Thị trường ô tô|08/09/2017
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Thay đổi lớn của Mitsubishi Outlander Sport 2018 chính là việc bổ sung công nghệ ADAS (Hệ thống hỗ trợ lái xe tiên tiến) đối với biến thể cỡ trung LS (động cơ xăng/2WD /số tự động). Bản LS cũng sẵn có hệ thống giảm nhẹ va chạm, cảnh báo làn đường khởi hành và đèn pha tự động. Trên tất cả các biến thể khác sẽ có diện mạo mới phía trước với thiết kế Mitsubishi Dynamic Shield, cản sau và cốp sau mới. Radio kỹ thuật số cũng đi kèm tiêu chuẩn như một phần của bản nâng cấp tới hệ thống thông tin giải trí và kết nối smartphone.
Bên cạnh đó, Mitsubishi đã trang bị cho Outlander Sport 2018 hai cổng USB, khay điện thoại di động. Khu vực lưu trữ này cũng trở nên rộng hơn và có gác tay tái thiết kế. Trong khi đó, mức độ thoải mái được cải thiện thông qua việc bổ sung chất liệu mềm mại ở phần đầu gối của ghế trước. Ngoài ra, xe cũng sở hữu cần số với hình dáng mới.
Với giá từ 25.000 USD (khoảng 568 triệu đồng), tất cả các biến thể của Mitsubishi Outlander Sport 2018 đều có thêm chất liệu hấp thụ âm thanh để giảm tiếng ồn động cơ và tiếng ồn bên ngoài xe tố hơn.
Ông Tony Principe - giám đốc điều hành của Mitsubishi tại Úc – cho biết rằng những đổi mới này dựa trên phản hồi của khách hàng: "Outlander Sport mới tiếp tục phát triển trong thị trường cạnh tranh thông qua việc giới thiệu các tính năng an toàn tiên tiến, kết nối điện thoại thông minh và cập nhật kiểu dáng mới nhất để duy trì vị thế xứng đáng trong phân khúc SUV cỡ nhỏ".
Tại Việt Nam, Mitsubishi Outlander Sport có giá từ 978 triệu đồng và đối đầu với các đối thủ cùng phân khúc như Mazda CX-5 hay Nissan X-Trail. Tuy nhiên, thành công không mỉm cười với Outlander Sport khi xe liên tục lọt top xe ế nhất thị trường với doanh số chỉ vỏn vẹn 1 hay 0 xe bán ra nhiều tháng liên tiếp.
STT | Dòng xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa |
Mô-men xoắn cực đại |
Giá tham khảo (triệu đồng) |
1 | Outlander | 2.0L | CVT | 78/6000 | 100/4000 | 975 |
2 | Outlander | 2.0L | CVT | 78/6000 | 100/4000 | 1.006 |
3 | Outlander | 2.4L | CVT | 78/6000 | 100/4000 | 1.158 |
4 | Outlander Sport | 2.0L | CVT | 150/6000 | 197/4200 | 978 |