Thông số kỹ thuật xe BMW 5-Series 2020 tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật|17/12/2019

BMW 5-Series 2020 cung cấp cho người tiêu dùng Việt 2 phiên bản. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết tại bảng thông số kỹ thuật xe BMW 5-Series 2020 dưới đây.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Tháng 1/2019, Thaco chính thức giới thiệu BMW 5-Series thế hệ thứ 7 với sự thay đổi về thiết kế, bổ sung thêm trang bị tiện nghi. BMW 5-Series 2020 hiện tại là dòng sản phẩm ăn khách nhất của BMW, cạnh tranh thị phần với Audi A6, Mercedes-Benz E-Class, Lexus GS, Jaguar XF.

Giá xe BMW 5-Series bao nhiêu?

BẢNG GIÁ XE BMW 5-SERIES 2020
Phiên bản Giá xe (triệu đồng) Chi phí lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Chi phí lăn bánh tại TP.HCM (đồng) Chi phí lăn bánh tại các tỉnh thành khác (đồng)
BMW 520i 2.389 2.732.716.400 2.684.936.400 2.665.936.400
BMW 530i 3.069 3.504.516.400 3.443.136.400 3.424.136.400

Với số tiền 2,389 tỷ đồng - 3,069 tỷ đồng, mẫu xe ăn khách nhất của BMW sẽ giúp khách hàng tận hưởng những tiện ích sau đây:

1. Thông số kỹ thuật xe BMW 5-Series 2020: Thông tin cơ bản

Thông số kỹ thuật xe BMW 5-Series 2020 tại Việt Nam a1

Điểm khác biệt giữa phiên bản BMW 520i và phiên bản BMW 530i nằm ở bộ mâm. BMW 520i sử dụng mâm hợp kim nan hình chữ V, kích thước 17 inch. Còn BMW 530i sử dụng mâm hợp kim nan chữ W, kích thước 18 inch. Kích thước tổng thể của hai phiên bản này tương đương nhau với D x R x C là 4.936 x 1.868 x 1.479 (mm) và chiều dài cơ sở 2.975 mm.

Thông số BMW 520i BMW 530i
Thông tin cơ bản
Màu sơn Có ánh kim / Không có ánh kim Có ánh kim / Không có ánh kim
Nội thất Da Dakota cao cấp Da Dakota cao cấp
Kiểu mâm Mâm hợp kim nan chữ V thiết kế kiểu 618, 17 inch (23T)  Mâm hợp kim nan chữ W thiết kế kiểu 632, 18 inch (28V)
Kích thước D x R x C (mm) 4.936 x 1.868 x 1.479
Chiều dài cơ sở (mm) 2.975

2. Thông số kỹ thuật xe BMW 5-Series 2020: Động cơ - vận hành

BMW 520i 2020 sử dụng động cơ xăng, 4 xy-lanh, dung tích 1.6L, cho công suất cực đại 170 mã lực tại 5.000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 250 Nm tại 2.000 - 4.700 vòng/phút, kết hợp với hộp số Steptronic 8 cấp. Xe có thể tăng tốc từ 0 lên 100 km/h trong thời gian 8,7 giây, trước khi đạt tốc độ tối đa 226 km/h.

Thông số kỹ thuật xe BMW 5-Series 2020 tại Việt Nam a2

BMW 530i 2020 sử dụng động cơ xăng, 4 xy-lanh, 2.0L, sản sinh công suất tối đa 252 mã lực tại 5.200 vòng/phút, momen xoắn 350 Nm tại 1.480 - 4.800 vòng/phút, kết hợp với hộp số 8 cấp Steptronic thể thao. Phiên bản này chỉ cần 5,9 giây để tăng tốc từ 0 lên 100 km/h, trước khi đạt vận tốc tối đa 250 km/h.

