Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022: Có gì cạnh tranh Mercedes – Benz GLC?

Thông số kỹ thuật|07/04/2022

Lexus NX 2022 đã chính thức ra mắt thị trường Việt với 2 phiên bản. Thế hệ mới sở hữu hàng loạt nâng cấp, cạnh tranh với các đối thủ Audi Q5, BMW X3 và nhất là Mercedes-Benz GLC.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022: Có gì cạnh tranh Mercedes – Benz GLC.

Vừa qua, Lexus Việt Nam đã bắt đầu phân phối chính hãng mẫu NX 2022 hoàn toàn mới với hai phiên bản gồm Lexus NX 350h và NX 350 F Sport. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản với giá bán khởi điểm lần lượt là 3,3 tỷ đồng và 3,01 tỷ đồng.

Cùng tìm hiểu thông số kỹ thuật xe Lexus NX 2022 để xem mẫu xe này có gì để cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc SUV hạng sang cỡ nhỏ như Mercedes-Benz GLC, Audi Q5 hay BMW X3. 

Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022: Kích thước – Trọng lượng

Theo số liệu được công bố cho thấy, xe Lexus NX hoàn toàn mới có kích thước tổng thể dài hơn, rộng hơn, cao hơn cùng với trục cơ sở lớn hơn thế hệ trước. Cụ thể, xe sở hữu thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4660 x 1865 x 1670 (mm), trục cơ sở đạt mức 2.690 mm.

Thông số  NX 350 F Sport NX 350h 
Chiều D x R x C (mm) 4.660 x 1.865 x 1.670 
Chiều dài cơ sở (mm)  2.690
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195
 Bán kính vòng quay tối thiểu   5.8
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) 1.810/2.370 1.830/2.380
Dung tích bình nhiên liệu (L) 55
Dung tích khoang hành lý (L)     520

Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022: Ngoại thất

Mẫu SUV Nhật Bản đã có sự thay đổi nhiều về thiết kế, với nhiều đường nét lấy cảm hứng từ mẫu sedan thể thao IS. Tuy nhiên, về tổng thể NX 2022 vẫn mang nhiều nét đặc trưng của Lexus.

Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022: Ngoại thất. Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022: Ngoại thất.

Trong đó, xe có mặt ca-lăng mới, lưới tản nhiệt con suốt được tinh chỉnh so với thế hệ trước kết hợp cùng cụm đèn sắc gọn. Nhờ đó mang đến diện mạo thể thao và lôi cuốn hơn thế hệ cũ. Ở phía đuôi xe nổi bật nhờ cụm đèn LED tạo hình chữ L và dải LED nối liền hai đèn. Để tăng thêm tính thể thao, lốp xe được tăng từ 18 inch lên 20 inch ở phiên bản thế hệ mới.

Box chèn khuyến mại - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số NX 350 F Sport NX 350h 
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED    
Đèn chiếu xa LED   
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện
Gập điện Tự động
Sấy
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay

Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022: Nội thất – Tiện nghi

Nội thất Lexus NX 2022 được đánh giá cao mang đến sự thuận tiện cho người lái trong quá trình vận hành. Nút khởi động, cần số và công tắc chọn chế độ lái được tích hợp ngay trên vô lăng, đi kèm với đó là màn hình hiển thị kính lái HUD.

Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022: Nội thất – Tiện nghi.

NX thế hệ mới còn mang tới các tiện nghi mới như: màn hình cảm ứng 14-inch kết nối điện thoại thông minh, hệ thống âm thanh cao cấp với 17 loa Mark Levinson trên phiên bản NX 350h và 10 loa Lexus Premium trên phiên bản NX 350 F Sport, bảng đồng hồ kỹ thuật số độ phân giải cao. Đáng chú ý, trên phiên bản 350h, đèn viền nội thất có đến 64 màu sắc cho khách hàng lựa chọn.

