Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero mới nhất

Thông số kỹ thuật|12/06/2019

Mitsubishi Pajero đã dừng bán tại Việt Nam từ năm 2018 và nhường lại sân chơi SUV 7 chỗ cho người anh em Pajero Sport. Tuy nhiên, đây vẫn là cái tên nhận được nhiều sự quan tâm của giới mê off-road. Do đó, Oto.com.vn xin cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero mới nhất để khách hàng tham khảo trước khi quyết định mua xe.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

1. Giới thiệu chung về Mitsubishi Pajero 

Mitsubishi Pajero lần đầu tiên ra mắt công chúng toàn cầu vào năm 1981. Sau đó, mẫu SUV off-road của Mitsubishi mở bán trên 170 quốc gia và trả qua 4 thế hệ cho đến thời điểm hiện tại. 

Mitsubishi Pajero thế hệ đầu tiên...

Thế hệ thứ nhất (1982-1991): Mitsubishi Pajero thế hệ đầu tiên gia nhập thế giới xe hơi tại triển lãm ô tô Tokyo diên ra vào tháng 10/1981. 

Thế hệ thứ hai (1991-1999): Mitsubishi Pajero thế hệ thứ 2 gắn liền với sự xuất hiện của hệ dẫn động hai cầu "huyền thoại" Super Select 4WD.

Thế hệ thứ ba (1999-2006): Mitsubishi Pajero thế hệ thứ 3 "lên đời" với hệ thống dẫn động hai cầu Super Select 4WD-II.

Thế hệ thứ tư (2006 - đến nay): Đây là thế hệ mở bán tại Việt Nam từ năm 2015 với nhiều đột phá về thiết kế và trang bị đi kèm một số thông số cơ bản sau:

  • Xuất xứ: Nhập khẩu từ Nhật Bản
  • Số chỗ ngồi: 5+2
  • Động cơ: xăng V6 MIVEC 3.0L
  • Công suất tối đa: 182 hp/ 5.250 rpm
  • Mô-men xoắn cực đại: 267 Nm/ 4.000 rpm
  • Hộp số: Tự động 4 cấp – INVECS II Sport mode
  • Hệ dẫn động: 2 cầu – Super Select 4WD II

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero mới nhất...

12 lần vô địch giải đua khách nghiệt nhất thế giới - Dakar Rally chính là minh chứng rõ ràng nhất cho một tên tuổi huyền thoại của nhà Mitsubishi là Pajero. 

Tuy nhiên, Mitsubishi Pajero đã chuẩn bị sẵn sàng cho cái kết khai tử từ năm 2018 khi trình làng bản đặc biệt giới hạn Mitsubishi Pajero Final Edition. Nguyên nhân có thể đến từ những khó khăn khi hãng mẹ Mitsubishi gia nhập Liên minh Renault-Nissan-Mitsubishi.

Đối thủ của Mitsubishi Pajero tại Việt Nam chính là Toyota Land Cruiser Prado.

2. Giá xe Mitsubishi Pajero mới nhất 

Mitsubishi Pajero chỉ phân phối 01 phiên bản duy nhất tại Việt Nam. Ở thời điểm dừng bán, Mitsubishi niêm yết giá xe Pajero ở mức 2,120 tỷ đồng. Nhiều tháng liên tiếp, hãng xe Nhật liên tiếp tung khuyến mại gần 200 triệu đồng để đẩy hàng tồn trước khi bước vào giai đoạn chính thức bị khai tử. 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 2.120.000.000 2.120.000.000 2.120.000.000
Phí trước bạ 254.400.000 212.000.000 212.000.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 794.000 794.000 794.000
Bảo hiểm vật chất xe 31.800.000 31.800.000 31.800.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 2.428.107.400 2.376.707.400 2.366.707.400

Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero mới nhất

3. Thông số kích thước xe Mitsubishi Pajero 

Mitsubishi Pajero sở hữu các con số kích thước ấn tượng của một mẫu SUV 7 chỗ dành riêng cho những người mê off-road. Theo đó, xe có khoảng sáng gầm xe lên đến 235 mm, nhỉnh hơn đôi chút so với đối thủ cùng phân khúc. Hơn nữa, trọng lượng không tải cũng nhẹ hơn đối thủ, dừng lại ở mức 2.085 kg. 

