Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2019 mới nhất

Thông số kỹ thuật|30/06/2019

Oto.com.vn xin gửi đến bạn đọc bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage mới nhất để khách hàng tìm hiểu thêm trước khi quyết định mua xe.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

1. Giới thiệu chung về Mitsubishi Attrage

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage mới nhất.

 

Mitsubishi Attrage là mẫu sedan hạng B được hãng xe Nhật Bản Mitsubishi ra mắt vào năm 1978. Chiếc xe này hiện đã trải qua 6 thế hệ và được cập nhật lần cuối cùng tại nước ta vào năm 2018.

Mitsubishi Attrage là một mẫu xe nhỏ gọn nhưng có tính năng vượt trội, được sản xuất ở Thái Lan và hưởng thuế nhập khẩu 0%. Thiết kế của xe được đánh giá là thực dụng, phù hợp với chất lượng và mức giá rẻ.

Trong lần cập nhật mới nhất, Mitsubishi Attrage ra mắt 2 phiên bản Eco đi kèm hộp số sàn và trang bị đơn giản, chuyên dành cho các khách hàng mua xe để kinh doanh dịch vụ vận tải.

Ngoài ra, 2 phiên bản CVT còn lại phù hợp với khách hàng lần đầu mua xe cho gia đình, cần 1 chiếc xe thực dụng có giá cả hợp lí.

Thực tế, Attrage là 1 lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc xe hạng B, tuy nhiên vẻ ngoài thiếu điểm nhấn và trang bị có phần thiếu thốn đã khiến doanh số của chiếc xe Nhật khó lòng vươn lên.

2. Giá xe Mitsubishi Attrage mới nhất 

Mitsubishi Attrage 2019 đang bán ra ở nước ta với 4 phiên bản, giá từ 375,5 triệu đồng - 475,5 triệu đồng:

BẢNG GIÁ MITSUBISHI ATTRAGE 2019 THÁNG 7 NĂM 2019
Phiên bản Giá xe (đồng) Quà tặng
Mitsubishi Attrage MT Eco 375.500.000  
Mitsubishi Attrage MT 405.500.000  
Mitsubishi Attrage CVT 475.500.000 Bộ phụ kiện (20 triệu đồng)
Mitsubishi Attrage CVT Eco 425.500.000  

Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2019 như thế nào?

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage mới nhất 3

Khách hàng phải bỏ ra thêm 1 số chi phí để Mitsubishi Attrage 2019 có thể lăn bánh

 

Để lăn bánh được chiếc xe Mitsubishi Attrage, khách hàng chắc chắn phải bỏ ra thêm 1 số chi phí như thuế, phí tùy thuộc khu vực tỉnh thành.

Ví dụ như ở Hà Nội, phí trước bạ sẽ có mức cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 11 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Dưới đây, Oto.con.vn xin thống kê chi phí lăn bánh của Mitsubishi Attrage cụ thể như sau: 

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage 2019

Phiên bản Giá niêm yết (đồng) Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Mitsubishi Attrage MT Eco 375.500.000 428.420.570 420.010.570 419.010.570
Mitsubishi Attrage MT 405.500.000 462.470.570 453.460.570 452.460.570
Mitsubishi Attrage CVT 475.500.000 541.920.570 531.510.570 530.510.570
Mitsubishi Attrage CVT Eco 425.500.000 485.170.570 475.760.570 474.760.570

Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage mới nhất

Xem thêm:

3. Thông số kích thước xe Mitsubishi Attrage 

Phiên bản Attrage MT Eco Attrage MT
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.245 x 1.670 x 1.515 4.245 x 1.670 x 1.515
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550 2.550
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) 4,8 / 5,1 4,8 / 5,1
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170 170
Trọng lượng không tải (kg) 875 875
Tổng trọng lượng (kg) 1.305 1.305
Số chỗ ngồi 5 5

Thông số kích thước xe Mitsubishi Attrage bản MT

Phiên bản Attrage CVT Eco Attrage CVT
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.245 x 1.670 x 1.515 4.245 x 1.670 x 1.515
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550 2.550
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) 4,8 / 5,1 4,8 / 5,1
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170 170
Trọng lượng không tải (kg) 905 905
Tổng trọng lượng (kg) 1.334 1.334
Số chỗ ngồi 5 5

Thông số kích thước xe Mitsubishi Attrage bản CVT

4. Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Attrage

Mitsubishi Attrage sở hữu vẻ ngoài tương đối lịch lãm và đơn giản, với lưới tản nhiệt mạ crom được uốn nhẹ khá dễ nhìn. Phần viền cụm đèn sương mù của xe cũng được mạ viền crom.

Phiên bản Attrage MT Eco Attrage MT
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước - -
- Đèn chiếu xa Clear Halogen Clear Halogen
- Đèn chiếu gần Clear Halogen Clear Halogen
Đèn sương mù Không
Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm Không
Kính chiếu hậu Cùng màu với thân xe- Chỉnh điện Cùng màu với thân xe - Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Mạ crôm Dạng tổ ong
Sưởi kính sau
Gạt kính trước Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao

Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Attrage MT

Phiên bản Attrage CVT Eco Attrage CVT
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước - -
- Đèn chiếu xa Clear Halogen Clear Halogen
- Đèn chiếu gần Clear Halogen Clear Halogen
Đèn sương mù
Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm
Kính chiếu hậu Cùng màu với thân xe - Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ Cùng màu với thân xe - Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Mạ crôm màu Titanium Dạng tổ ong
Sưởi kính sau
Gạt kính trước Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao

Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Attrage CVT

5. Thông số nội thất xe Mitsubishi Attrage

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage mới nhất 4

Về nội thất, mẫu sedan sở hữu không gian ghế ngồi rộng rãi với ghế bọc da. Vô-lăng xe được thiết kế bọc da đơn giản và ưa nhìn.

