Thị trường ô tô|21/09/2018
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Trước hết, Toyota Hilux, Fortuner và Innova sẽ có thêm lựa chọn màu ngoại thất mới là nâu Phantom Brown, nâng tổng số màu tùy chọn cho ngoại thất lên con số 6 cho SUV và 7 cho MPV. Quan trọng hơn, Fortuner được trang bị một loạt hệ thống tiêu chuẩn trên cả bốn biến thể: hệ thống kiểm soát cân bằng xe, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc và hệ thống kiểm soát lực bám đường chủ động (A-TRC).
A-TRC kiểm soát lực bám đường hiệu quả hơn trong điều kiện trơn trượt và sẽ hữu ích khi gặp phải địa hình phức tạp. Hệ thống sẽ phát hiện bánh xe bị trượt và phân phối mô-men xoắn giữa bánh trước và bánh sau, hãm bánh xe bị trượt và phân phối lực kéo tới các bánh xe còn lại.
Các tiện ích có sẵn ở Fortuner và Innova bao gồm mở cửa không chìa, nút đề khởi động và ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Màn hình cảm ứng của hệ thống thông tin giải trí cho phép kết nối với điện thoại thông minh và Internet trong khi di chuyển. Fortuner còn được bổ sung cốp đóng mở tự động và hệ thống kiểm soát hành trình.
Hilux không có gì thay đổi ngoại trừ việc bổ sung thêm tùy chọn màu mới và ngừng bán phiên bản 2.8G. Những ai tìm kiếm một phiên bản Hilux 2.8L cao cấp hơn có thể cân nhắc dòng L-Edition đã được ra mắt vào đầu năm nay.
Tại Malaysia, bảng giá các dòng xe như sau:
- Fortuner có giá từ RM170.500 to RM195.600 (~ 960 triệu đồng đến 1,1 tỷ đồng),
- Innova có giá từ RM107.280 to RM132.400 (~604 triệu đồng đến 750 triệu đồng).
- 5 biến thể của dòng Hilux có giá từ RM100.000 to RM138.000 (~560 triệu đồng đến 780 triệu đồng).
Giá đã bao gồm thuế bán hàng và dịch vụ (SST), chưa có bảo hiểm.
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT MLM | 695 |
Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT | 793 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT | Khai tử |
Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT (mới) | 878 |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (Triệu đồng) |
Fortuner 2.4G 4x2 | 1026 |
Fortuner 2.4 4x2 AT (mới) | 1094 |
Fortuner 2.7V 4x2 | 1150 |
Fortuner 2.7V 4x4 | Khai tử |
Fortuner 2.8V 4x4 (mới) | 1354 |
Mẫu xe | Giá bán xe niêm yết (triệu đồng) |
Innova 2.0E | 743 |
Innova 2.0G | 817 |
Innova Venturer | 855 |
Innova 2.0V | 945 |