Thông số kỹ thuật|01/10/2022
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga Hybrid 2022: MPV Hybrid đầu tiên tại Việt Nam có gì hấp dẫn?
Ngày 28/9/2022, Suzuki Việt Nam đã chính thức giới thiệu mẫu xe Ertiga Hybrid 2022 – dòng xe Hybrid đầu tiên trong phân khúc MPV tại thị trường ô tô Việt Nam. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 3 phiên bản, gồm MT, AT và Sport cùng giá đề xuất bán lẻ lần lượt là 539 triệu, 609 triệu và 678 triệu đồng. Như vậy, giá bán xe Suzuki Ertiga Hybrid được điều chỉnh cao hơn mô hình cũ từ 39 triệu đồng.
Được biết, giá xe điều chỉnh tăng sẽ đi kèm với 32 cải tiến, tập trung vào nâng cao thoải mái, an toàn, cũng như tỉ mỉ từ nội đến ngoại thất, mang lại giá trị kinh tế tối ưu cho người dùng. Bảng thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga Hybrid 2022 dưới đây sẽ chỉ ra những điểm mới trên xe, từ đó giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quát nhất trước khi đến showroom xem trực tiếp và đưa ra quyết định mua bán cuối cùng.
Cả ba phiên bản của Suzuki Ertiga Hybrid 2022 đều không thay đổi về kích thước so với "người tiền nhiệm". Thông số về chiều D x R x C vẫn là 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.740 mm.
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Kích thước | ||||
Chiều D x R x C (mm) | 4.395 x 1.735 x 1.690 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.2 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |||
Khoảng cách bánh xe (mm) | Trước | 1.510 | ||
Sau | 1.520 | |||
Dung tích bình xăng (lít) | 45 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Số cửa | 5 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 803 | ||
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA) - tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | 550 | |||
Khi không gập hàng ghế thứ 3 | 153 |
Ngoại thất Suzuki Ertiga Hybrid có nhiều cải tiến để trở nên thể thao, năng động hơn. Trước hết là lưới tản nhiệt thiết kế mới, dạng 3D mạ crom hiện đại, khỏe khoắn; hệ thống chiếu sáng LED có tính năng tự động bật tắt; hốc gió trung tâm và cánh lướt gió trước hầm hố hơn; gương chiếu hậu ngoài tự động tích hợp đèn báo rẽ; ăng-ten mới; huy hiệu Ertiga Hybrid...
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Ngoại thất | ||||
Lưới tản nhiệt trước | Mạ crom | |||
Ốp viền cốp | Mạ crom | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crom | Ốp nắm cửa mạ crom | |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Cốp điện tích hợp cảm biến đá chân | ||
Ốp cản xe | Không | Trước, sau, hông xe | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | |||
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | |||
- | Đèn tự động | |||
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn | ||
Đèn sương mù trước | Không | Có | ||
Đèn ban ngày | Không | Có | ||
Đèn hướng dẫn | Không | Có | ||
Đèn báo phanh trên cao | Có | |||
Đuôi lướt gió | Không | Có | ||
Vè che mưa | Không | Có | ||
Gạt mưa | Trước | 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính | ||
Sau | 1 tốc độ + rửa kính | |||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe, chỉnh điện | Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Phim dán cách nhiệt cản tia hồng ngoại | Không | Có |
Nội thất của Suzuki Ertiga Hybrid 2022 không có sự thay đổi mạnh mẽ so với mô hình mà nó thay thế. Có chăng chỉ là một vài thay đổi có thể kể đến như ốp gỗ ở vô lăng hay bảng táp-lô, cần số bọc da,…
Ghế ngồi trên 2 bản dưới của Suzuki Ertiga Hybrid 2022 vẫn bọc nỉ, bản cao cấp nhất bọc da viền chỉ đỏ. Phiên bản mới đã bổ sung thêm tựa tay và tay nắm trần xe cho hành khách ngồi phía sau. Những khu vực còn lại như ghế phụ và ghế lái sử dụng tay nắm kiểu gập.
Đây chỉ là những chi tiết nhỏ, rất khó có thể nhận ra nhưng điều này cho thấy Suzuki Việt Nam rất cố gắng làm hài lòng khách hàng bằng việc chăm chút từng chi tiết nhỏ.
