Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2019

Kinh nghiệm mua / bán xe|29/07/2019

Vừa qua, mẫu xe Subaru Forester 2019 thế hệ thứ 5 đã được ra mắt trong sự kiện riêng và mức giá xe đã được hé lộ ở mức 1,128-1,288 tỷ đồng. Vậy giá lăn bánh xe Subaru Forester 2019 sẽ là bao nhiêu tại Việt Nam?

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Ở thế hệ thứ 5, Subaru Forester được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan để hưởng thuế nhập khẩu 0% trong khu vực ASEAN. Mẫu xe này có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.625 x 1.815 x 1.730 mm, chiều dài cơ sở 2.670 mm. Hệ thống chiếu sáng xe Forester mới là đèn pha dạng LED, đèn hậu tinh chỉnh mới rất lạ mắt và đèn báo phanh tích hợp cùng cánh lướt gió trên cao. Trong khi đó, "dàn chân" của xe được trang bị mâm hợp kim 17-18 inch và gương chiếu hậu tích hợp xi nhan chỉnh điện.

Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2019 a1

Subaru Forester 2019 tại Việt Nam

Khoang nội thất xe Subaru Forester 2019 có trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp đầy đủ phím chức năng, ghế ngồi bọc da, có chức năng chỉnh điện ghế lái. Trung tâm bảng táp-lô có hệ thống giải trí là màn hình 8 inch, hỗ trợ đàm thoại rảnh tay, kết nối Bluetooth, USB, AUX, Apple Carplay và Android Auto với đầu ra là dàn âm thanh 4 loa. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị nhiều tiện ích khác như hệ thống khởi động bằng nút bấm, hộc đựng đồ, điều hòa nhiệt độ 2 vùng,…

Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2019 a2

Nội thất xe Subaru Forester 2019

Subaru Forester 2019 mới sử dụng khối động cơ Boxer 2.0L DOHC I4 với công suất tối đa 156 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 196 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số CVT và hệ dẫn động 4 bánh.

Subaru Forester thế hệ mới sẽ là đối thủ trực tiếp của Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander, Nissan X-Trail hay Honda CR-V tại Việt Nam.

Giá xe Subaru Forester mới nhất

Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng) Giá xe ưu đãi (triệu đồng) Chênh lệch (triệu đồng)
Forester 2.0 i-L 1.128 990 -138
Forester 2.0 i-S 1.218 1.088 -130
Forester 2.0 i-S EyeSight 1.288 - -

Để Subaru Forester 2019 có thể lăn bánh thì khách hàng phải bỏ ra thêm một vài chi phí như:

♦ Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác

♦ Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác

♦ Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng

♦ Phí đăng kiểm: 240.000 đồng

♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng

Bên cạnh đó, Oto.com.vn cũng đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Theo đó, có thể thấy giá lăn bánh xe Subaru Forester 2019 tại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng.

Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2019 bản 2.0 i-L 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.128.000.000 1.128.000.000 1.128.000.000
Phí trước bạ 135.360.000 112.800.000 112.800.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 16.920.000 16.920.000 16.920.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.301.481.400 1.269.921.400 1.259.921.400

Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2019 bản Forester 2.0 i-S

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.218.000.000 1.218.000.000 1.218.000.000
Phí trước bạ 146.160.000 121.800.000 121.800.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 18.270.000 18.270.000 18.270.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.403.631.400 1.370.271.400 1.360.271.400

Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2019 bản 2.0 i-S EyeSight

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.288.000.000 1.288.000.000 1.288.000.000
Phí trước bạ 154.560.000 128.800.000 128.800.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 19.320.000 19.320.000 19.320.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.483.081.400 1.448.321.400 1.438.321.400
 
loading