Kinh nghiệm mua / bán xe|28/07/2019
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Thương hiệu ô tô Việt chính thức xâm nhập thị trường bằng bộ 3 sản phẩm Vinfast Fadil, Vinfast SA2.0, Vinfast LUX A2.0. Trong đó, VinFast LUX A2.0 xuất hiện lần đầu tiên trên sàn triển lãm Paris Motor Show 2018 và ra mắt khách hàng trong nước vào ngày 20/11/2018 tại công viên Thống Nhất (Hà Nội). Xe gây ấn tượng bằng một thiết kế đẹp mặt, được bảo hộ sở hữu trí tuệ tại châu Âu và đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về mặt chất lượng.
Tại Việt Nam, VinFast LUX A2.0 2020 được xếp cùng đấu trường với các đối thủ trong phân khúc sedan hạng D. Điểm đặc biệt của mẫu xe này là phát triển dựa trên nền tảng của BMW 5 Series thế hệ thứ 6 (2010-2016). Lux A2.0 chính là chiếc sedan đầu tiên do Việt Nam sản xuất. Với khoang nội thất tiện nghi, ngoại hình sang trọng và động cơ vận hành êm ái, Vinfast Lux A2.0 đã được AutoBest - hiệp hội các nhà báo lĩnh vực ô tô uy tín - trao danh hiệu "ngôi sao mới" khi vừa mới ra mắt.
Hiện tại, hai mẫu xe thuộc phân khúc cao cấp là Vinfast LUX A2.0 và Vinfast SA2.0 đang trong giai chạy thủ nghiệm tại Việt Nam và 4 châu lục Á, Âu, Phi, Úc. Theo kế hoạch, đến tháng 8/2019, hai mẫu xe sẽ kết thúc giai đoạn chạy thử nghiệm. Nhưng hiện tại khách hàng có thể đặt hàng mua xe với mức giá cao hơn 100 triệu đồng so với thời điểm ra mắt. Đây là mức giá nằm trong lộ trình trợ giá được hãng xe Việt công bố từ trước đó.
Giá xe VinFast LUX A2.0 2020 trong tháng 8/2019 khởi điểm từ 900 triệu đồng và sẽ quay về mức 1366 triệu đồng (chưa thuế VAT) từ tháng 9/2019 sau khi kết thúc chương trình trợ giá.
BẢNG GIÁ VinFast LUX A2.0 2020 | ||
Giai đoạn | Giá xe VinFast LUX A2.0 (triệu đồng) | Giá xe VinFast LUX A2.0 đã áp dụng 10% VAT (triệu đồng) |
Hỗ trợ giá (20/11-31/12/2018) | 800 | 880 |
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 | 900 | 990 |
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 | 1366 | 1503 |
XE VINFAST giá bao nhiêu? Ô tô Vinfast giá rẻ?
Tuy nhiên, để trở thành chủ nhân hợp pháp của VinFast LUX A2.0 2020, người tiêu dùng phải chi thêm một số loại thuế phí lăn bánh, cụ thể:
Giai đoạn | Giá xe VinFast LUX A2.0 | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Hỗ trợ giá (20/11-31/12/2018) | 880 | 1.020.001.400 | 993.401.400 | 983.401.400 |
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 | 990 | 1.144.851.400 | 1.116.051.400 | 1.106.051.400 |
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 | 1503 | 1.727.106.400 | 1.688.046.400 | 1.678.046.400 |
Khi quyết định vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 2020 trả góp, lãi suất là yếu tố người tiêu dùng quan tâm hàng đầu. Trong bối cảnh phân khúc cho vay mua xe đang có dấu hiệu bão hòa, các ngân hàng đều muốn thu hút khách hàng bằng chính sách cho vay mua xe ưu đãi nhất, có tính cạnh tranh về mặt lãi suất.
