Bán ô tô Toyota Fortuner 2.7 V đời 2017, màu trắng, hỗ trợ trả góp lên tới 90% xe0
1 / 2

Toyota Fortuner - 2017

1 tỉ 308 triệu

Kích thước tổng thể: 4795 x 1855 x 1835 mm.
Chiều dài cơ sở: 2745mm.
Khoảng sáng gầm xe: 220mm.
Bán kính quay vòng tối thiểu: 5.8 m.
Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít.
Động cơ: (FV 4×4, FV4x2) 2TR-FE Dual VVT-i, 2.7 lít, 164 mã lực tại 5200 vòng/ phút, 245 Nm tại 4000 vòng/ phút. (FG 4×2) 2GD-FTV, 2.4 lít, 148 mã lực tại 3400 vòng/ phút, 400 Nm tại 1600-2000 vòng/ phút.
Dẫn động: 2 cầu/ cầu sau.
Hộp số: Tự động 6 cấp.
Hệ thống treo: (trước) độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng; (sau) phụ thuộc, liên kết 4 điểm.
Trợ lái: Thủy lực.
Mâm và lốp: 18 inch – 265/60R18; 17 inch – 265/65R17.
Phanh: (trước) Đĩa; (sau) Tang trống.
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình: FV 4×4: 11.1 lít/ FV 4×2: 10.7 lít/ FG 4×2: 7.1 lít.
Cụm đèn trước: (FV 4×4) đèn cốt-pha LED, LED chiếu sáng ban ngày, tự động bật/ tắt, cân bằng góc chiếu, đèn chờ dẫn đường; (FV 4×2) Halogen dạng thấu kính, tự động bật/ tắt, đèn chờ dẫn đường; (FG 4×2) Halogen dạng thấu kính.
Cụm đèn hậu: LED.
Gương chiếu hậu: Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, cùng màu thân xe.
Gạt mưa: Gián đoạn, điều chỉnh thời gian.
Tay nắm cửa ngoài: Mạ crom.
Tay lái: 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/ crom (FG dùng chất liệu Urethane), nút điều khiển, lẫy chuyển số (phiên bản số tự động FV).
Gương chiếu hậu trong: 2 chế độ ngày/ đêm.
Cụm đồng hồ: Optitron, màn hình đa thông tin hiển thị màu.
Chất liệu bọc ghế: Da.
Ghế trước: Thiết kế thể thao, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng; (ghế lái bản FV) chỉnh điện 8 hướng; (ghế lái bản FG) chỉnh tay 6 hướng.
Hàng ghế thứ 2: Gập 60: 40.
Hàng ghế thứ 3: Gập 50: 50.
Điều hòa: (FV) Tự động/ (FG) Chỉnh tay.
Âm thanh: (FV) DVD 7 inch 6 đĩa, màn hình cảm ứng; (FG) CD 6 đĩa.
An ninh: Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, hệ thống báo động, mã hóa khóa động cơ.
Cửa sổ: Chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa.
Cốp: Chỉnh điện.
Hệ thống lái: Ga tự động, 2 chế độ Eco/ Power.
An toàn: Hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn, (FV) ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến đỗ xe.
Túi khí: 7 (FV 4×4); 3 (FV 4×2, FG 4×2).
==> Tải bảng thông số kỹ thuật Fortuner mới.
LH nhân viên bán hàng để được tư vấn: Mr Quân 0969 088 940.
13/12/2018
Lưu tinĐã lưu

Bảng này giúp bạn tính toán số tiền cần trả khi vay ngân hàng để mua xe trả góp

VNĐ
Số tiền vay VNĐ
Thời hạn vay (tháng)
Lãi suất năm (%)

Tổng lãi và gốc 1,056,755,002 VNĐ

Số tiền trả trước 392,400,000 VNĐ

Trả hàng tháng 29,354,306 VNĐ

7/9 Nguyễn Văn Linh Sài Đồng Long Biên Hà Nội

0969 088 940 Zalo

Để biết thêm giá xe các phiên bản khác của dòng xe Toyota Fortuner cùng những đánh giá chi tiết về ưu nhược điểm, vui lòng xem thêm tại

Bảng giá xe Toyota Fortuner

* Lưu ý: Mọi thông tin liên quan tới tin rao này là do người đăng tin đăng tải và chịu trách nhiệm hoàn toàn. Nếu quý vị phát hiện có sai sót hay vấn đề gì xin hãy thông báo cho Oto.com.vn.

Tìm kiếm nâng cao

Hãng - Dòng - Phiên bản:

Hãng xe
Toyota
Dòng xe
Fortuner
Năm sản xuất
Phiên bản
Phiên bản

Khoảng giá: Tất cả

Tình trạng:

Xuất xứ:

Hôp số:

Mở rộng:

Nhiên liệu
Số chỗ
Kiểu dáng
Màu xe
loading