Thị trường ô tô|18/03/2019
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Hiện tại, nhiều người khá ngó trông 2 phiên bản Hyundai Santa Fe cao cấp với đầy đủ trang bị như những gì Hyunda Thành Công đã hứa trước đó bán ra thị trường. Thời điểm thông tin Hyundai Santa Fe 2019 thế hệ mới ra mắt thị trường Việt rộ lên vào những tháng cuối năm 2018 Dương lịch khiến người tiêu dùng hào hứng chờ đợi. Nguyên nhân bởi Santa Fe thế hệ thứ 4 có thiết kế hoàn toàn khác biệt cùng nhiều nâng cấp mới đáng giá. Ngoài ra, đây cũng là mẫu xe được yêu thích trong phân khúc SUV cỡ trung bên cạnh nhiều cái tên sừng sỏ như Toyota Fortuner hay Ford Everest...
Khi đó, mọi người đều kỳ vọng mẫu SUV 7 chỗ cỡ trung mới của Hàn sẽ có mức giá phải chăng hơn nhờ các chính sách ưu đãi dòng xe lắp ráp nội địa của Chính phủ. Đây cũng là thế hệ thứ 4 hoàn toàn mới của Santa Fe với thiết kế phá cách, tinh tế và hiện đại hơn. Ngoài ra, Santa Fe đã xuất hiện tại các thị trường quốc tế sở hữu nhiều trang bị tiện nghi và an toàn hiện đại hơn thế hệ cũ. Điều này khiến người tiêu dùng trong nước kỳ vọng lớn vào sự thay đổi lần này. Mẫu xe mới được hãng trưng bày tại đại lý từ ngày 4/11-28/11/2018 nhưng đến tận ngày 9/1/2019, HTC mới chính thức ra mắt Hyundai Santa Fe hoàn toàn mới tại Việt Nam. Việc ém hàng quá lâu khiến mẫu xe đến từ Hàn Quốc này nhận được lượng đặt hàng lớn với hơn 3.000 đơn chỉ sau 2 tuần xuất hiện tại nước ta. Tuy nhiên, ở chiều ngược lại, điều này cũng khiến nhiều người chờ xe cảm thấy bức xúc và rút đơn đặt cọc.
Vào ngày 9/1/2019, Hyundai Thành Công giới thiệu mẫu Santa Fe mới có 6 phiên bản nhưng chỉ bán ra thị trường 4 phiên bản cấp thấp. Trong khi đó, 2 phiên bản cấp cao được hãng hứa hẹn sẽ ra mắt sau Tết Nguyên đán. Cũng bởi nguyên nhân xe ra mắt gần Tết nên nhiều đại lý bán xe theo kiểu "bán kia kèm lạc". Đến thời điểm sau Tết, giá xe đã bình ổn và không còn tình trạng kể trên.
Giá xe Hyundai Santa Fe 2019 mới nhất
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | 1.245 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | 1.185 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | 1.195 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | 1.135 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | 1.055 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | 995 |
Thông số | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | |
Giá bán (triệu đồng) | 995 | 1.055 | 1.135 | 1.195 | 1.185 | 1.245 | |
Kích thước tổng thể | |||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.770 x 1.890 x 1.680 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | ||||||
Khoảng sáng (mm) | 165 | ||||||
Động cơ | |||||||
Số loại | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | |
Dung tích xi-lanh | 2.359 | 2.199 | 2.359 | 2.199 | 2.359 | 2.199 | |
Công suất mã lực@vòng/phút |
188@6.000 |
200@3.800 | 188@6.000 | 200@3.800 | 188@6.000 | 200@3.800 | |
Mô-men xoắn Nm@vòng/phút | 241Nm@4.000 | 441@1.750 - 2.750 | 241Nm@4.000 | 441@1.750 - 2.750 | 241Nm@4.000 | 441@1.750 - 2.750 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | ||||||
Hộp số | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | |
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC | |||||
Ngoại thất | |||||||
Tay nắm cửa mạ crom | Bóng | Bóng | Đen | Đen | Đen | Đen | |
Đèn Bi-LED | - | - | • | • | • | • | |
Đèn pha Halogen | • | • | - | - | - | - | |
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • | • | • | |
Đèn hậu dạng LED 3D | • | • | • | • | • | • | |
Điều khiển đèn pha tự động | • | • | • | • | • | • | |
Đèn sương mù trước/sau LED | - | - | • | • | • | • | |
Đèn sương mù phía trước Halogen | • | • | - | - | - | - | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | • | • | • | • | • | • | |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đen | Đèn | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng | |
Cảm biến gạt mưa | • | • | • | • | • | • | |
Cốp thông minh | • | • | • | • | • | • | |
Kính lái chống kẹt | • | • | • | • | • | • | |
Nội thất | |||||||
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Đen | Nâu | Nâu | |
Ghế lái chỉnh điện, bọc da | • | • | • | • | • | • | |
Nhớ ghế lái | - | - | - | - | • | • | |
Ghế phụ chỉnh điện | - | - | - | - | • | • | |
Cửa gió điều hòa ghế sau | • | • | • | • | • | • | |
Ghế gập 6:4 | • | • | • | • | • | • | |
Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | - | - | - | - | • | • | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | • | • | • | • | • | • | |
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | • | • | • | • | • | • | |
Màn hình taplo 7" LCD | - | - | • | • | • | • | |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | |
Màn hình taplo 3.5" LCD | • | • | - | - | - | - | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | - | - | • | • | • | • | |
Tiện nghi | |||||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • | • | • | • | • | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | • | • | • | • | • | • | |
Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | ||||||
Sạc không dây chuẩn Qi | - | - | • | • | • | • | |
Điều khiển hành trình Cruise Control | • | • | • | • | • | • | |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | - | - | - | - | • | • | |
Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | ||||||
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |
Trang bị an toàn | |||||||
Cảm biến lùi | • | • | - | - | - | - | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | - | - | • | • | • | • | |
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | • | • | • | • | • | • | |
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | • | • | • | • | • | • | |
Giữ phanh tự động Auto Hold | - | - | • | • | • | • | |
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | - | - | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | • | • | • | • | • | • | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù - BSD | - | - | • | • | • | • | |
Phanh tay điện tử EPB | - | - | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC | • | • | • | • | • | • | |
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | • | • | • | • | • | • | |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | - | - | • | • | • | • | |
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | • | • | • | • | • | • | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | • | • | • | • | • | • | |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | • | • | • | • | • | • | |
Camera lùi | • | • | • | • | • | • | |
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | - | - | • | • | • | • | |
Khóa an toàn thông minh SAE | - | - | • | • | • | • | |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |