Ký hiệu biển số xe Hải Phòng và 63 tỉnh thành trên cả nước

Thị trường ô tô|25/01/2020

Thông tư 15/2014/TT-BCA Phụ lục số 02 do Bộ trưởng Bộ công an ban hành quy định ký hiệu biển số xe Hải Phòng là 15 và 16. Chúng tôi xin gửi tới quý độc giả ký hiệu biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Quy định về biển số xe ô tô

Theo tin tức pháp luật về xe, Điều 31 Thông tư 15/2014/TT-BCA quy định quy tắc biển số xe như sau:

- Biển số xe ô tô bao gồm 2 biển: biển số dài có chiều cao 110mm và chiều dài 470mm trong khi biển số ngắn có chiều cao 200mm và chiều dài 280mm.  Biển số được gắn phía trước và phía sau xe. Nếu xe có thiết kế không lắp được một biển ngắn và một biển dài thì chủ xe có thể yêu cầu đổi sang hai biển số dài hoặc hai biển số ngắn tùy chọn.

Về quy định sử dụng ký hiệu, biển số xe ô tô bao gồm hai nhóm ký tự. Nhóm đầu tiên có 3 ký tự, bao gồm 2 chữ số và một chữ cái, trong đó hai chữ số là ký hiệu địa phương đăng ký xe và chữ cái là seri đăng ký. Nhóm số thứ hai gồm 05 chữ số là thứ tự đăng ký xe.

Biển số xe Hải Phòng a1

Biển số xe Hải Phòng

- Biển số xe xe máy bao gồm một biển gắn phía sau xe, có kích thước chiều cao và chiều dài tương ứng 140 x 190 mm. Về quy định sử dụng ký hiệu, biển số xe máy bao gồm hai nhóm ký tự. Nhóm số thứ nhất có 3 ký, tự, bao gồm số có 2 chữ số là ký hiệu địa phương đăng ký xe và một chữ cái là seri đăng ký. Nhóm số thứ hai gồm 05 chữ số là thứ tự đăng ký xe.

Ví dụ: Biển số xe 15A - 399.02 

Trong đó:

  • 15 là ký hiệu đăng ký xe tại TP. Hải Phòng
  • A là seri đăng ký
  • 031.03 là nhóm số thứ tự khi chủ xe đi đăng ký biển số.

Biển số xe Hải Phòng là gì?

Thông tư 15/2014/TT-BCA Phụ lục số 02 do Bộ trưởng Bộ công an ban hành quy định ký hiệu biển số xe ô tô - mô tô Hải Phòng là 15 và 16. Trong đó:

Ký hiệu biển số xe ô tô, taxi, xe khách Hải Phòng:

Loại biển số Ký hiệu biển số xe
Biển số xe ô tô 4 số 16M, 16H, 16K, 16L, 16N, 16R, 16LD
Biển số xe ô tô 5 số 15B, 15A, 15LD, 15C, 15D, 15R

Ký hiệu biển số xe máy Hải Phòng theo từng quận/huyện:

Quận/Huyện Ký hiệu biển số xe
Quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An 15-B1-B2- B3
Huyện An Dương 15-C1
Huyện An Lão 15-D1
Huyện Cát Hải 15-E1
Huyện Kiến Thuỵ 15-F1
Huyện Thuỷ Nguyên 15-G1
Huyện Tiên Lãng 15-H1
Huyện Vĩnh Bảo 15-K1
Quận Dương Kinh 15-L1
Quận Đồ Sơn 15-M1
Quận Kiến An 15-N1

Biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước

Chúng tôi xin cập nhật đến quý độc giả bảng ký hiệu biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước chi tiết như sau:

STT Tên địa phương Ký hiệu STT Tên địa phương Ký hiệu
1 Cao Bằng 11 33 Cần Thơ 65
2 Lạng Sơn 12 34     Đồng Tháp 66
3 Quảng Ninh 14 35     An Giang 67
4 Hải Phòng 15-16 36 Kiên Giang 68
5 Thái Bình 17 37 Cà Mau 69
6 Nam Định 18 38     Tây Ninh 70
7 Phú Thọ 19 39 Bến Tre 71
8 Thái Nguyên 20 40 Bà Rịa - Vũng Tàu 72
9 Yên Bái 21 41 Quảng Bình 73
10 Tuyên Quang 22 42 Quảng Trị 74
11 Hà Giang 23 43 Thừa Thiên Huế 75
12 Lào Cai 24 44 Quảng Ngãi 76
13 Lai Châu 25 45 Bình Định 77
14 Sơn La 26 46 Phú Yên 78
15 Điện Biên 27 47 Khánh Hòa 79
16 Hòa Bình 28 48 Cục CSGT ĐB-ĐS 80
17   Hà Nội Từ 29 đến 33 và 40 49 Gia Lai 81
18 Hải Dương 34 50 Kon Tum 82
19 Ninh Bình 35 51 Sóc Trăng 83
20 Thanh Hóa 36 52 Trà Vinh 84
21 Nghệ An 37 53 Ninh Thuận 85
22 Hà Tĩnh 38 54 Bình Thuận 86
23 TP. Đà Nẵng 43 55 Vĩnh Phúc 88
24 Đắk Lắk 47 56 Hưng Yên 89
25 Đắk Nông 48 57 Hà Nam 90
26 Lâm Đồng 49 58     Quảng Nam 92
27 TP. Hồ Chí Minh từ 50 đến 59 và 41 59 Bình Phước 93
28 Đồng Nai 39; 60 60 Bạc Liêu 94
29 Bình Dương 61 61     Hậu Giang 95
30 Long An 62 62 Bắc Kạn 97
31 Tiền Giang 63 63 Bắc Giang 98
32 Vĩnh Long 64 64 Bắc Ninh 99
 
loading