Hino FM - 2018
Hino FM - 2018
Chỉ tiêu kỹ thuật Thông số hàng hóa.
Giới thiệu chung.
Hàng hóa Xe ô tô cuốn ép chở rác.
Năm sản xuất 2018.
Chất lượng mới 100%.
Thông số chính.
Kích thước xe ô tô cuốn ép chở rác.
Kích thước tổng thể (D x R x C) 9.650 x 2.500 x 3.510 mm.
Chiều dài cơ sở 4.130 + 1.300 mm.
Khoảng sáng gầm xe 265 mm.
Trọng lượng xe ô tô cuốn ép chở rác.
Tải trọng 10.550 kg.
Tổng trọng tải 23.900 kg.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 8,6 m.
Xe cơ sở sát-xi.
Xuất xứ Hiệu Hino model FM8JNSA.
Công thức bánh xe 6x4.
Động cơ.
- Tiêu chuẩn khí thải Euro IV.
- Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng nạp và làm mát khí nạp.
- Dung tích xy-lanh 7.684 cc.
- Công suất lớn nhất (TC VN) 184 kW / 2.500 vòng/phút.
- Momen xoắn cực đại (TC VN) 739 N. M / 1.500 vòng/phút.
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số Hộp số cơ khí, 9 số tiến 1 số lùi.
Hệ thống lái.
- Cơ cấu Tay lái bên trái, có trợ lực thủy lực toàn phần.
- Cột tay lái Thay đổi được độ nghiêng và chiều cao.
Hệ thống phanh.
- Phanh chính Phanh tang trống, dẫn động thủy lực - khí nén.
- Phanh dừng Phanh tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số.
Hệ thống treo.
- Trục 1 Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực.
- Trục 2, 3 Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip.
Thùng nhiên liệu 200 lít.
Lốp xe.
- Trục 1 Kiểu lốp đơn, cỡ 10.00-R20 hoặc 11.00-R20.
- Trục 2, 3 Kiểu lốp kép, cỡ 10.00-R20 hoặc 11.00-R20.
Cabin.
- Kiểu cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn.
- Số chỗ ngồi 3 người gồm cả lái xe.
Hệ thống chuyên dùng.
Xuất xứ Sản xuất và lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam.
Thùng chính (Thùng chứa rác).
- Thể tích thùng 18 m3.
- Hình dạng Kiểu thùng gân chéo.
- Vật liệu sàn thùng trên Thép tấm Q345.
- Vật liệu sàn thùng dưới (sàn âm) Thép tấm Q345.
- Vật liệu thành thùng Thép tấm Q345.
- Vật liệu nóc thùng Thép tấm SS400.
- Vật liệu bàn xả Thép tấm SS400.
- Vật liệu khung xương Thép tấm gấp định hình Q345.
Thùng phụ (Thùng ép rác) Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật.
- Thể tích máng ép 1,5 m3.
- Vật liệu thành Độ dầy (2.5 - 3.0) mm.
- Vật liệu bàn cuốn Độ dày 6 mm.
- Vật liệu bàn ép Độ dày 4 mm.
- Vật liệu máng cuốn Độ dày 4 mm.
- Vật liệu khung xương Thép tấm gấp định hình Q345.
- Kiểu cơ cấu ép Dùng xy-lanh thuỷ lực.
- Chu kỳ ép 20 giây.
Thùng chứa nước thải dưới máng ép rác.
- Dung tích 250 lít.
- Van xả nước và cửa dọn rác Có.
- Vật liệu Thép Zam.
Cơ cấu nạp rác.
- Loại cơ cấu càng gắp Sử dụng càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay để đổ nạp rác vào máng ép.
- Kiểu cơ cấu nạp rác Dùng xy-lanh thủy lực.
- Góc lật 1300.
- Tải trọng cặp tối đa 500 kg.
- Chu kỳ nạp rác 10 giây.
Chia sẻ tin đăng cho bạn bè: