Thị trường ô tô|29/05/2019
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Mẫu sedan VinFast LUX A2.0 sắp sửa đến tay người tiêu dùng trong nước ngay sau khi mẫu Fadil chính thức bán ra vào tháng 6 tới. Thời điểm mới mở bán (20/11-31/12/2018), VinFast LUX A2.0 có mức giá khá dễ chịu, chỉ từ 880 triệu đồng (đã gồm 10% VAT). Tuy nhiên thời điểm đó mẫu xe thương hiệu Việt vẫn còn được hỗ trợ giá. Đến tháng 1/1/2019, mức giá tăng lên một bậc, ở mức 990 triệu đồng (đã gồm 10% VAT). Dự kiến, vào tháng 9/2019 tới đây, sau khi ngừng hỗ trợ giá, VinFast LUX A2.0 sẽ quay về mức 1503 triệu đồng (đã gồm 10% VAT).
BẢNG GIÁ VINFAST LUX A2.0 THÁNG 6 NĂM 2019 | |||
Giai đoạn | Giá xe VinFast LUX A2.0 đã áp dụng 10% VAT (triệu đồng) | Giá full gói trang bị đã có 10% VAT (triệu đồng) | Tổng giá xe full trang bị (triệu đồng) |
Hỗ trợ giá (20/11-31/12/2018) | 880 | 270,6 | 1150,6 |
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 | 990 | 1260,6 | |
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 | 1503 | 1773,6 |
Mặc dù đã được trang bị khá nhiều tính năng hiện đại và tiện ích nhưng khách hàng vẫn có thể nâng cấp VinFast LUX A 2.0 với gói trang bị chính hãng dưới đây. Nếu lựa chọn tất cả các trang bị nâng cấp với gói nội thất thượng hạng sử dụng da nappa, khách hàng sẽ phải chi thêm tới 270,6 triệu đồng.
Gói trang bị nâng cấp | Tùy chọn | Giá bán (chưa gồm 10 VAT) (triệu đồng) | Giá bán (bao gồm 10% VAT) (triệu đồng) | |
Gói trang bị hệ thống truyền động | ||||
Tùy chọn công suất động cơ 228hp/5.000-6.000 v/p | o | 37 | 40,7 | |
Lốp và mâm xe | ||||
Mâm hợp kim nhôm 19 inch đi kèm lốp trước 245/40R19 và lốp sau 275/35R19 | x | 18 | 19,8 | |
Gói trang bị ngoại thất | ||||
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau và kính sau) | x | 7 | 7,7 | |
Viền trang trí crom bên ngoài | x | 2 | 2,2 | |
Cản sau - Trang trí kiểu ống xả đôi | o | 5 | 5,5 | |
Gói trang bị nội thất cao cấp | ||||
Ghế lái và ghế hành khách trước chỉnh điện 12 hướng | x | 37 | 40,7 | |
Tùy chọn chất liệu da cao cấp với 3 lựa chọn màu
| Nội thất da cao cấp màu đen - Táp lô ốp nhôm | x | 20 | 22 |
Nội thất da cao cấp màu be - Táp lô ốp nhôm | 26 | 28,6 | ||
Nội thất da cao cấp màu nâu - Táp lô ốp nhôm | 26 | 28,6 | ||
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/đèn chiếu khoang để chân/đèn trang trí quanh xe | x | 5 | 5,5 | |
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | x | 2 | 2,2 | |
Rèm che nắng kinh sau, điều khiển điện | x | 5 | 5,5 | |
Bàn đạp ga/phanh, bệ đỡ chân - ốp thép không gỉ | x | 2 | 2,2 | |
Gói trang bị nội thất thượng hạng | ||||
Ghế lái và ghế hành khách trước chỉnh điện 12 hướng | x | 37 | 40,7 | |
Tùy chọn chất liệu da thượng hại NAPPA với 3 lựa chọn màu | Nội thất da NAPPA màu đen - Táp lô ốp gỗ | x | 40 | 44 |
Nội thất da NAPPA màu be - Táp lô ốp gỗ | 50 | 55 | ||
Nội thất da NAPPA màu nâu - Táp lô ốp gỗ | 50 | 55 | ||
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/đèn chiếu khoang để chân/đèn trang trí quanh xe | x | 5 | 5,5 | |
Chức năng sạc điện thoại không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | x | 2 | 2,2 | |
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | x | 5 | 5,5 | |
Bàn đạp ga/phanh, bệ đỡ chân - ốp thép không gỉ | x | 2 | 2,2 | |
Gói trang bị giải trí | ||||
Tổng gói trang bị giải trí | x | 17 | 18,7 | |
Hệ thống 13 loa có âm ly | x | 10 | 11 | |
Kết nối wifi | x | 2 | 2,2 | |
Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) | o | 5 | 5,5 | |
Các trang thiết bị khác | ||||
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện | o | 9 | 9,9 | |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe (4 cảm biến) + chức năng cảnh báo điểm mù | o | 15 | 16,5 | |
Camera 360 độ (tích hợp với màn hình) | o | 18 | 19,8 |
Note:
x Định sẵn: Các trang bị/tính năng không được chọn đơn lẻ trong cùng 1 nhóm tùy chọn
o Tùy chọn: Các trang bị/tính năng có thể được chọn đơn lẻ.