Tăng 24 triệu, giá lăn bánh tạm tính Toyota Fortuner 2022 nâng cấp bao nhiêu?

Kinh nghiệm mua / bán xe|26/10/2021

Toyota Fortuner 2022 bản 2.7 AT 4x2 và 4x4 là điểm nhấn mới cho mẫu SUV 7 chỗ của hãng xe Nhật Bản. Đi kèm nâng cấp nhẹ, chi phí sở hữu cũng nhích lên so với trước.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Dù gắn liền với nhiều tai tiếng nhưng Toyota Fortuner vẫn là một trong những cái tên hút khách của phân khúc SUV 7 chỗ. Con số hơn 100.000 xe bán ra kể từ khi ra mắt đã nói lên điều đó.

Toyota Fortuner 2022 bản 2.7 AT 4x2 và 4x4 mới ra mắt có chi phí lăn bánh tạm tính bao nhiêu? 1

Tăng 24 triệu, giá lăn bánh tạm tính Toyota Fortuner 2022 nâng cấp bao nhiêu?

Ở thời điểm hiện tại, Toyota Fortuner gây ấn tượng với ngoại hình bắt mắt, thể thao, vận hành mạnh mẽ và danh mục trang bị an toàn, tiện nghi phong phú hơn hẳn thế hệ cũ.

Mới đây, Toyota quyết định nâng cấp cho 2 phiên bản nhập khẩu gồm (2.7AT 4x2 và 2.7AT 4x4), mang lại trải nghiệm lái mượt mà hơn trên mọi địa hình. Vì lý do đó, giá xe ô tô cũng nhích tăng nhẹ.

Box thu lead lái thử - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Toyota Fortuner hiện nay bao nhiêu?

Xe Toyota Fortuner hiện đang được bán với 7 lựa chọn, bao gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu cùng giá dao động từ 995 triệu đồng  - 1.426 tỷ đồng.

Bảng giá xe Toyota Fortuner 2022
Phiên bản     Giá cũ (triệu đồng) Giá mới (triệu đồng) Chên lệch (triệu đồng)
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)     995 995 -
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)     1.080 1.080 -
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)   1.195 1.195 -
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu - Lắp ráp)     1.388 1.388 -
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)     1.426 1.426 -
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu)     1.130 1.154 +24
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu)     1.230 1.244 +14

Giá bán xe Toyota Fortuner 2022 tại các đại lý không chênh lệch so với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy vào từng nơi, chương trình ưu đãi dành cho người mua có thể khác nhau. Do đó, trước khi quyết định mua xe, người mua cần dành thời gian để khảo sát giá bán, ưu đãi của từng đại lý.

Nội thất xe Toyota Fortuner 2022 1

Nội thất xe Toyota Fortuner 2022.

Có thể bạn quan tâm: 

Lần bổ sung phiên bản nâng cấp này khiến giá xe tăng nhẹ, nhưng chỉ đối với 2 bản máy xăng, nhập khẩu là 2.7 AT 4x2 và 2.7 AT 4x4. Giá lăn bánh của hai bản này tăng lên đáng kể:

Giá lăn bánh tạm tính Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 và 2.7 AT 4x4 vừa ra mắt

Như đã nói, bên cạnh tiền mua xe, khách hàng phải chi thêm một khoản tiền không nhỏ cho các loại thuế, phí tùy vào tỉnh thành để xe có thể lăn bánh. Chi phí đó bao gồm các khoản sau:

  • Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh, 10% đối với các tỉnh thành còn lại.
  • Phí cấp biển số: 20 triệu đối với Hà Nội và TP.HCM, 2 triệu đối với các tỉnh thành khác.
  • Phí đăng kiểm: 340.000 đồng.
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng/năm.
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng.

Do không thay đổi về giá nên các bản lắp ráp vẫn giữ nguyên giá lăn bánh. Trong khi đó, giá lăn bánh tạm tính của hai bản 2.7 AT 4x2 và 2.7 AT 4x4 tặng nhẹ do giá niêm yết tăng thêm 14 - 24 triệu đồng. Cụ thể:

  • Giá lăn bánh tạm tính của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu) tăng từ 1.288 - 1.246 tỷ đồng lên 1.315 - 1.273 tỷ đồng.
  • Giá lăn bánh tạm tính của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu) tăng từ 1.399- 1.356 tỷ đồng lên 1.416 - 1.372 tỷ đồng.

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.154.000.000 1.154.000.000 1.154.000.000 1.154.000.000 1.154.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.244.000.000 1.244.000.000 1.244.000.000 1.244.000.000 1.244.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Với số tiền trên, hai phiên bản Toyota Fortuner nhập khẩu (2.7AT 4x2, 2.7 AT 4x4) mang đến cho người tiêu dùng đèn sương mù phía sau, điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Bản Fortuner 2.7L 4x2 sử dụng la-zăng thể thao kích thước 18 inch.

Ngoài ra, để thực hiện theo đúng lộ trình tiêu chuẩn khí thải Euro 5 đối với xe nhập khẩu của Chính phủ (có hiệu lực từ 1/1/2022), mẫu xe mới Toyota Fortuner 2022 đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 và trang bị hệ thống cảm biến OBD thực hiện chức năng kiểm soát mức khí thải của xe.

Cùng tìm hiểu thêm thông tin rao bán xe Fotuner cũ tại các đại lý trên toàn quốc

Nguồn ảnh: Toyota Việt Nam

 
loading