Kinh nghiệm mua / bán xe|20/07/2020
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Mitsubishi Xpander Cross có giá 670 triệu đồng tại Việt Nam. (Ảnh: Ngô Minh)
Mitsubishi Xpander Cross chính thức gia nhập thị trường ô tô Việt Nam ngày 16/07/2020 vừa qua, cạnh tranh trong phân khúc MPV lai SUV gồm: Toyota Rush và Suzuki XL7. Hãng xe Nhật Bản hiện chỉ phân phố 01 phiên bản Xpander Cross duy nhất đi kèm giá bán 670 triệu đồng.
Nếu quyết định vay mua Mitsubishi Xpander Cross trả góp thì khách hàng cần chuẩn bị thêm các chi phí lăn bánh cụ thể như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 |
Phí trước bạ | 80.400.000 | 67.000.000 | 80.400.000 | 73.700.000 | 67.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 773.173.400 | 759.773.400 | 754.173.400 | 747.473.400 | 740.773.400 |
Các ngân hàng sẽ chỉ hỗ trợ khách hàng khoản vay mua xe trả góp dựa trên mức giá niêm yết 670 triệu đồng từ phía nhà sản xuất. Trong khi đó, khoản chi phí lăn bánh khoảng 70-100 triệu đồng tùy khu vực đăng ký, khách hàng phải tự chuẩn bị và chi trả.
Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross 2020
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | ||||
3 tháng đầu | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
BIDV | 8 | ||||
VPBANK | 7,5 | 8,49 | 9,49 | ||
VIETINBANK | 7,70 | ||||
VIETCOMBANK | 8,40 | 9,10 | 9,50 | ||
VIB | 8,30 | 9,60 | |||
TECHCOMBANK | 8,19 | 8,99 | |||
TPBANK | 7,60 | 8,20 | 9,5 | ||
SHINHANBANK | 7,69 | 8,49 | 9,69 | ||
UOB | 9,99 | ||||
STANDCHART | 7,25 | 8.49 | 8.75 | ||
MBBANK | 8,5 | ||||
HONGLEONG BANK | 7 | 8,25 | |||
SACOMBANK | 8,5 | 8,8 | 9,5 | ||
EXIMBANK | 9,0 | 11,0 | |||
OCB | 8,99 | ||||
LIENVIETPOSTBANK | 10 | ||||
WOORIBANK | 7 | ||||
BẮC Á BANK | 8,99 | ||||
MSB | 6,49 | 4,49 | |||
PVCOMBANK | 7,59 | 8,99 |
Cập nhật lãi suất vay mua xe trả góp tại các ngân hàng uy tín năm 2020.
Dựa vào bảng thống kê trên, các ngân hàng hiện đang tung ra các gói ưu đãi lãi suất dành cho vay mua xe trả góp dao động từ 7-9%/năm với các kỳ hạn có thể từ 3, 6, 12 hay 24, thậm chí 36 tháng. Từ đây, theo kinh nghiệm vay mua xe trả góp, khách hàng có thể dễ dàng lên sẵn kế hoạch chi tiêu và chi trả hàng tháng.