Oto.com.vn mời các bạn cập nhật mức lãi suất gói vay mua xe trả góp tại một số ngân hàng uy tín trong nước:
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | ||||
3 tháng đầu | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
BIDV | 7,80 | 8,80 | |||
VPBANK | 6,90 | 7,90 | 8,90 | ||
VIETINBANK | 7,70 | ||||
VIETCOMBANK | 8,40 | 9,10 | 9,50 | ||
VIB | 7,90 | 9,50 | |||
TECHCOMBANK | 7,99 | 8,79 | |||
TPBANK | 7,60 | 8,20 | 8,90 | ||
SHINHANBANK | 8,19 | 8,79 | 9,49 | ||
UOB | 5,80 | 7,25 | 8,80 | ||
SHB | 7,50 | 8,00 | |||
SCB | 6,98 | 7,98 | |||
MBBANK | 8,29 | ||||
SEABANK | 7,50 | 8,50 | |||
SACOMBANK | 8,50 | 8,80 | |||
EXIMBANK | 9,0 | 11,00 | |||
OCB | 7,99 | 9,49 | |||
LIENVIETPOSTBANK | 10,25 |
Dựa vào mức lãi suất thể hiện ở bảng trên, các ngân hàng tung ra những mức lãi suất hết sức đa dạng, ấn định ở các mức thời gian 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng,... Thời gian ưu đãi lãi suất càng dài thì số tiền lãi phải trả càng thấp và ngược lại. Mỗi người phải căn cứ vào điều kiện kinh tế, khả năng kiếm tiền để lựa chọn gói vay phù hợp bởi nhiều khi gói vay có lãi suất thấp lại không phải là gói vay ưu đãi và phù hợp nhất với bạn.
Ngoài ra, bạn không nên quá chú trọng vào mức lãi suất đề ra tại các ngân hàng mà còn phải quan tâm đến chính sách khác của ngân hàng như: Thời gian vay, hạn mức vay, thời gian áp dụng mức lãi suất ưu đãi, ưu đãi thanh toán trước hạn,... để đưa ra quyết định phù hợp nhất.
Để dễ hình dung về cách tính lãi vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0, mời các bạn tham khảo ví dụ dưới đây:
Anh B mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 và muốn vay ngân hàng BIDV 350 triệu để trả góp trong 5 năm để thanh toán chi phí mua xe. BIDV đang áp dụng mức lãi suất 7,80%/năm cố định trong 1 năm đầu và lãi suất trung hạn dự tính 8,80%/năm.
Lịch trả lãi chi tiết tại ngân hàng như sau:
STT | NGÀY | LÃI SUẤT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
1 | 29/07/2019 | 7,80% | 8.108.333 | 2.275.000 | 5.833.333 | 344.166.667 |
2 | 29/08/2019 | 7,80% | 8.070.416 | 2.237.083 | 5.833.333 | 338.333.334 |
3 | 29/09/2019 | 7,80% | 8.032.500 | 2.199.167 | 5.833.333 | 332.500.001 |
4 | 29/10/2019 | 7,80% | 7.994.583 | 2.161.250 | 5.833.333 | 326.666.668 |
5 | 29/11/2019 | 7,80% | 7.956.666 | 2.123.333 | 5.833.333 | 320.833.335 |
6 | 29/12/2019 | 7,80% | 7.918.750 | 2.085.417 | 5.833.333 | 315.000.002 |
7 | 29/01/2020 | 7,80% | 7.880.833 | 2.047.500 | 5.833.333 | 309.166.669 |
8 | 29/02/2020 | 7,80% | 7.842.916 | 2.009.583 | 5.833.333 | 303.333.336 |
9 | 29/03/2020 | 7,80% | 7.805.000 | 1.971.667 | 5.833.333 | 297.500.003 |
10 | 29/04/2020 | 7,80% | 7.767.083 | 1.933.750 | 5.833.333 | 291.666.670 |
11 | 29/05/2020 | 7,80% | 7.729.166 | 1.895.833 | 5.833.333 | 285.833.337 |
12 | 29/06/2020 | 7,80% | 7.691.250 | 1.857.917 | 5.833.333 | 280.000.004 |
13 | 29/07/2020 | 8,80% | 7.886.666 | 2.053.333 | 5.833.333 | 274.166.671 |
14 | 29/08/2020 | 8,80% | 7.843.889 | 2.010.556 | 5.833.333 | 268.333.338 |
15 | 29/09/2020 | 8,80% | 7.801.111 | 1.967.778 | 5.833.333 | 262.500.005 |
... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
Quy trình vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 tại các ngân hàng được tiến hành theo 5 bước:
Hồ sơ vay mua xe ô tô VinFast A2.0 gồm: