Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất

Thông số kỹ thuật|30/06/2019

Oto.com.vn xin gửi đến bạn đọc bảng thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2019 chi tiết kèm chi phí lăn bánh thực tế.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

1. Giới thiệu chung về Chevrolet Trailblazer tại Việt Nam 

Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất.

Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất

Chevrolet Trailblazer là sản phẩm SUV 7 chỗ đầu tiên được GM trình làng tại Việt Nam. Chiếc xe này ra mắt thị trường nước ta thông qua Triển lãm ô tô Việt Nam 2017, đối đầu cùng với các mẫu xe Toyota Fortuner, Ford Everest tại nước ta.

Chevrolet Trailblazer có doanh số tương đối khiêm tốn, trng năm 2018 mẫu SUV bán được 1731 xe. So với các mẫu xe cùng nhà, Chevrolet Trailblazer được coi là một tân binh tiềm năng nhờ khả năng off-road mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và an toàn đáng chú ý. Ở thời điểm mới bán ra, Trailblazer thậm chí còn được đánh giá là "trên cơ" so với Isuzu mu-X, Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport hay Ford Everest.

Hiện nay, Chevrolet Trailblazer vẫn là chiếc xe nhận được nhiều sự chú ý của người tiêu dùng nước ta với khung gầm cũ nhưng kiểu dáng xe đã cải tiến sao cho hấp dẫn hơn.

2. Giá xe Chevrolet Trailblazer 2019 mới nhất

Chevrolet Trailblazer 2019 hiện đang phân phối trên thị trường nước ta với 3 phiên bản 2.5L 4x2 MT LT, 2.5L VGT 4x2 AT LT và 2.5L VGT 4x4 AT với mức giá như sau:

BẢNG GIÁ CHEVROLET TRAIBLAZER 2019 THÁNG 5 NĂM 2019
Phiên bản Giá xe (triệu đồng) Ưu đãi (triệu đồng)
Trailblazer 2.5L 4x2 MT LT 885 100
Trailblazer 2.5L VGT 4x2 AT LT 925 100
Trailblazer 2.5L VGT 4x4 AT LTZ 1.066 100

3. Thông số kích thước xe Chevrolet Trailblazer 2019

Chevrolet Trailblazer 2018 có kích thước chiều dài x rộng x cao là 4.887 x 1.902 x 1.848 (mm) cho 2 phiên bản Trailblazer 2.5 (4×2) MT LT và Trailblazer 2.5 VGT (4×2) AT LT, 4887 x 1902 x 1852 (mm) cho Trailblazer 2.5 VGT (4xA) AT LTZ, trong khi đó chiều dài cơ sở của cả 3 biến thể đều là 2.845 (mm).

Phiên bản TRAILBLAZER 2.5 (4×2) MT LT TRAILBLAZER 2.5 VGT (4×2) AT LT TRAILBLAZER 2.5 VGT (4xA) AT LTZ
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4887x1902x1848 4887x1902x1852
Chiều dài cơ sở (mm) 2845
Khoảng sáng gầm xe (mm) 219 221
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1570 / 1588
Khối lượng bản thân (kg) 1994 2150
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 2605 2735
Kích thước lốp 255/65R17 265/60R18
Kích thước lốp dự phòng 245/R16
Dung tích bình nhiên liệu (L) 76

4. Ước tính giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer tại Việt Nam

Bên cạnh số tiền mua xe ban đầu, bạn cũng cần chi thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự để giúp xe lăn bánh.

Giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer 2.5L 4x2 MT LT:

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 885.000.000 885.000.000 885.000.000
Phí trước bạ 106.200.000 88.500.000 88.500.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 13.275.000 13.275.000 13.275.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.027.148.400 1.000.448.400 990.448.400

Giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer 2.5L 4x4 AT LTZ:

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 925.000.000 925.000.000 925.000.000
Phí trước bạ 111.000.000 92.500.000 92.500.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 13.875.000 13.875.000 13.875.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.072.548.400 1.045.048.400 1.035.048.400

Giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer 2.5L 4x2 AT LT:

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.066.000.000 1.066.000.000 1.066.000.000
Phí trước bạ 127.920.000 106.600.000 106.600.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 15.990.000 15.990.000 15.990.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.232.583.400 1.202.263.400 1.192.263.400

4. Thông số ngoại thất xe Chevrolet Trailblazer 2019

Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất 3

Thiết kế của Chevrolet Trailblazer 2019 tương đối bắt mắt với phong cách phong trần. Mẫu SUV ngay từ khi mở bán đã hấp dẫn các tín đồ off-road nhờ vẻ đẹp hiện đại và nam tính.