Phiên bản Attrage MT Eco Attrage MT
Vô lăng trợ lực điện
Vô lăng bọc da Không
Nút chỉnh âm thanh và thoại rảnh tay Không Không
Hệ thống ga tự động Không Không
Cần số bọc da Không
Điều hòa không khí Chỉnh tay Chỉnh tay
Lọc gió điều hòa
Khóa cửa trung tâm Không
Tay nắm cửa trong Đen Mạ crôm
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt
Màn hình hiển thị đa thông tin
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu
Hệ thống âm thanh CD-MP3/USB/AUX/Bluetooth CD-MP3/USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống loa 2 4
Chất liệu ghế Nỉ chống thấm Nỉ chống thấm
Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng
Tựa đầu hàng ghế sau 2 2
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly Không

Thông số nội thất xe Mitsubishi Attrage MT

Phiên bản Attrage CVT Eco Attrage CVT
Vô lăng trợ lực điện
Vô lăng bọc da Không
Nút chỉnh âm thanh và thoại rảnh tay Không
Hệ thống ga tự động Không
Cần số bọc da Không
Điều hòa không khí Chỉnh tay Tự động
Lọc gió điều hòa
Khóa cửa trung tâm
Tay nắm cửa trong Mạ crôm Mạ crôm
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt
Màn hình hiển thị đa thông tin
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu
Hệ thống âm thanh CD - MP3/USB/AUX/Bluetooth DVD - MP3/USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống loa 4 4
Chất liệu ghế Nỉ chống thấm Da
Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng
Tựa đầu hàng ghế sau 3 3
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly

Thông số nội thất xe Mitsubishi Attrage CVT

6. Thông số an toàn xe Mitsubishi Attrage

Các trang bị an toàn trên Mitsubishi Attrage có thể kể đến, hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi...

Phiên bản Attrage MT Eco Attrage MT
Túi khí Túi khí đôi Túi khí đôi
Căng đai tự động
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế
Móc gắn ghế trẻ em Không Không
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Khoá cửa từ xa Không
Chìa khóa mã hóa chống trộm Không Không
Chìa khóa thông minh Không Không
Hệ thống khởi động nút bấm Không Không

Thông số an toàn xe Mitsubishi Attrage MT

Phiên bản Attrage CVT Eco Attrage CVT
Túi khí Túi khí đôi Túi khí đôi
Căng đai tự động
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế
Móc gắn ghế trẻ em
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Khoá cửa từ xa
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Chìa khóa thông minh Không
Hệ thống khởi động nút bấm Không

Thông số an toàn xe Mitsubishi Attrage CVT

7. Thông số động cơ xe Mitsubishi Attrage

Tất cả biế Mitsubishi Attrage đều lắp đặt động cơ 1.2L MIVEC, cho công suất cực đại 78 mã lực và mô-men xoắn cực đại 100 Nm, đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số vô cấp (CVT).

Phiên bản Attrage MT Eco Attrage MT
Loại động cơ 1.2L MIVEC 1.2L MIVEC
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử
Dung Tích Xylanh (cc) 1.193 1.193
Công suất cực đại (ps/rpm) 78 / 6.000 78 / 6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 100 / 4.000 100 / 4.000
Tốc độ cực đại (Km/h) 172 172
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 42 42
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO - -
Hộp số Số sàn 5 cấp Số sàn 5 cấp
Hệ thống treo trước Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn
Mâm - Lốp 185/55R15 185/55R15 Tông đen
Phanh trước Đĩa 14 inch Đĩa 14 inch
Phanh sau Tang trống 8 inch Tang trống 8 inch
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) - -
- Kết hợp 4,7 4,9
- Trong đô thị 6,4 5,9
- Ngoài đô thị 3,9 4,3

Thông số động cơ xe Mitsubishi Attrage MT

Phiên bản Attrage CVT Eco Attrage CVT
Loại động cơ 1.2L MIVEC 1.2L MIVEC
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử
Dung Tích Xylanh (cc) 1.193 1.193
Công suất cực đại (ps/rpm) 78 / 6.000 78 / 6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 100 / 4.000 100 / 4.000
Tốc độ cực đại (Km/h) 170 170
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 42 42
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO - -
Hộp số Tự động vô cấp CVT - INVECS III Tự động vô cấp CVT - INVECS III
Hệ thống treo trước Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn
Mâm - Lốp 185/55R15 185/55R15
Phanh trước Đĩa 14 inch Đĩa 14 inch
Phanh sau Tang trống 8 inch Tang trống 8 inch
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) - -
- Kết hợp 5 5
- Trong đô thị 6 6
- Ngoài đô thị 4,5 4,5

Thông số động cơ xe Mitsubishi Attrage CVT

Mitsubishi Attrage là mẫu xe phù hợp với cả người kinh doanh dịch vụ vận tải và cả những khách hàng mua xe lần đầu để chở gia đình. Với chất lượng xe Nhật, nhập khẩu từ Thái Lan, Mitsubishi Attrage 2018 là sản phẩm khá đáng cân nhắc trong phân khúc xe cỡ B.

 
loading