Thông số NX 350 F Sport NX 350h 
Gương chiếu hậu trong  Day & Night
Tay lái Loại tay lái 3 chấu, trợ lực điện
Chất liệu Da 
Sưởi vô lăng
Nút bấm điều khiển tích hợp/lẫy chuyển số
Ghế Chất liệu Da
Ghế lái chỉnh điện/nhớ vị trí 10 hướng/3 vị trí 12 hướng/3 vị trí
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng
Thông gió (làm mát) ghế lái/Sưởi ấm ghế lái
Thông gió (làm mát) ghế phụ/Sưởi ấm ghế phụ
Tựa tay hàng ghế trước/sau
Hàng ghế thứ hai Gập 40:60
Bảng đồng hồ tài xế LCD
Điều hoà 2 vùng
Cửa sổ trời
Cửa gió sau
Hệ thống giải trí Màn hình trung tâm Cảm ứng 14"
Số loa 10 loa Mark Levinson 17 loa
Radio AM/FM/Sạc không dây
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối AUX/USB/Bluetooth
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Lọc không khí
Điều hướng (bản đồ)
Kiểm soát chất lượng không khí
Cửa kính một chạm
Chìa khoá thông minh/Khởi động nút bấm

Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022: Động cơ – Vận hành

Phiên bản Lexus NX 350h sở hữu động cơ I4, dung tích 2.5L, tích hợp hệ thống hybrid, đi kèm hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian AWD E-Four. Hộp số là loại tự động vô cấp CVT.

Cả 2 phiên bản đều dùng hệ dẫn động  bốn bánh toàn thời gian AWD E-Four.

Trong khi đó phiên bản Lexus NX 350 F Sport được trang bị động cơ I4, dung tích 2.4L tăng áp, đi kèm hộp số tự động 8 cấp Direct-shift, hệ thống giảm tiếng ồn chủ động ANC và hệ thống tăng cường âm thanh động cơ ESE. Hệ dẫn động là loại bốn bánh toàn thời gian AWD E-Four tương tự bản Lexus NX 350h.

Thông số  NX 350 F Sport NX 350h 
Động cơ - Hộp số
Loại động cơ I4 Turbo 2.4 I4 2.5 Hybrid
Gia tốc 7 sec 7.7 sec
Kiểu dẫn động AWD
Dung tích xi-lanh (cc) 2.393 2.487
Tỉ số nén 11.5
Công suất cực đại 205 kW (275 HP) / 6,000 RPM 140 kW (188 HP) / 6,000 RPM
Momen xoắn cực đại 430 Nm / 1,700 - 3,600 RPM 239 Nm / 4,300 - 4,500 RPM
Hộp số AT 8 cấp CVT
Loại nhiên liệu Xăng Xăng+Điện
Tiêu hao nhiên liệu 9,7 6,18
Khung gầm
Hệ thống treo trước McPherson 
Hệ thống treo sau Double Wishbone
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa x Đĩa
Mâm xe Hợp kim Hợp kim
Thông số lốp xe 235/50R20 205/50R16

Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022: Trang bị an toàn

Các công nghệ an toàn nổi bật trên Lexus NX 2022 có thể kể tới như: hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS), hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC), hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDA), hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA), hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS), hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe (PKSB), hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA) và hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS).

Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022: Trang bị an toàn.

Ngoài ra, phiên bản ô tô NX 350h được trang bị camera 360 độ trong khi phiên bản NX 350 F Sport được trang bị hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC).

Thông số  NX 350 F Sport NX 350h 
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
Kiểm soát gia tốc
Phanh tay điện tử/Giữ phanh tự động
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
Cảnh báo tiền va chạm
Số túi khí 8
Chống bó cứng phanh ABS/BA/EBD
 
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo -
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi/Camera lùi
Camera 360 độ/Camera quan sát điểm mù -
Cảnh báo chệch làn đường/Hỗ trợ giữ làn
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Cảm biến áp suất lốp/Cảm biến khoảng cách phía trước
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành

Ảnh: Lexus.

 
loading