Thông số kỹ thuật|06/06/2019
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Ford Focus đã ra mắt được 19 năm và trải qua 3 thế hệ nâng cấp, cải tiến. Mẫu hatchback tầm trung "nhà" Ford có thiết kế thể thao, cứng cáp và đậm chất Mỹ. Bên cạnh phiên bản bình thường, Ford còn rất tâm lý khi ra mắt cả phiên bản hiệu suất cao RS và ST để chiều lòng các khách hàng.
Ford Focus chính là sự kế thừa tiếp theo từ mẫu xe nguyên bản Ford Laser bị ngừng sản xuất vào năm 2005. Sau khi ra mắt, Focus đã nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất của hãng trên thế giới. Nhờ những thành công kể trên mà cho đến thế hệ All New Focus 2013, mẫu xe này vẫn được giữ nguyên phong cách thiết kế, trang bị và động cơ.
Mẫu xe hạng C Focus được sản xuất và bán ra thị trường lần đầu tiên tại châu Âu vào năm 1998 rồi mới quay về cố hương - Mỹ. Sau khi 2 mẫu xe tiền nhiệm Ford Escort và Laser bị khai tử, Focus đã được Ford tạo ra để kế thừa phân khúc bị bỏ trống và mẫu xe này đã không phụ sự kỳ vọng khi đã đạt được nhiều thành công.
Ford Focus hiện đang bán ra ở nước ta với 4 phiên bản bao gồm Focus Titanium, Focus Sport, Focus Trend 4 cửa và 5 cửa.
Trong đó, 2 phiên bản Focus Trend có cùng mức giá là 626 triệu đồng, trong khi 2 bản còn lại có giá cao hơn là 770 triệu đồng. Giá bán xe Ford Focus cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ FORD FOCUS THÁNG 6 NĂM 2019 | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Mức ưu đãi (triệu đồng) | ||
Focus Titanium 4 cửa 1.5L-6AT | 770 |
- |
||
Focus Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT | 770 | - | ||
Focus Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT | 626 | 20 | ||
Focus Trend 5 cửa 1.5L-6AT | 626 | 20 |
Ford Focus sở hữu kích thước tổng thể với dài x rộng x cao của bản sedan là 4.538 x 1.823 x 1.468 (mm) và bản hatchback là 4.360 x 1.823 x 1.467 (mm). Tất cả các bản đều có chiều dài cơ sở 2.648 (mm).
Thông số | Focus 1.5L Titanium 4 cửa | Focus 1.5L Sport 5 cửa | Focus Trend 1.5L 4 cửa | Focus Trend 1.5L 5 cửa | ||
Kích thước | ||||||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.538 x 1.823 x 1.468 | 4.360 x 1.823 x 1.467 | 4.538 x 1.823 x 1.468 | 4.360 x 1.823 x 1.449 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.648 | |||||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1554/1544 | |||||
Khung gầm | ||||||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim 16 inch | Mâm đúc hợp kim 17 inch | Mâm đúc hợp kim 16 inch | |||
Lốp xe | 205/60R16 | 215/50R17 | 205/60R16 | |||
Hệ thống phanh | Đĩa/Đĩa | |||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập kiểu MacPherson | ||||
Sau | Liên kết đa điểm |
Thiết kế của Ford Focus không có bất cứ sự thay đổi nào, vẫn là ngoại hình khỏe khoắn, cứng cáp đặc trưng của Ford, đơn giản nhưng rất hiệu quả, khác với vẻ ngoài cầu kì, trau chuốt của những đối thủ châu Á.
Thông số | Focus 1.5L Titanium 4 cửa | Focus 1.5L Sport 5 cửa | Focus Trend 1.5L 4 cửa | Focus Trend 1.5L 5 cửa |
Cánh lướt gió sau | Không | Có | Không | Có |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Không | Không |
Đèn pha | HID và LED | HID và LED | - | - |
Đèn pha tự làm sạch | Có | - | - | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, sấy và gập tự động | Chỉnh và gập điện |
Không gian nội thất của Ford Focus được sắp xếp thông minh và khoa học. Mọi chi tiết trang bị trên xe không quá cầu kỳ, nhưng vẫn đủ ấn tượng và đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Trong khi không gian xe khá thoáng đãng, phân bổ tốt ánh sáng.
Thông số | Focus 1.5L Titanium 4 cửa | Focus 1.5L Sport 5 cửa | Focus Trend 1.5L 4 cửa | Focus Trend 1.5L 5 cửa | |
Cụm đồng hồ | Bảng báo nhiên liệu | Có | - | ||
Bảng báo quãng đường | Có | - | |||
Chỉnh độ sáng đèn | Có | - | |||
Theo dõi nhiệt độ bên ngoài | Có | - | |||
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Không | |||
Tựa tay có giá để cốc ở hàng ghế sau | Có | Không | |||
Đèn chiếu sáng trong xe | Có | Không | |||
Điều hòa | Tự động 2 vùng | Chỉnh tay | |||
Hệ thống giải trí | CD, AM, FM, kết nối USB, Bluetooth | ||||
Hệ thống kết nối SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC2 | Điều khiển giọng nói SYNC1.1 | |||
Hệ thống loa | 9 | 6 | |||
Kết nối AUX, Wifi | Có | Không | |||
Màn hình hiển thị | TFT cảm ứng 8 inch | 3.5 inch |
Nếu như 2 phiên bản Titanium và Sport được trang bị khá đầy đủ công nghệ an toàn, thì phiên bản thấp hơn là bộ đôi Trend lại không được như vậy, chỉ sở hữu một số trang bị cơ bản.
Thông số | Focus 1.5L Titanium 4 cửa | Focus 1.5L Sport 5 cửa | Focus Trend 1.5L 4 cửa | Focus Trend 1.5L 5 cửa | |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Không | |||
Dây an toàn cho ghế trước | Có | Không | |||
Camera lùi | Có | Không | |||
Cân bằng điện tử | Có | ||||
Chống bó cứng phanh | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Có | ||||
Hệ thống dừng xe chủ động | Có | Không | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | |||
Hỗ trợ đỗ xe | Trước | Có | Không | ||
Sau | Có | ||||
Túi khí | Bảo vệ đầu | Có | Không | ||
Bên hông cho hành khách | Có | Không | |||
Túi khí đôi phía trước | Có |
Tất cả phiên bản Ford Focus đều trang bị động cơ Ecoboost 1.5L GTDi, thứ đã làm nên “thương hiệu” cho mẫu xe hạng C.
Thông số | Focus 1.5L Titanium 4 cửa | Focus 1.5L Sport 5 cửa | Focus Trend 1.5L 4 cửa | Focus Trend 1.5L 5 cửa | |
Kiểu động cơ | Xăng 1.5L EcoBoost 16 van | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.499 | ||||
Dung tích nhiên liệu (lít) | 55 | ||||
Hộp số | 6 AT | ||||
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 180 @ 6.000 | ||||
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 240 @ 1.600 - 5.000 | ||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun trực tiếp với Turbo tăng áp | ||||
Lẫy chuyển số | Có | Không | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Kết hợp | 7,8 | 7,4 | 7,6 | 7,4 |
Ngoài đô thị | 5,44 | 5,46 | 5,89 | 5,46 | |
Trong đô thị | 11,82 | 10,83 | 10,53 | 10,83 |