Thông số Mitsubishi Pajero 
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.900 x 1.875 x 1.900
Chiều dài cơ sở (mm) 2.780
Khoảng sáng gầm xe (mm) 235
Khoảng cách 2 bánh xe trước (mm) 1.560
Khoảng cách 2 bánh xe sau (mm) 1.560
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5,7
Trọng lượng không tải (kg) 2.085
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.720
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 88
Khả năng leo dốc tối đa  35°
Góc tiếp cận  36,6°
Góc vượt đỉnh dốc 22,5°
Góc thoát 25,0°
Khả năng lội nước tối đa (mm) 700

4. Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Pajero 

Mitsubishi Pajero khoác lên mình một phong cách hầm hố, mạnh mẽ và chắc chắn đặc trưng của dòng xe SUV địa hình. Dưới đây là danh sách trang bị ngoại thất góp phần làm nên một diện mạo rất riêng của "ông vua" Dakar Rally:

Thông số Mitsubishi Pajero
Đèn pha Headlamps HID
Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha/đèn cốt 
Hệ thống rửa đèn 
Đèn LED chiếu sáng ban ngày LED
Đèn sương mù
Lưới tản nhiệt Mạ crom
Cửa sổ trời Sunroof
Gương chiếu hậu  Chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ và sưởi
Tay nắm cửa ngoài  Mạ crom
Gạt mưa trước Điều chỉnh theo vận tốc xe 
Khóa cửa trung tâm 
Cửa kính điều khiển điện  Cửa sổ phía người lái điều khiển một chạm
Bệ bước hông xe
Nẹp hông xe 
Cánh lướt gió đuôi xe
Giá đỡ hành lý trên mui xe

5. Thông số nội thất xe Mitsubishi Pajero

Khoang nội thất xe Mitsubishi Pajero...

Với giá trên 2 tỷ đồng, Mitsubishi Pajero mang đến cho người dùng hàng loạt những công nghệ, tiện ích hàng đầu. Trong đó, có thể kể đến vô lăng bọc da ốp gỗ, gương chiếu hậu chống chói (ECM), hay dàn âm thanh Rockford 12 loa và hộp giữ lạnh. 

Thông số Mitsubishi Pajero
Tay lái bọc da và gỗ, tích hợp nút điều khiển âm thanh
Cần số bọc da
Gương chiếu hậu trong chống chói (ECM) 
Màn hình hiển thị đa thông tin 
Chất liệu ghế Da
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng 
Ghế hành khách phía trước điều khiển điện 
Sưởi ấm hai ghế phía trước
Hàng ghế thứ hai gập 60/40
Điều hòa nhiệt độ 2 dàn tự động
Lọc gió điều hòa 
Hộc giữ lạnh đồ uống
Đèn đọc bản đồ
Đèn chiếu sáng bên trong xe/ khoang hành lý
Dàn âm thanh Audio System
Cổng kết nối AUX/USB AUX/USB Connection
Hệ thống loa Rockford với 12 loa
Ăng-ten tích hợp trên kính

6. Thông số an toàn xe Mitsubishi Pajero 

Thông số an toàn Mitsubishi Pajero
02 túi khí phía trước
02 túi khí bên cho hàng ghế phía
02 túi khí rèm dọc hai bên trần xe
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) 
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) 
Hệ thống ga tự động Cruise Control
Khóa trẻ em 
Hệ thống mã hóa động cơ Immobilizer
Hệ thống chống trộm
Chìa khóa điều khiển từ xa

7. Thông số động cơ xe Mitsubishi Pajero 

Mitsubishi Pajero được trang bị khối động cơ V6 3.0L sản sinh sức mạnh 182 mã lực và 267 Nm. Hộp số  tự động 4 cấp INVECS II với chế độ lái thể thao Sportmode. Tất nhiên, xe không thể thiếu hệ dẫn động danh tiếng của thương hiệu 3 viên kim cương chính là Super Select 4WD II (SS4 II). 

Thông số  Mitsubishi Pajero 
Kiểu động cơ  6G72 SOHC V6
Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng đa điểm, Điều khiển điện tử

ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection)

Dung tích xi-lanh (cc) 2.972
Công suất cực đại (hp/rpm) 182/5.250
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 267/4.000
Hộp số  Hộp số tự động 4 cấp INVECS II - Sportmode
Hệ dẫn động Super Select 4WD II (SS4 II)
Hệ thống treo trước Tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ  thống treo sau Liên kết đa điểm, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống lái  Trợ lực
Phanh trước/sau  Đĩa thông gió 16"/Đĩa 16"
Mâm đúc hợp kim 17 inch

Với toàn bộ trang bị nội ngoại thất, an toàn và cỗ máy hiệu suất trên, Mitsubishi Pajero quả thực là SUV xe địa hình mơ ước của không ít dân mê xe ở thời điểm ra mắt năm 2015. Tuy nhiên, cho đến thời điểm hiện tại, khi có thêm sự xuất hiện của đối thủ đáng gờm đến từ Mỹ, nếu bỏ qua yếu tố thời trang hay các trang bị tiện ích và an toàn có phần lỗi thời thì Mitsubishi Pajero vẫn là mẫu SUV nhập hàng đầu dành cho off-road. 

 
loading