Xe đông lạnh Isuzu QKR270 1T9 Euro 40
1 / 5

Isuzu QKR - 2020

755 triệu

Thông số kỹ thuật xe đông lạnh Isuzu QKR.
Khối lượng bản thân: 2.810kg.
Khối lượng toàn bộ: 4.990kg.
Tải trọng: 1.950kg.
Kích thước thùng xe: 4220 x 1720 x 1770mm.
Chi tiết thùng đông lạnh Isuzu QKR.
Lớp da mặt ngoài / trong panel: Composite Châu Âu - F2.
Lớp cách nhiệt trong panel: XPS (Xuất xứ Châu Á).
Sàn thùng tiêu chuẩn: Composite chống trượt Chassi: Hợp kim nhôm.
Khung trụ cửa sau (loại 2 cánh): Inox 304 - 2 lớp.
Độ dày Panel (mm).
- Nóc 80.
- Đầu 65.
- Hông 65.
- Cửa sau 65.
- Sàn 80.
Phụ kiện cửa + thùng.
- Bản lề cửa sau: Nhôm đúc.
- Bas gài bảng lề, Cây gài cửa, tay nắm cửa: Inox 304.
- Ốp viền xung quanh panel thùng trong/ngoài: Nhôm chống oxi hóa.
Thông số kỹ thuật máy lạnh.
Hiệu máy Thermal Master.
Lắp ráp.
Công suất 2025 W.
Làm lạnh Theo động cơ xe.
Model T2500-12V.
Chất lượng: Mới 100%.
Loại ga 404a.
Nhiệt độ: -18 độ C.
Điện dự phòng Không.
Thời gian bảo hành: 12 tháng.
Dù chất lượng hàng hóa đông lạnh có tốt cách mấy nhưng nếu trong quá trình vận chuyển không được bảo quản kỹ lưỡng vẫn có thể dẫn đến suy giảm chất lượng và tổn thất cho doanh nghiệp. Do đó, doanh nghiệp cần xây dựng “đội quân vận chuyển hàng đông lạnh” đảm bảo an toàn, tối ưu hiệu quả trong quá trình vận chuyển. Xe đông lạnh ISUZU QKR270 sẽ giúp các loại thực phẩm trên thị trường như cá, tôm, hoa quả, rau… cần được vận chuyển và trao đổi giữa các vùng với nhau hoặc giữa các thành phố.
Hiện nay, trên thị trường các nhà sản xuất thùng xe phát triển xe đông lạnh dựa trên nền xe cabin sát-xi riêng lẻ là một hạn chế lớn đối với khách hàng trong việc bảo hành và sửa chữa khi xe hoặc thùng xe gặp sự cố.
Thấu hiểu nhu cầu cấp thiết trên, Nhà máy Isuzu Việt Nam cho xe mắc dòng xe tải đông lạnh QKR cool Express nguyên chiếc chính hãng từ isuzu ra đời với thùng đông lạnh Isuzu QKR270 được giữ nhiệt bền bỉ với cấu tạo lớp da composite nhập khẩu châu Âu và foam XPS giúp giữ được nhiệt độ lạnh ổn định, xe đông lạnh Isuzu QKR giúp đảm bảo chất lượng hàng hoá giữ nguyên như ban đầu.
14/12/2020
Lưu tinĐã lưu

Bảng này giúp bạn tính toán số tiền cần trả khi vay ngân hàng để mua xe trả góp

VNĐ
Số tiền vay VNĐ
Thời hạn vay (tháng)
Lãi suất năm (%)

Tổng lãi và gốc 609,977,082 VNĐ

Số tiền trả trước 226,500,000 VNĐ

Trả hàng tháng 16,943,808 VNĐ

Để biết thêm giá xe các dòng xe khác của hãng xe Isuzu cùng những đánh giá chi tiết về ưu nhược điểm, vui lòng xem thêm tại

Bảng giá xe Isuzu

* Lưu ý: Mọi thông tin liên quan tới tin rao này là do người đăng tin đăng tải và chịu trách nhiệm hoàn toàn. Nếu quý vị phát hiện có sai sót hay vấn đề gì xin hãy thông báo cho Oto.com.vn.

Tìm kiếm nâng cao

Hãng - Dòng - Phiên bản:

Hãng xe
Isuzu
Dòng xe
QKR
Năm sản xuất
Phiên bản
Phiên bản

Khoảng giá: Tất cả

Tình trạng:

Xuất xứ:

Hôp số:

Mở rộng:

Nhiên liệu
Số chỗ
Kiểu dáng
Màu xe
loading