Thị trường ô tô|18/04/2018
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Ngày 16/4 vừa qua, Hyundai Thành Công (HTC) chính thức ra mắt Hyundai Accent 2018 tại thị trường ô tô Việt Nam. Đây là lần đầu tiên Hyundai Accent được chuyển từ nhập khẩu nguyên chiếc sang lắp ráp trong nước với mức giá rẻ nhất phân khúc để cạnh tranh với Toyota Vios, Honda City tại nước ta.
Theo đó, Hyundai Accent thế hệ mới được giới thiệu với 4 phiên bản cùng mức giá bán dao động từ 425-540 triệu đồng.
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | |
Accent 1.4MT Base | 425 | |
Accent 1.4 MT | 479 | |
Accent 1.4 AT | 499 | |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 540 |
Về tổng thể, Hyundai Accent 2018 được thiết kế theo ngôn ngữ quen thuộc mà HTC vẫn đang áp dụng cho nhiều mẫu xe của mình là "Điêu khắc dòng chảy 2.0". Theo đó, Hyundai Accent 2018 có "số đo 3 vòng" Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.460 (mm), xe đã được tăng chiều rộng đến 29 mm chiều rộng và 70 mm chiều dài so với thế hệ cũ.
Hyundai Accent thế hệ mới có lưới tản nhiệt hình đa giác với nhiều thanh ngang mạ crom tương tự Hyundai Elantra ở phân khúc hạng C. Cụm đèn pha xe vướt ngược ấn tượng, đèn sương mù dưới hốc gió mạ crom. Ở thân xe là bộ vành hợp kim nhôm và đuôi xe được thiết kế với cụm đèn hậu đầy mới mẻ.
Tuy nhiên, Hyundai Accent 2018 1.4MT Base (tiêu chuẩn) lại thiếu một số trang bị ở ngoại thất so với những bản cao cấp. Cụ thể, xe chỉ có đèn pha Halohen, kèm chóe phản xạ, không có đèn hỗ trợ khi xe vào cua, không có cảm biến đèn tự đồng và cụm đèn hậu bóng Halogen. Trong khi đó, ở bản các bản còn lại Hyundai Accent 2018 được trang bị đèn Bi-Halogen, đèn chạy ban ngày và đèn hậu dạng LED và có cảm biến đèn tự động.
Ở thân xe, 3 bản cao cấp của Hyundai Accent 2018 đều được trang bị bánh hợp kim nhôm, kích thước 16 inch thì bản tiêu chuẩn chỉ là vành thép với kích thước 15 inch.
Ở nội thất, Hyundai Accent 2018 1.4MT Base bị cắt bỏ vô số trang bị tiện ích để người tiêu dùng Việt dễ tiếp cận. Trong đó, ghế xe chỉ được bọc nỉ, ghế lái chỉnh cơ là những điểm yếu trên bản tiêu chuẩn. Trung tâm bảng táp-lô của mẫu xe hơi mới này chỉ là đầu CD thay vì màn hình cảm ứng kết hợp đầu DVD như những bản cao cấp nhưng vẫn hỗ trợ kết nối USB, AUX, Bluetooth và dàn âm được giữ nguyên với 6 loa. Ngoài ra, điều hòa, chìa khóa, gạt mưa của bản 1.4MT Base chỉ được điều chỉnh bằng tay và không có chế độ Cruise Control (ga tự động).
Về trang bị an toàn, Hyundai Accent 2018 1.4MT tiêu chuẩn chỉ được trang bị chống bó cứng phanh ABS còn loạt trang bị an toàn như cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc... đều không xuất hiện trên bản này. Ngoài ra, xe không có camera/cảm biến lùi và chỉ có 1 túi khí so với 2 túi khí ở 2 bản trung và 6 ở bản đặc biệt.
Điểm giống nhau giữa tất cả các phiên bản Hyundai Accent 2018 là động cơ khi xe được trang bị loại Kappa 1.4L MPI mang đến công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút. Tùy từng lựa chọn phiên bản mà động cơ trên sẽ kết hợp với hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp. Mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai Accent 2018 trên đường tổ hợp là 5,4 lít/100km cho bản số sàn, 5,6 lít/100km cho bản số tự động .
Thông số | Accent 1.4MT tiêu chuẩn | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Giá bán (triệu đồng) | 425 | 479 | 499 | 540 |
Về thiết kế | ||||
Ngôn ngữ thiết kế | Điêu khắc dòng chảy 2.0 | |||
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.460 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | |||
Dáng xe - Số chỗ ngồi | Sedan - 5 | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | |||
Về ngoại thất | ||||
Lưới tản nhiệt mạ Crom | - | Có | ||
Đèn pha | Bi-Halogen | |||
Đèn chạy ban ngày LED | - | Có | Có | Có |
Đèn hậu | - | LED | LED | LED |
Sấy gương chiếu hậu | - | - | - | Có |
Cảm biến đèn tự động | - | Có | ||
Sấy gương | - | Có | ||
La-zăng | Hợp kim nhôm | |||
Thông số lốp | - | 185/65 R15 | 195/55 R16 | |
Gương chiếu hậu | Tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, đèn báo rẽ | ||
Cửa sổ trời | - | - | - | Có |
Về nội thất | ||||
Vô-lăng bọc da | - | - | - | Có |
Cruise Control | - | - | - | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Tiện nghi | ||||
Smart Key | - | Có | Có | Có |
Gạt mưa | - | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động |
Phanh tay | Cơ | |||
Màn hình 7 inch | - | Có | Có | Có |
Âm thanh | 6 loa | |||
Khả năng kết nối | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | |||
Camera lùi | - | Có | ||
Bản đồ định vị | Dành riêng cho Việt Nam | |||
Về Vận hành | ||||
Động cơ | Kappa 1.4L | |||
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT |
Công suất | 100 mã lực | |||
Mô-men xoắn | 132 Nm | |||
Dẫn động | FWD | |||
Nhiên liệu | Xăng | |||
An toàn | ||||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | - | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | - | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | - | Có | ||
Hệ thống kiểm soát thân xe VSM | - | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | - | Có | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | - | Có | ||
Hệ thống chống trộm Immobilizer | - | Có | ||
Túi khí | 1 | 2 | 2 | 6 |
Xem thêm: