Thị trường ô tô|04/12/2018
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Thế hệ mới của Suzuki Swift bán ra tại thị trường ô tô Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan trong khi thế hệ cũ được lắp ráp trong nước.
Bên cạnh đó, thế hệ mới của mẫu Hatchback nhà Suzuki cũng được bán ra với mức giá hợp lý hơn so với thế hệ tiền nhiệm.
Phiên bản | Giá nêm yết (triệu đồng) | Xuất xứ |
Suzuki Swift | 569 | Lắp ráp |
Suzuki Swift RS | 609 | Lắp ráp |
Suzuki Swift hai màu | 575 | Lắp ráp |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | Xuất xứ |
Suzuki Swift GL | 499 | Nhập khẩu |
Suzuki Swift GLX | 549 | Nhập khẩu |
Xem thêm: Bảng giá xe Suzuki cập nhật mới nhất tại Việt Nam
Về tổng thể, Suzuki Swift 2019 có thiết kế bề ngoài và trang bị ấn tượng hơn so với người tiền nhiệm. Hình dáng xe nhìn từ xa có nhiều nét giống với Mini Cooper, vẫn kiểu thiết kế bo tròn, cụm đèn pha LED sắc sảo ấn tượng ở đầu xe, trong khi thế hệ cũ sử dụng đèn halogen.
Thêm vào đó, một số thay đổi đáng chú ý như tay nắm cửa phía sau được di chuyển đến trụ C. Xe trông "bảnh" hơn nhờ vào bộ lazăng hợp kim dạng xoáy.
Suzuki Swift mới được rút ngắn chiều dài 10mm so với thế hệ trước nhưng chiều rộng được tăng lên tới 40mm, trục cơ sở được kéo dài thêm 20mm. Khung gầm mới "HEARTECT" cứng hơn và nhẹ hơn thế hệ cũ.
Thông số | Suzuki Swift 2016 | Suzuki Swift 2019 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.850 x 1.695 x 1.510 | 3.840 x 1.735 x 1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.430 | 2.450 |
Trọng lượng (kg) | 990 | 920 |
Ghế ngồi trên thế hệ mới vẫn được trang bị chất liệu nỉ nhưng được hạ thấp hơn so với Suzuki Swift cũ, không gian nội thất rộng rãi hơn thế hệ trước nhờ trục cơ sở và chiều rộng tăng lên đáng kể.
Vô lăng trên Swift thế hệ mới được bọc da với thiết kế 3 chấu dạng đáy phẳng. Suzuki Swift 2019 được trang bị thêm hệ thống Cruise Control (hệ thống ga tự động) giúp người dùng điều khiển nhàn nhã hơn khi đi trên cao tốc.
Các tính năng an toàn trên xe không thay đổi so với thế hệ cũ gồm hai túi khí phía trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD ...
Trang bị/thông số | Suzuki Swift 2016 | Suzuki Swift 2019 |
Động cơ | 1.4L I4 | 1.2L I4 |
Công suất tối đa (hp/(vòng/phút)) | 94/6.000 | 84/6.000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/(vòng/phút)) | 130/4.000 | 113/4.200 |
Hộp số | 4AT | CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Tiêu hao nhiên liệu trên đường hỗn hợp (lít/100km) | 6,2 | 4,65 |
Xem thêm: