Thông số kỹ thuật Lexus LX 600 2022: Có gì trong mức giá từ 8,1 tỷ đồng?

Thông số kỹ thuật|20/04/2022

Ở thế hệ mới, mẫu SUV cỡ lớn Lexus LX 600 được trang bị hàng loạt tiện nghi, công nghệ an toàn và cải tiến nhiều ở động cơ, thiết kế so với thế hệ cũ.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Thông số kỹ thuật Lexus LX600 Oto.com.vn.

Thông số kỹ thuật Lexus LX 600 2022: Có gì trong mức giá từ 8,1 tỷ đồng?.

Ngày 19/4/2022, Lexus Việt Nam đã chính thức giới thiệu mẫu ô tô LX600 2022 hoàn toàn mới. Xe phân phối tới 3 phiên bản tại thị trường Việt gồm Urban, F-Sport và VIP, đi kèm giá bán từ 8,1 – 9,21 tỷ đồng. Dự kiến tới đầu tháng 5/2022, Lexus LX600 mới có mặt tại đại lý.

Có thể thấy rằng, giờ đây sự lựa chọn của người dùng đã đa dạng hơn bởi trước đây, Lexus LX 570 chỉ có duy nhất 1 phiên bản với giá 8,34 tỷ đồng. Cùng tìm hiểu chi tiết thông số kỹ thuật xe Lexus LX 600 để xem mẫu xe này có gì để thực hiện sứ mệnh đối đầu với các đối thủ như Mercedes-Benz GLS, BMW X7 hay Cadillac Escalade.

Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: Kích thước 

Ở bản nâng cấp này, Lexus LX 600 2022 vẫn giữ thiết kế tổng thể hầm hố, cơ bắp đặc trưng của dòng LX nhưng cũng đi kèm một số điểm mới gây ấn tượng về mặt thị giác.

Thông số kỹ thuật Lexus LX 600 2022: Có gì trong mức giá từ 8,1 tỷ đồng?

Về kích thước, 2 phiên bản gồm VIP và Urban sẽ có chung kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 5.100 x 1.990 x 1.865 (mm), trong khi bản F-Sport kém hơn đôi chút về chiều dài lần lượt là 5.090 x 1.990 x 1.865 (mm).

Chi tiết: Lexus LX600 2022 chính hãng trình làng, giá dành cho khách Việt từ 8,1 tỷ đồng

Thông số LX 600 VIP LX 600 URBAN LX 600 F SPORT
D x R x C (mm) 5.100 x 1.990 x 1.865 5.090 x 1.990 x 1.865
Chiều dài cơ sở (mm) 2850
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước 1675
Sau 1680
Khoảng sáng gầm xe (mm) 174
Dung tích bình nhiên liệu (L) Chính 80
Phụ 30
Dung tích khoang hành lý Khoang hành lý 767 174 1109
Khi gập hàng ghế 3 - 982 -
Khi gập hàng ghế 2 và 3 1960 1871 1960
Trọng lượng (kg) Không tải 2660 2650 2615
Toàn tải 3280
Bán kính vòng quay tối thiểu 6

Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: Ngoại thất

Lexus LX 600 2022 sở hữu ngôn ngữ thiết kế Lexus thế hệ mới, mẫu xe này là hiện thân của thiết kế lý tưởng pha trộn giữa sự tinh tế, dáng vẻ uy nghiêm và tính biểu tượng của dòng xe SUV hàng đầu.

Lexus LX600 F-Sport. Lexus LX600 Urban. Lexus LX600 VIP.

Đầu xe gây ấn tượng với lưới tản nhiệt con suốt đặc trưng, phiên bản Sport có bổ sung chi tiết sơn đen thể thao. Trong khi đó, hệ thống đèn pha LED thích ứng hiện đại, đèn định vị dạng móc câu hiện đại. 

Box chèn khuyến mại - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số LX 600 VIP LX 600 URBAN LX 600 F SPORT
Cụm đèn trước Ðèn chiếu xa & Gần LED
Đèn ban ngày (DRL) LED
Đèn góc, Đèn báo rẽ, Đèn sương mù LED
Rửa đèn/Tự động bật - tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu (ALS)
Tích hợp công nghệ quét tốc độ cao (AHS)
Cụm đèn sau Đèn báo phanh, Đèn báo rẽ, Đèn sương mù LED
Hệ thống gạt mưa Tự động LED
Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện & gập điện, tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi
Chống chói, sấy gương, nhớ vị trí
Cửa khoang hành lý Mở điện, đóng điện 
Chức năng mở cốp rảnh tay
Cửa hít
Giá nóc
Cánh gió đuôi xe

Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: Nội thất – Tiện nghi

Bước vào bên trong, nội thất của Lexus LX 600 2022 đầy hiện đại nhưng vẫn sang trọng với các chiệu da, gỗ và kim loại cao cấp. Ấn tượng nhất phải kể đến bảng điều khiển trung tâm nổi bật với 2 màn hình 12,3 inch và 7 inch tối ưu hóa hiển thị thông tin. Hệ thống giải trí với 25 loa Mark Levinson bao gồm một loa siêu trầm mang lại trải nghiệm âm thanh 3 chiều sống động và chân thực.

Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: Nội thất – Tiện nghi.

Ngoài ra, phiên bản Lexus LX 600 VIP lần đầu mở bán với tùy chọn 4 chỗ ngồi dành cho các chủ tịch với sự thoải mái tối đa, giúp mọi hành trình trở nên ngắn hơn. 

Thông số LX 600 VIP LX 600 URBAN LX 600 F SPORT
Chất liệu ghế Da Semi-aniline
Ghế người lái Chỉnh điện 14 hướng
Nhớ vị trí 3 vị trí
Sưởi ghế, làm mát ghế/Chức năng hỗ trợ ra vào
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện 12 hướng
Sưởi ghế, làm mát ghế
Gập tựa đầu - -
Hàng ghế sau Chỉnh điện  6 hướng - -
Gập 40:20:40 -
Đệm để chân - -
Nhớ vị trí 3 vị trí
Sưởi ghế, làm mát ghế
Mát-xa - -
Hàng ghế thứ 3 Chỉnh điện và gập điện - -
Tay lái Chỉnh điện
Nhớ vị trí 3 vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Tích hợp lẫy chuyển số
Chức năng sưởi
Hệ thống điều hòa Chức năng Nano-e
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh
Loại Tự động 4 vùng
Hệ thống âm thanh Loại Mark Levinson
Số loa  25
Màn hình 12,3"
Apple CarPlay & Android Auto
  AM/FM/USB/AUX/Bluetooth -
Hệ thống giải trí hàng ghế sau -
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD)
Sạc không dây
Rèm che nắng cửa sau Chỉnh cơ
Hộp lạnh
Chìa khóa dạng thẻ

Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: Động cơ 

Lexus LX 600 2022 được trang bị động cơ xăng tăng áp kép 3.5L, V6 với công suất tối đa 409 mã lực tại 5200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 650Nm tại 2000 – 3600 vòng/phút. Sức mạnh được truyền đến bánh xe thông qua hệ dẫn động 4WD và hộp số tự động 10 cấp.

Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: Động cơ.

Thông số LX 600 VIP LX 600 URBAN LX 600 F SPORT
Động cơ Mã động cơ V35A-FTS
Loại V6, tăng áp kép, Twin Turbo
Dung tích cm3 3445
Công suất cực đại (kW) Hp/rpm (305) 409/5200
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 650/2000-360
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5 
Hộp số 10AT
Hệ thống truyền động  AWD
Chế độ lái Normal/Eco/Comfort/Sport S/Sport S+/Customize
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị L/100km 10,83 10,67 9,4
Trong đô thị L/100km 17,09 15,33 16,7
Kết hợp L/100km 13,12 12,42 12,1
Hệ thống treo Trước Tay đòn kép
Sau Đa điểm
Hệ thống treo thích ứng (AVS) 
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động (AHC) 
Hệ thống phanh Trước/Sau Đĩa/Đĩa
Hệ thống lái trợ lực điện
Bánh xe & Lốp xe 265/50R22, lốp thường
Lốp dự phòng Lốp thường

Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: An toàn

Lexus LX 600 2022 được trang bị Hệ thống an toàn Lexus cải tiến LSS+2 với những công nghệ tiên tiến bao gồm: Kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo va chạm, cảnh báo lệch làn & hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo điểm mù, camera 360 độ...

Thông số kỹ thuật Lexus LX 600: An toàn.

Ngoài ra, các công nghệ mới cũng xuất hiện trên Lexus LX 600 tại Việt Nam để tăng cường khả năng vận hành ưu việt, dễ dàng và êm ái như hệ thống trợ lực lái điện tử (EPS) và hệ thống phanh điều khiển điện tử (ECB), hệ thống lựa chọn đa địa hình (Multi-Terrain Select), chế độ điều khiển vượt địa hình (Crawl Control), màn hình hiển thị đa địa hình (Muti-Terrain Monitor) và màn hình quan sát gầm xe (Back Underfloor View), vi sai hạn chế trượt Torsen…

Thông số LX 600 VIP LX 600 URBAN LX 600 F SPORT
Phanh đỗ xe điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC)
Chế độ điều khiển vượt địa hình (CRAWL)
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC)
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe (PKSB)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
Cảm biến khoảng cách Trước 4
Sau 4
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe  Camera 360
Móc ghế trẻ em ISOFIX
Số túi khí 12 10

Xem thêm: Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022 - Có gì cạnh tranh Mercedes – Benz GLC?

Ảnh: Lexus Việt Nam.

 
loading