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Nội thất | ||||
Vô lăng 3 chấu | Urethane, chỉnh gật gù | Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù | ||
Tay lái trợ lực | Có | |||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Chế độ lái, đồng hồ, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | Chế độ lái, đồng hồ, nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | ||
Nút cần gạt số | Màu đen không trang trí | Màu đen với satin crom | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da màu đen viền đỏ | ||
Hàng ghế trước | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | |||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và ghế phụ) | Đèn & Báo động | |||
Báo cửa đóng hờ | Có | |||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | |||
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ | ||
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có | ||
Với gương (phía ghế phụ) | Có | |||
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | Có | ||
Đèn trung tâm (3 vị trí) | Có | |||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | |||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Có | ||
Hộc giữ mát | Không | Có | ||
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | |||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Có | |||
Bộ đệm khuỷu tay da mềm | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình | ||||
Camera 360 độ | ||||
Sạc điện thoại không dây | ||||
Nút cần gạt số | Màu đen không trang trí | Màu đen với satin crôm | ||
Cần thắng tay | Màu đen | Crom | ||
Cổng USB/AUX | Không | Hộc đựng đồ trung tâm | ||
Cổng 12V | Bảng táp lô | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 | Có | |||
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái | - | Có | ||
Nút mở nắp bình xăng | Có | |||
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 | |||
Bậc lên xuống bảo vệ cản sau | Không | Có | ||
Ốp bậc cửa | Không | Có |
Về trang bị an toàn, Suzuki Việt Nam bổ sung thêm camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ cân bằng điện tử...
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited |
An toàn | |||
Dây đai an toàn | Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | ||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | |||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX (x 2) | Có | ||
Dây ràng ghế trẻ em (x 2) | Có | ||
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Không | Có | |
Nút shift lock | Không | Có | |
Kiểm soát lực kéo | Không | Có | |
Cảm biến lùi (2 điểm) | Có | ||
Đèn báo dừng LED | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Báo động | Có | ||
Túi khí SRS phía trước | Có |
Phiên bản tiêu chuẩn nâng cấp màn hình cảm ứng lên 7 inch. Điều này chắc chắn làm hài lòng những khách hàng mua xe chạy dịch vụ.
Ngoài ra, Suzuki Ertiga Hybrid 2022 còn lấy lòng khách hàng bằng những tiện nghi nho nhỏ như: Kết nối USB/Bluetooth, Android Auto và Apple CarPlay. Hệ thống điều hòa của hai bản cao cấp là tự động, trong khi bản thấp hơn sử dụng điều hòa chỉnh cơ.
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Tiện nghi | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Trước | Chỉnh cơ | Tự động | |
Sau | Chỉnh cơ | |||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo nguy hiểm | |||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |||
Cửa kính chỉnh điện (Trước/Sau) | Có | |||
Âm thanh | Ăng-ten (trên nóc xe) | Có | ||
Loa | 4 | |||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch, tích hợp camera lùi | Cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto | ||
Điều khiển hành trình | Không | Có |
Động cơ là chi tiết thay đổi lớn nhất, đáng giá và tạo sức hút mạnh mẽ nhất cho Suzuki Ertiga Hybrid 2022. Cụ thể, xe sử dụng động cơ hybrid hạng nhẹ mang tên Smart Hybrid, là sự kết hợp giữa cỗ máy xăng 4 xi-lanh 1.5L nạp khí tự nhiên và pin li-ion, mô-tơ điện trợ lực kiêm bộ đề/máy phát.
Khối động cơ này cho công suất 105 mã lực và mô-men xoắn 138Nm, kết hợp với hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Mức hiệu suất này tuy chỉ tăng 2 mã lực so với bản cũ song lại có tác dụng hỗ trợ lớn trong quá trình tăng tốc và tải nặng.
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Động cơ & Hộp số | ||||
Động cơ | Xăng + bộ máy phát tích hợp khởi động | |||
Dung tích động cơ (cc) | 1.462 | |||
Tỷ số nén | 10,5 | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 104.7/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 /4.400 | |||
Hộp số | 5 MT | 4 AT | ||
Hệ thống dẫn động | 2WD | |||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | ||
Sau | Tang trống | |||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | ||
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | |||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |||
Tiêu hao nhiên liệu (Đô thị/ Ngoài đô thị/Kết hợp) | 5.95/5.05/5.38 | 6.42/5.27/5.69 |
Với những thông số kỹ thuật như trên, Suzuki Ertiga Hybrid 2022 hứa hẹn sẽ mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời và hài lòng với số tiền đã bỏ ra. Nhiều chuyên gia cho rằng, Ertiga Hybrid không chỉ là "làn gió mới" trong phân khúc MPV 7 chỗ mà "ăn lan" cả thị phần sang nhóm xe hạng B có giá 500 triệu đồng tại Việt Nam.
Nguồn ảnh: Tổng hợp