Suzuki Ertiga 2018 sẽ thay động cơ 1.4L bằng 1.5L mới

Thị trường ô tô|17/04/2018

Trước buổi ra mắt chính thức ngày 19/4 tới, Suzuki Ertiga 2018 tiếp tục để lộ một số thông tin mới tại buổi lái thử dành cho giới truyền thông Indonesia ở nhà máy Cikarang.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Suzuki Ertiga 2018 có thiết kế pha trộn của các đối thủ Innova và Xpander.

Suzuki Ertiga 2018 có thiết kế pha trộn của các đối thủ Innova và Xpander

Suzuki Ertiga 2018 mới dài và rộng hơn so với bản hiện hành tương ứng là 13 và 4 (cm). Về thiết kế, thế hệ mới của Ertiga mang đến cái nhìn khá quen thuộc của đối thủ Toyota Innova Crysta (hay còn gọi là Toyota Innova Venturer tại Việt Nam). Đuôi xe nổi bật với cặp đèn hậu hình chữ L cỡ lớn, tương tự Mitsubishi Xpander. 

Bên trong, Suzuki Ertiga 2018 thế hệ mới được trang bị hàng ghế sau có thể gập phẳng. Tuy chưa có thông số cụ thể nhưng trực quan, hàng ghế thứ 3 có không gian rộng hơn trước đó. Danh sách trang bị tiện ích sẽ có thêm nút bấm khởi động. 

Suzuki Ertiga 2018 sẽ thay động cơ 1.4L bằng 1.5L mới .

Về động cơ, hãng xe Nhật Bản lắp đặt cho Ertiga 2018 khối động cơ xăng 1.5L mới thay thế cho động cơ xăng  K14B 1.4L cũ. Hộp số sẽ bao gồm cả 2 loại số sàn và số tự động.

Tất cả thông tin chi tiết về mẫu xe hơi mới Suzuki Ertiga 2018 sẽ được hé lộ tại triển lãm ô tô Indonesia IIMS 2018 lần thứ 19 diễn ra vào ngày 19/4 tới đây. Thời điểm mở bán sẽ bắt đầu từ tháng 8 và phiên bản động cơ dầu 1.5L đang phát triển dự kiến sẽ xuất hiện sau đó. 

Tại Việt Nam, Suzuki Ertiga đang phân phối duy nhất 01 phiên bản với giá 639 triệu đồng, cạnh tranh trực tiếp với Toyota Innova, Kia Rondo hay Chevrolet Orlando. Tuy mức giá hấp dẫn hơn nhưng mẫu MPV của Suzuki gần như không có cửa trước đối thủ nặng ký nhất phân khúc Innova. 

Giá lăn bánh Suzuki Ertiga tại Việt Nam

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết T4/2018 639.000.000 639.000.000 639.000.000
Phí trước bạ 76.680.000 63.900.000 63.900.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.585.000 9.585.000 9.585.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 747.938.400 726.158.400 716.158.400
 
loading