ngô Quyền - Đà Nẵng |
Số 910A Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, Tp. Đà Nẵng |
12 |
VCP Trần Phú - Nha Trang |
Ngã tư Trần Phú và Trần Quang Khải, TP. Nha Trang |
13 |
Vincom Plaza Bảo Lộc |
Đường Lê Hồng Phong (cắt ngõ 183 Lê Hồng Phong), TP. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
14 |
VCP Hùng Vương - Cần Thơ |
Số 2, đường Hùng Vương, P. Thới Bình, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ |
* Lưu ý: Đây là giá niêm yết tại 1 số showroom. Giá xe ô tô này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin giá chính xác, vui lòng xem chi tiết tại mục Tin bán ô tô