Bán Kia Frontier K200 năm 2020, giá chỉ 339 triệu
1 / 7

Thaco Kia - 2020

339 triệu

Kia New Frontier - Xe tải nhẹ máy dầu thế hệ mới, tải trọng từ 990kg đến dưới 2,5 tấn, chất.
Lượng bền bỉ và năng động; Thiết kế hiện đại, trang bị nhiều tiện ích như đối với xe ô tô du lịch;
Được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần, sơn màu theo công nghệ sơn Metalic.
Kia New Frontier trang bị động cơ Hyundai D4CB –tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm.
Nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử Comon Rail; Hộp số: 06 tiến + 01 lùi.
Kia New Frontier – Tiêu chuẩn chất lượng Kia toàn cầu; Chế độ bảo hành 03 năm hoặc.
100.000km.
Bảng thông số kỹ thuật xe Kia New Frontier K200.
TL.
Kích thước.
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5230 x 1780 x 1980.
Kích thước lòng thùng (DxRxC) mm 3200 x 1670 x 410.
Vệt bánh trước / sau mm 1490 / 1340.
Chiều dài cơ sở mm 2615.
Khoảng sáng gầm xe mm 130.
Trọng lượng.
Trọng lượng không tải kg 1730.
Tải trọng kg 1990.
Trọng lượng toàn bộ kg 3915.
Số chỗ ngồi Chỗ 03.
Động cơ.
Tên động cơ.
Hyundai D4CB-CRDi.
Loại động cơ.
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun.
Nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.
Dung tích xi lanh cc 2497.
Đường kính x hành trình piston mm 91 x 96.
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130 / 3800.
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 255/1500 – 3500.
Truyền động.
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hộp số cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi.
Tỷ số truyền chính.
Ih1=4,271; Ih2=2,248; Ih3=1,364; Ih4=1,000;
Ih5= 0,823; Ih6= 0,676; IR=3,814.
Tỷ số truyền cuối 3,727.
Hệ thống lái Bánh răng – Thanh răng, trợ lực thủy lực.
Hệ thống phanh.
Trước/ sau Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hệ thống treo.
Trước.
Độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực.
Sau.
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Lốp xe.
Nhãn hiệu Casumina.
Trước/ sau 195R15C/155R12C.
Đặc tính.
Khả năng leo dốc % 30,3.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 5,3.
Tốc độ tối đa km/h 111.
Dung tích thùng nhiên liệu lít 65.
Trang bị tiêu chuẩn Radio, USB, máy lạnh cabin.
25/05/2020
Lưu tinĐã lưu

Bảng này giúp bạn tính toán số tiền cần trả khi vay ngân hàng để mua xe trả góp

VNĐ
Số tiền vay VNĐ
Thời hạn vay (tháng)
Lãi suất năm (%)

Tổng lãi và gốc 273,883,748 VNĐ

Số tiền trả trước 101,700,000 VNĐ

Trả hàng tháng 7,607,882 VNĐ

Ql 10,Minh Quang-Vũ Thư-Thái Bình

0989 506 636 Zalo

Xe Thaco Kia khác

Xe Tải 2,5 Tấn
  • Xe mới

Để biết thêm giá xe các dòng xe khác của hãng xe Thaco cùng những đánh giá chi tiết về ưu nhược điểm, vui lòng xem thêm tại

Bảng giá xe Thaco

* Lưu ý: Mọi thông tin liên quan tới tin rao này là do người đăng tin đăng tải và chịu trách nhiệm hoàn toàn. Nếu quý vị phát hiện có sai sót hay vấn đề gì xin hãy thông báo cho Oto.com.vn.

Tìm kiếm nâng cao

Hãng - Dòng - Phiên bản:

Hãng xe
Thaco
Dòng xe
Kia
Năm sản xuất
Phiên bản
Phiên bản

Khoảng giá: Tất cả

Tình trạng:

Xuất xứ:

Hôp số:

Mở rộng:

Nhiên liệu
Số chỗ
Kiểu dáng
Màu xe
loading