Thông số BMW 520i BMW 530i
Động cơ - vận hành
Loại nhiên liệu/Động cơ/Số xi lanh Xăng / Thẳng hàng / 4 Xăng / Thẳng hàng / 4
Dung tích động cơ (cm³) 1.597 1.998
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) 125 (170) / 5.000 185(252) / 5.200
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 250 / 2.000 – 4.700 350/ 1.480 – 4.800
Thời gian tăng tốc từ 0 - 100 km/h (s) 8.7 5.9
Vận tốc tối đa (km/h) 226 250
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6.5 6.2

3. Thông số kỹ thuật xe BMW 5-Series 2020: Trang bị tiêu chuẩn

Thông số kỹ thuật xe BMW 5-Series 2020 tại Việt Nam a3

Do là phiên bản cao cấp nên BMW 530i 2020 sở hữu một số trang bị mà phiên bản 520i không có như: Hệ thống đèn pha thông minh Adaptive LED (552) với tính năng hỗ trợ thay đổi góc chiếu (5AC), viền crome các chi tiết ngoại thất (346), gói thiết kế Luxury Line (7S2), gói trang bị hương thơm nội thất (4NM),...

Thông số BMW 520i BMW 530i
An toàn, Hệ thống lái và Hộp số
6 túi khí
Hệ thống bảo vệ chủ động (5AL)
Hệ thống đèn pha thông minh Adaptive LED (552) với tính năng hỗ trợ thay đổi góc chiếu (5AC) Không
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Chức năng khóa cửa tự động khi xe chạy (8S3)
Nút bấm Start/Stop thông minh
Hệ thống tái sinh năng lượng khi nhấn phanh
Đèn pha công nghệ LED
Đèn sương mù công nghệ LED (5A1)
Chức năng lốp an toàn (258)
Hệ thống lái trợ lực điện
Hộp số Steptronic 8 cấp thể thao (2TB)  Không
Hộp số Steptronic 8 cấp (205)  Không
Màu sơn và thiết kế ngoại thất
Màu sơn có ánh kim / không có ánh kim
Viền crome các chi tiết ngoại thất (346) Không
Gói thiết kế Luxury Line (7S2) Không
Tiện nghi và thiết kế nội thất
Lỗ cắm điện công suất 12 volt (575)
Gói trang bị hương thơm nội thất (4NM) Không
Hệ thống đèn trang trí nội thất (4UR) 
Hệ thống điều hòa chỉnh điện 4 vùng (4NB)
Cốp sau đóng mở điện (316)
Hệ thống hỗ trợ tiện ích đóng/mở cửa xe (322)
Gương chiếu hậu với các tính năng mở rộng (4T8)
Ốp nội thất gỗ Fineline màu Burled Walnut viền crome (4LG) Không
Cửa sổ trời trượt điện (403) Không
Bảng táp lô bọc da Sensatec (4AW) Không
Ốp nội thất kim loại màu Oxide Silver viền Chrome (4K8) Không
Rèm che nắng cho cửa sổ sau và cửa sổ hai bên phía sau (416)
Ghế trước chỉnh điện với chế độ nhớ (459)
Trang bị gạt tàn thuốc và mồi lửa (441)
Chức năng cửa hít (323)
Vô lăng bọc da thể thao (255)
Trang bị hỗ trợ vận hành
Chìa khoá thông minh tích hợp màn hình cảm ứng (3DS)
Chức năng điều khiển bằng cử chỉ (6U8) Không
Bảng đồng hồ điện tử (6WB) Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe (5DM) tích hợp hệ thống cảm biến kiểm soát cự ly đỗ xe trước và sau (508) và camera quan sát lùi xe (3AG)  Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe bản Plus (5DN) tích hợp hệ thống cảm biến kiểm soát cự ly đỗ xe trước và sau (508) và camera quan sát 3D toàn cảnh. Không
Đồng hồ hiển thị số ki lô mét (548)
Hệ thống giải trí
Đầu đọc đĩa CD (650)
Chức năng kết nối rảnh tay với giao diện USB (6NH) Không
Chức năng kết nối rảnh tay với điện thoại (6NS) Không
Hệ thống âm thanh HiFi: 12 loa, công suất 205W (676) Không
Hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon: 16 loa, công suất 600W (688) Không
Chức năng Navigation phiên bản Professional (609) Không

Oto.com.vn hi vọng, những thông tin trong bài viết này sẽ giúp bạn so sánh với các đối thủ trong cùng phân khúc như Audi A6, Lexus GS, Mercedes-Benz E-Class, Jaguar XF để đưa ra quyết định lựa chọn chính xác hoặc đây sẽ là những thông tin hữu ích cho những ai hâm mộ dòng xe sang BMW.

(Nguồn ảnh: Internet)

 
loading