Phiên bản TRAILBLAZER 2.5 (4×2) MT LT TRAILBLAZER 2.5 VGT (4×2) AT LT TRAILBLAZER 2.5 VGT (4xA) AT LTZ
Ốp lưới tản nhiệt Màu bạc Màu đen
Ốp cản trước Không Không
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng
Đèn pha tự động bật/tắt Không Không
Đèn chiếu sáng ban ngày LED Không Không
Đèn sương mù trước/sau
Gạt mưa tự động Không Không
Gạt mưa sau gián đoạn
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe Chỉnh điện, gập điện, mạ crôm
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Chỉ crôm trang trí
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí
Bậc lên xuống
Thanh trang trí nóc xe Không Không
Chìa khóa điều khiển từ xa
La zăng hợp kim nhôm 17 inch 18 inch
La zăng dự phòng hợp kim nhôm 16 inch
Chắn bùn trước/sau

5. Thông số nội thất xe Chevrolet Trailblazer 2019

Phiên bản TRAILBLAZER 2.5 (4×2) MT LT TRAILBLAZER 2.5 VGT (4×2) AT LT TRAILBLAZER 2.5 VGT (4xA) AT LTZ
Ghế Nỉ, hai tông màu xám/đen Da, hai tông màu xám/đen
Vô lăng bọc da Không Không
Màn hình hiển thị đa thông tin
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Không
Tấm chắn nắng có gương cho ghế phụ
Đèn trần trước/sau
Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2
Túi đựng đồ dưới ghế trước
Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước
Hộp đựng kính
Tay nắm trần xe Vị trí ghế hành khách trước, sau hai bên
Tay nắm cột A
Lẫy mở cửa trong xe Màu bạc Crôm
TIỆN NGHI
Khởi động từ xa Không Không
Trợ lực lái Thủy lực Điện
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Ga tự động Không Không
Hệ thống điều hòa trước Chỉnh tay Tự động
Hệ thống điều hòa sau độc lập
Lọc gió điều hòa
Hệ thống thông tin giải trí Màn hình cảm ứng 7″, kết hợp Mylink, 4 loa Màn hình cảm ứng 8″, kết hợp Mylink, 7 loa cao cấp
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng Không Không
Sấy kính sau
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng Không Không
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40
Hàng ghế thứ 3 gập 60/60
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau
Ngăn xếp đồ cốp sau Không Không
Hộp dụng cụ

Dù sở hữu ngoại hình cơ bắp đậm chất Mỹ nhưng cabin của Chevrolet Trailblazer 2019 lại mang vẻ sang trọng và hiện đại. Xe khá rộng rãi với 3 hàng ghế cùng tone đen tối giản cho cảm giác sang trọng.

Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất 4

6. Thông số an toàn xe Chevrolet Trailblazer 2019

Chevrolet Trailblazer 2019 sở hữu loạt tính năng an toàn đáng chú ý như chống bó cứng phanh, trợ lực phanh, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ lên dốc, phân bổ lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, hỗ trợ xuống dốc, chống lăn và hệ thống kiểm soát văng khi kéo rơ-mooc, 2 túi khí.

Phiên bản TRAILBLAZER 2.5 (4×2) MT LT TRAILBLAZER 2.5 VGT (4×2) AT LT TRAILBLAZER 2.5 VGT (4xA) AT LTZ
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)    
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) Không Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) Không Không
Hệ thống kiểm soát rơ-moóc khi kéo (TSC) Không Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) Không Không
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) Không Không
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) Không Không
Cảnh báo điểm mù Không Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe Không Không
Cảnh báo va chạm sớm Không Không
Cảnh báo lệch làn đường Không Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau Không Không
Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí
Cảnh báo thắt dây an toàn
Camera lùi Không Không
Hệ thống túi khí 02 túi khí trước (cho người lái và hành khách kế bên)
Chìa khóa mã hóa
Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm

7. Thông số động cơ xe Chevrolet Trailblazer 2019

Chevrolet Trailblazer 2019 hiện dang sử dụng 3 loại phần cứng dung tích 2.5L và 2.8L, đạt tiêu chuẩn Euro 4. Khách hàng có thể tùy chọn hộp số cho xe là số sàn 6 cấp và hộp số tự động 6 cấp.

Phiên bản xe TRAILBLAZER 2.5 (4×2) MT LT TRAILBLAZER 2.5 VGT (4×2) AT LT TRAILBLAZER 2.5 VGT (4xA) AT LTZ
Loại động cơ Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo
Công suất cực đại (Hp/rpm) 161/3600 180/3600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 380/2000 440/2000
Hộp số Số sàn 6 cấp Số tự động 6 cấp
Gài cầu bằng điện Không Không
Loại nhiên liệu Dầu Diesel
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Khả năng lội nước (mm) 800
 
loading