Chevrolet Aveo - 2018
Chevrolet Aveo - 2018
1. Động cơ và truyền động.
• Loại động cơ: 1.4L DOHC MPI.
• Dung tích xi lanh: 1,399cm3.
• Tỷ số nén: 9.5:1.
• Công suất cực đại: 93 / 6200(hp / rpm).
• Loại nhiên liệu: Xăng.
• Tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
• Hộp số tự động 4 cấp.
2. Tiện nghi.
• Hệ thống âm thanh: Radio AM/FM, CD, MP3, AUX, 6 loa.
• Vô lăng gật gù.
• Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng.
• Hệ thống điều hòa nhiệt độ hai chiều.
• Sấy kính sau.
• Ghế lái điều chỉnh tay 6 hướng.
• Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng.
• Kệ nghỉ tay ghế lái.
• Tựa đầu ghế trước điều chỉnh độ cao.
• Tựa đầu hàng ghế thứ hai.
• Kính cửa sổ chỉnh điện.
• Giá để cốc.
• Châm thuốc và gạt tàn.
• Túi đựng đồ lưng ghế trước.
• Tấm chắn nắng tích hợp gương.
• Chìa khóa điều khiển từ xa, tích hợp mở cốp.
• Đèn cốp xe.
3. An toàn.
• Phanh trước: Đĩa tản nhiệt.
• Phanh sau: Tang trống.
• Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
• Hệ thống túi khí: 2 túi khí cho ghế lái và hành khách kế bên.
• Hệ thống dây an toàn: 3 điểm (4 vị trí), 2 điểm (1 vị trí).
• Dây an toàn ghế trước điều chỉnh độ cao.
• Cảnh báo thắt dây an toàn.
• Đèn chiếu sáng ban ngày.
• Khóa cửa an toàn cho trẻ em.
• Khóa cửa trung tâm.
4. Hỗ trợ / trả góp.
• Lãi suất thấp.
• Thủ tục đơn giãn, xét duyệt tín dụng nhanh chóng.
• Hạn mức vay và thời gian vay cao.
• Đa dạng, linh hoạt, ưu đãi.
• Không thu bất kỳ một khoản giao dịch nào khi làm hồ sơ trả góp.
• Bảo hiểm uy tín.
• Hỗ trợ chứng minh thu nhập. Cam kết không mất phí.
• Không ngại tỉnh xa, có xe lái thử.
Chia sẻ tin đăng cho bạn bè:
Để biết thêm giá xe các dòng xe khác của hãng xe Chevrolet cùng những đánh giá chi tiết về ưu nhược điểm, vui lòng xem thêm tại
Bảng giá xe Chevrolet* Lưu ý: Mọi thông tin liên quan tới tin rao này là do người đăng tin đăng tải và chịu trách nhiệm hoàn toàn. Nếu quý vị phát hiện có sai sót hay vấn đề gì xin hãy thông báo cho Oto.com.vn.