Sau khi chốt ngân hàng với gói lãi suất vay ưu đãi, khách hàng hoàn toàn có thể ước tính khoản lãi và gốc cần trả hàng tháng. Ví dụ, khách hàng A vay mua xe Mitsubishi Xpander Cross tại ngân hàng Vietcombank với kỳ hạn ưu đãi 12 tháng đầu kèm lãi suất ưu đãi 8,4%:
Số tiền phải trả hàng tháng khi vay mua Mitsubishi Xpander Cross trả góp cao nhất là 12 triệu đồng. (Ảnh: Ngô Minh)
Khách hàng A cam kết trả nợ đúng hạn, không trả nợ trước hạn. Khi đó, số tiền cụ thể mỗi tháng cần thanh toán gồm:
Số tiền khách hàng A cần trả trong 15 kỳ đầu tiên cụ thể như sau:
STT | Ngày | Lãi suất | Lãi | Gốc | Số tiền phải trả hàng tháng |
1 | 01/07/2020 | 8,4% | 3.500.000 | 8.333.333 | 11.833.333 |
2 | 01/08/2020 | 8,4% | 3.441.667 | 8.333.333 | 11.775.000 |
3 | 01/09/2020 | 8,4% | 3.383.333 | 8.333.333 | 11.716.666 |
4 | 01/10/2020 | 8,4% | 3.325.000 | 8.333.333 | 11.658.333 |
5 | 01/11/2020 | 8,4% | 3.266.667 | 8.333.333 | 11.600.000 |
6 | 01/12/2020 | 8,4% | 3.208.333 | 8.333.333 | 11.541.666 |
7 | 01/01/2021 | 8,4% | 3.150.000 | 8.333.333 | 11.483.333 |
8 | 01/02/2021 | 8,4% | 3.091.667 | 8.333.333 | 11.425.000 |
9 | 01/03/2021 | 8,4% | 3.033.333 | 8.333.333 | 11.366.666 |
10 | 01/04/2021 | 8,4% | 2.975.000 | 8.333.333 | 11.308.333 |
11 | 01/05/2021 | 8,4% | 2.916.667 | 8.333.333 | 11.250.000 |
12 | 01/06/2021 | 8,4% | 2.858.333 | 8.333.333 | 11.191.666 |
13 | 01/07/2021 | 11,2% | 3.733.333 | 8.333.333 | 12.066.666 |
14 | 01/08/2021 | 11,2% | 3.655.556 | 8.333.333 | 11.988.889 |
15 | 01/09/2021 | 11,2% | 3.577.778 | 8.333.333 | 11.911.111 |
Hồ sơ vay mua xe Mitsubishi Xpander Cross trả góp
Hồ sơ vay vốn | Giấy tờ nhân thân | Giấy tờ chứng minh thu nhập |
• Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của ngân hàng | • Chứng minh nhân dân/ căn cước công dân (photo) | • Hợp đồng lao động hoặc đơn xác nhận công tác |
• Giấy tờ liên quan đến mục vay: hợp đồng mua xe, giấy tờ liên quan đến chiếc xe Mazda 2 định mua, ... | • Sổ hộ khẩu hoặc Sổ tạm trú (photo công chứng) | • Bảng lương công tác hoặc giấy xác nhận lương hoăc sao kê ngân hàng 3 - 6 tháng gần nhất |
• Giấy chứng nhận độc thân/ Giấy đăng kí kết hôn với người đã kết hôn có xác nhận của chính quyền địa phương | • Khách hàng là cá nhân có công ty riêng nhưng thu nhập chủ yếu từ công ty: cần báo cáo thuế, báo cáo tài chính, bảng chia lợi nhuận từ công ty, giấy phép đăng kí kinh doanh | |
• Khách hàng là hộ kinh doanh cá thể: cần kết quả hoạt động kinh doanh, biên lai thu tiền của cửa hàng | ||
• Nếu là khách hàng doanh nghiệp: bản sao giấy đăng kí kinh doanh, giấy chứng nhận con dấu, mã số thuế, báo cáo tài chính 1 năm gần nhất, bản sao chứng minh thư của giám đốc, kế toán trưởng, quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng, các hợp đồng kinh tế gần đây | ||
• Giấy tờ chứng minh tài sản đảm bảo khác (nếu có) | ||
• Giấy tờ chứng mình quyền sở hữu tài sản đảm bảo: nếu là nhà, đất, .. là sổ hộ khẩu, xe là giấy đăng kí xe ... |
Quy trình vay mua xe Mitsubishi Xpander Cross trả góp:
Quy trình vay mua xe Mitsubishi Xpander Cross trả góp mới nhất. (Ảnh: Internet)