Thị trường ô tô|14/07/2019
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Không chỉ có Toyota và Honda tăng giá xe ở Philippines, người khổng lồ đến từ Hàn Quốc, Hyundai cũng bắt đầu tăng giá hàng loạt các sản phẩm của họ. Nhà phân phối chính thức của Hyundai ở Philippines, Hyudai Asia Resource Inc. (HARI), đã chính thức thông báo giá mới của các dòng xe Accent, Tucson, Santa Fe và Grand Starex.
Hãy bắt đầu với dòng xe có giá rẻ nhất – Hyundai Accent. Giá của mẫu sedan phân khúc B đã tăng thêm 40.000 Php (18 triệu VND), Hyundai cũng bổ sung thêm hai mẫu mới trong dòng xe này, mẫu 1.4 GL-V M/T với giá 898.000 Php (408 triệu VND) và mẫu 1.4 GLS-V A/T với giá 970.000 Php (440 triệu VND). Dưới đây là giá cập nhật cho những biến thể của dòng Hyundai Accent:
Tiếp đến là dòng Hyundai Tucson – một trong những mẫu crossovers phổ biến nhất ở Philippines. Bốn biến thể của Tucson đều có giá tăng từ 50.000 Php (22 triệu VND) đến 70.000 Php (32 triệu VND).
Dòng Hyundai Santa Fe cũng sẽ được bán ra với giá cao hơn đến 200.000 Php (91 triệu VND). Với giá khởi điểm từ 2.338.000 Php (1,06 tỷ VND), giá mới cho mẫu Santa Fe 2.2 CRDi 2WD lên đến 2.538.000 Php (1,15 tỷ VND).
Cuối cùng là dòng Hyundai Grand Starex giờ cũng đắt hơn so với trước đó. Hai mẫu có sẵn ở Philippines đều tăng thêm 140.000 Php (64 triệu VND) và 188.000 Php (85 triệu VND), với giá lần lượt là:
Mời bạn đọc tham khảo chi tiết giá bán mới nhất của các dòng xe Hyundai như sau:
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất /Mô-men xoăn |
Giá tháng 6/2019 |
Giá tháng 7/2019 |
Ưu đãi | |||
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) tiêu chuẩn | 2.4L -6AT | 188-241 | 995 | 995 | 0 | |||
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) tiêu chuẩn | 2.2L-6AT | 202-441 | 1.055 | 1.055 | 0 | |||
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) đặc biệt | 2.4L-6AT | 188-241 | 1.135 | 1.135 | 0 | |||
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) đặc biệt | 2.2L-6AT | 202-441 | 1.195 | 1.195 | 0 | |||
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) cao cấp | 2.4L-6AT | 188-241 | 1.185 | 1.185 | 0 | |||
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) cao cấp | 2.2L-6AT | 202-441 | 1.245 | 1.245 | 0 | |||
Sonata | 2.0L-6AT | 157-200 | 999 | --- | ngừng bán | |||
Tucson (xăng tiêu chuẩn) | 2.0L-6AT | 155-192 | - | 799 | Xe mới | |||
Tucson (xăng đặc biệt) | 2.0L-6AT | 155-192 | - | 878 | Xe mới | |||
Tucson (dầu đặc biệt) | 2.0L-8AT | 185-400 | - | 940 | Xe mới | |||
Tucson Turbo (đặc biệt) | 1.6L-7AT | 177-265 | - | 932 | Xe mới | |||
Starex 9 chỗ (Máy xăng) | 2.4L-5MT | 171-232 | 863 | 863 | 0 | |||
Starex 9 chỗ (Máy dầu) | 2.4L-5MT | 171-232 | 909 | 909 | 0 | |||
Elantra | 1.6L - MT | 128-155 | - | 580 | Xe mới | |||
Elantra | 1.6L -AT | 128-155 | - | 655 | Xe mới | |||
Elantra | 2.0L -AT | 152-196 | - | 699 | Xe mới | |||
Elantra Sport | 1.6L-7AT | 204-265 | - | 769 | xe mới | |||
Avante | 1.6L-5MT | -121 | 532 | 532 | 0 | |||
Avante | 1.6L -4AT | -121 | 575 | 575 | 0 | |||
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | - | - | 426,1 | 426,1 | 0 | |||
Accent 1.4 MT | - | - | 472,1 | 472,1 | 0 | |||
Accent 1.4 AT | - | - | 501,1 | 501,1 | 0 | |||
Accent 1.4 AT Đặc biệt | - | - | 542,1 | 542,1 | 0 | |||
i30 | 1.6L-6AT | - | 758 | 758 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L | 1.0L-5MT | 66-96 | 315 | 315 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT - 1.0L | 1.0L-5MT | 66-96 | 355 | 355 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 AT - 1.0L | 1.0L-4AT | 66-96 | 380 | 380 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.2L | 1.2L-5MT | 87-122 | 340 | 340 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT - 1.2L | 1.2L-5MT | 87-122 | 380 | 380 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 AT - 1.2L | 1.2L-4AT | 87-122 | 405 | 405 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 1.2L - AT | 87-122 | 350 | 350 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 1.2L - AT | 87-122 | 390 | 390 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L | 1.2L - MT | 87-122 | 415 | 415 | 0 | |||
Solati | - | - | 1068 | 1068 | 0 | |||
Kona | 2.0 AT Base | 149 -180 | 615 | 657 | +42 | |||
Kona | 2.0 AT đặc biệt | 149-180 | 675 | 699 | +24 | |||
Kona | 1.6 Turbo | 177-265 | 725 | 750 | +25 |