Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2018 mới nhất sau khi tăng giá tại Việt Nam

Kinh nghiệm mua / bán xe|25/06/2018

Toyota Việt Nam (TMV) vừa chính thức công bố điều chỉnh tăng giá xe Toyota Fortuner 2018 thêm gần 50 triệu đồng tùy bản. Hãy cùng Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2018 chuẩn bị về nước trong thời gian tới.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2018 mới nhất sau khi tăng giá tại Việt Nam.

Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2018 mới nhất sau khi tăng giá tại Việt Nam

Tại Việt Nam, Toyota Fortuner 2018 sẽ mở bán 04 phiên bản khác nhau, tăng thêm 01 phiên bản so với trước đó. Tuy nhiên, lựa chọn máy xăng hiện nay chỉ còn duy nhất bản Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT giá 1.150 triệu đồng, tăng 1 triệu đồng so với trước đó. 

Còn lại cả 3 phiên bản đều là máy dầu. Trong đó, bản máy dầu Fortuner 2.4G 4x2 MT đang mở bán tại thị trường Việt tăng 45 triệu đồng từ 981 triệu lên 1.026 triệu đồng. Bản máy dầu 2.4 số tự động 1 cầu mới ấn định giá 1.094 triệu đồng. Cuối cùng là bản cao cấp nhất Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT 2018 có giá 1.354 triệu đồng, cao hơn 46 triệu đồng so với bản cao cấp máy xăng 2.7V 4x4 trước đó.

Giá xe Toyota Fortuner 2018 mới nhất cụ thể như sau:

Phiên bản Giá cũ (triệu đồng) Giá mới (triệu đồng)

Mức tăng (triệu đồng)

Fortuner 2.4G 4x2 981 1026 +45
Fortuner 2.4G 4x2 AT (mới) - 1094 -
Fortuner 2.7V 4x2 1.149 1150 +1
Fortuner 2.8V 4x4 (mới) - 1354 -

Tuy nhiên, trên đây mới là giá niêm yết của nhà phân phối TMV đưa ra, tức là chi phí đầu tiên để khách hàng có thể đưa Toyota Fortuner 2018 ra khỏi đại lý. Để mẫu SUV 7 chỗ này có thể lăn bánh trên đường, khách Việt cần thêm nhiều khoản chi phí bắt buộc khác như:

  • Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội và 10% đối với các tỉnh thành khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng tại Hà Nội, 11 triệu đồng tại TP HCM và 1 triệu đồng ở các tỉnh thành khác
  • Phí đăng kiểm: 240.000 đồng ở tất cả các khu vực
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng giống nhau ở các khu vực
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 873.400 đồng giống nhau ở các khu vực

Ngoài ra, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí tùy chọn cũng rất quan trọng cho khách hàng là Bảo hiểm vật chất xe chiếm 1,55% giá trị xe. Do đó, dễ thấy, giá lăn bánh Toyota Fortuner 2018 sẽ khác nhau ở các tỉnh thành và mức chênh cũng tương đối lớn, cao nhất là tại Hà Nội. 

Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT 2018 (máy dầu số sàn 1 cầu)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.026.000.000 1.026.000.000 1.026.000.000
Phí trước bạ 123.120.000 102.600.000 102.600.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 15.390.000 15.390.000 15.390.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.187.183.400 1.157.663.400 1.147.663.400

Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT 2018 (máy dầu số tự động 1 cầu)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.094.000.000 1.094.000.000 1.094.000.000
Phí trước bạ 131.280.000 109.400.000 109.400.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 16.410.000 16.410.000 16.410.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.264.363.400 1.233.483.400 1.223.483.400

Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT 2018 (máy xăng số tự động 1 cầu)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.150.000.000 1.150.000.000 1.150.000.000
Phí trước bạ 138.000.000 115.000.000 115.000.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 17.250.000 17.250.000 17.250.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.327.923.400 1.295.923.400 1.285.923.400

Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT 2018 (máy dầu 2 cầu số tự động)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.354.000.000 1.354.000.000 1.354.000.000
Phí trước bạ 162.480.000 135.400.000 135.400.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 20.310.000 20.310.000 20.310.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.559.463.400 1.523.383.400 1.513.383.400

Bạn đọc có thể quan tâm:

 
loading