Thị trường ô tô|29/10/2018
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Nissan X-Trail V-Series ra mắt khách hàng Việt tại VMS 2018
Theo tin tức ô tô, Nissan X-Trail V-Series đã chính thức ra mắt Việt Nam vào đầu tháng 9/2018, với 2 phiên bản động cơ 2.0L và 2.5L. Nhưng phải đến cuối tháng 10/2018, khách hàng Việt mới trực tiếp chứng kiến sự xuất hiện của mẫu xe ô tô mới này thông qua Triển lãm ô tô Việt Nam VMS 2018.
Được biết, liên doanh xe Nhật đã mang đến mẫu X-Trail mang phong cách thiết kế dành riêng cho thị trường Việt Nam và có tên gọi độc đáo, cá tính V-Series. Theo đó, cản trước tạo hình chữ X đặc trưng, nhằm tạo sự khác biệt cho X-Trail V-Series so với những thị trường khác.
Giá xe Nissan X-Trail V-Series sẽ dao động từ 991 - 1.083 triệu đồng. Đối thủ của mẫu xe này sẽ là những tên tuổi trong phân khúc crossover cỡ trung như Honda CR-V hay Mazda CX-5.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Nissan X-Trail V-Series 2019 mới nhất vừa ra mắt khách Việt.
Xem thêm:
Thông số | X-Trail V-Series 2.5 SV 4WD | X-Trail V-Series 2.0 SL 2WD | X-Trail V-Series 2.0 2WD |
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | Trục cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép | ||
Dung tích xi-lanh (cc) | 2.488 | 1.997 | |
Hành trình pít-tông (mm) | 89 x 100 | 84 x 90,1 | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 169 @ 6.000 | 142 @ 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 233 @ 4.000 | 200 @ 4.400 | |
Hộp số | Xtronic-CVT | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.640 x 1.820 x 1.715 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.705 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 210 | ||
Số chỗ ngồi | 5+2 | ||
Ngoại thất | |||
Đèn pha với dải đèn LED chạy ban ngày | LED tự động cân bằng góc chiếu | Halogen | |
Đèn sương mù | Có | Không | |
Gương chiếu hậu | Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ, chế độ sấy gương chiếu hậu | ||
Lốp xe | 225/60R18 | 225/65R17 | |
Mâm xe | Hợp kim nhôm 18 inch | Hợp kim nhôm 17 inch | |
Nội thất | |||
Chìa khóa thông minh và nút ấn khởi động | Có | ||
Vô lăng | Bọc da, 3 chấu, chỉnh 4 hướng, tích hợp phím điều khiển âm thanh, trợ lực điện | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp chức năng hỗ trợ xương sống | ||
Ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng | ||
Số loa | 6 | 4 | |
Màn hình giải trí | Màn hình màu 10 inch, tích hợp FM/AM/MP3/AUX-in, cổng kết nối USB | Màn hình màu 8 inch, tích hợp FM/AM/MP3/AUX-in, cổng kết nối USB | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập có chức năng lọc bụi bẩn | ||
Cửa gió cho hàng thế thứ 2 | Có | ||
Trang bị an toàn | |||
Chế độ lái tiết kiệm | Có | ||
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | ||
Phanh chủ động hạn chế trượt bánh | Có | ||
Kiểm soát độ bám đường | Có | ||
Kiểm soát cân bằng động | Có | ||
Kiểm soát lái chủ động | Có | ||
Kiểm soát phanh chủ động | Có | ||
Kiểm soát vào cua chủ động | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | |
Kiểm soát hành trình | Có | ||
Hệ thống định vị | Có | ||
Camera quan sát xung quanh xe | Có | Không | |
Cảm biến mở/đóng cửa sau xe tự động | Cảm biến không chạm tay | Không | |
Camera lùi | Có | Không | |
Túi khí | 6 | 4 | |
Nâng cấp phụ kiện tùy chọn | |||
Cản trước/sau, ốp sườn xe V-Series | Có | ||
Cánh lướt gió | Có | ||
Đèn sương mù tích hợp dải đèn LED chạy ban ngày | Có | Không | |
Gương chiếu hậu ngoài xe | Tích hợp dải LED chạy Follow me home | Không | |
Nẹp bước chân tích hợp đèn LED | Có | Không | |
Đèn flash rọi logo | Có | Không | |
Cảm biến đóng/mở cửa sau xe tự động | Cảm biến đá chân mở cốp | Không | |
Cảm biến điểm mù | Có | Không | |
Cảm biến lùi | Có | Không |