Thị trường ô tô|17/06/2019
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Nhiều nguồn tin tức ô tô cho thấy, ngày 17/6, thương hiệu ô tô Việt bắt đầu giao xe cho khách hàng tại hai miền Nam, Bắc. Tổng cộng có tới 650 chiếc VinFast Fadil tìm về nhà chủ mới bao gồm cả phiên bản tiêu chuẩn và phiên bản bổ sung thêm trang bị (option) theo yêu cầu của người mua.
VinFast Fadil được "biên chế" trong phân khúc xe hạng A cỡ nhỏ, giá rẻ, cạnh tranh trực tiếp với các dòng xe xuất thân từ các hãng xe Nhật, nhập khẩu trực tiếp từ ASEAN gồm Suzuki Celerio, Toyota Wigo và hai mẫu xe Hàn rất được lòng khách hàng Việt hiện nay là Kia Morning và Hyundai Grand i10.
Tuy nhiên, điều khiến khách hàng của VinFast quan tâm nhất hiện nay là phí trước bạ của Fadil sẽ được tính theo mức nào. Kể từ khi mở bán cho đến thời điểm giao xe, VinFast Fadil chốt 2 mức giá khác nhau theo lộ trình điều chỉnh giá đã được công bố trước đó của thương hiệu ô tô Việt:
BẢNG GIÁ VINFAST FADIL | |
Giai đoạn | Giá xe VinFast Fadil 2019 đã có 10% VAT (triệu đồng) |
Hỗ trợ giá (20/11-31/12/2018) | 370 |
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 | 394,9 |
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 | 465 |
Trước thắc mắc trên, đại diện VinFast cho hay:“VinFast không áp dụng một mức giá cố định rồi tiến hành các chương trình khuyến mại, giảm giá mà đăng kí giá bán xe theo từng thời điểm. Do đó, người mua xe ở thời điểm nào sẽ phải chịu mức lệ phí trước bạ căn cứ vào giá bán thời điểm đó. Như ở thời điểm hiện tại, phí trước bạ đối với Fadil bản tiêu chuẩn dựa trên mức giá 394,9 triệu đồng”. Như vậy chi phí lăn bánh của xe sẽ là:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 394.900.000 | 394.900.000 | 394.900.000 |
Phí trước bạ | 47,388.000 | 39.490.000 | 39.490.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.910.000 | 5.910.000 | 5.910.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 450.331.640 | 441.533.640 | 440.533.640 |
Nếu mua xe tại thời điểm này, khách hàng sẽ chịu lệ phí trước bạ 39,49 triệu đồng (đối với các tỉnh thành có mức thu 10%) và 47,38 triệu đồng (đối với mức thu 12%). Ngoài ra còn có các chi phí ra biển khác gồm:
Phân khúc xe hạng A cỡ nhỏ tại Việt Nam (trừ Honda Brio chưa ra mắt) gồm có những mẫu xe sau:
Mẫu xe | Kiểu dáng | Giá bán (triệu đồng - bao gồm thuế GTGT) |
Hyundai Grand i10 | Sedan 4 cửa | 315 - 415 |
Hatchback 5 cửa | ||
Kia Morning | Hatchback 5 cửa | 290 - 393 |
Suzukia Celerio | Hatchback 5 cửa | 329 - 359 |
Toyota Wigo | Hatchback 5 cửa | 345 - 405 |
VinFast Fadil | Hatchback 5 cửa | 394,9 |
(Ảnh: dantri.com.vn)