Lãi suất vay mua xe Nissan trả góp

Kinh nghiệm mua / bán xe|07/07/2020

Hiện tại, mức lãi suất vay mua xe Nissan trả góp tại các ngân hàng trong nước dao động từ 7% - 10%/năm, cố định trong 6 tháng hoặc 12 tháng đầu...

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

1. Giá xe Nissan bao nhiêu?

Lãi suất vay mua xe Nissan trả góp a1

Lãi suất vay mua xe Nissan trả góp.

Thương hiệu ô tô Nhật Bản Nissan hiện có 4 dòng xe tại thị trường Việt, cạnh tranh ở các phân khúc: SUV, hạng B, bán tải. Giá xe Nissan không quá cao so với mặt bằng chung. Cụ thể:

Chi tiết giá bán mới nhất của các dòng xe Nissan như sau:

Bảng giá xe Nissan mới nhất
Dòng xe Nissan Giá xe (triệu đồng)
Teana SL 1.195 (ngừng bán)
X-Trail V-Series 2.5 SV Luxury 1.023
X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury 941
X-Trail 2.0 2WD 839
Sunny XV-Q 518
Sunny XV 1.5L AT 498
Sunny XT-Q 488
Sunny XT 1.5L MT 468
Sunny Q-XL 448
Juke 1.060 (khai tử)
Navara VL 815
Navara SL 725
Navara E 625
Navara EL Premium R 669
Navara VL A-IVI 835
Navara EL A-IVI 679
Nissan Terra V 4WD 7AT 998
Nissan Terra E 2WD 7AT 898
Nissan Terra S 2WD 6MT 848

Như vậy, muốn sở hữu xe hơi mang thương hiệu Nissan, bạn phải có trong tay số tiền từ 448 triệu đồng đến hơn 1 tỷ đồng. Đối với những khách hàng chưa có điều kiện để mua xe ngay thì mua xe trả góp là một biện pháp giúp họ thúc đẩy nhanh kế hoạch của mình.

2. Ưu nhược điểm của hình thức vay mua xe Nissan trả góp

Ưu điểm:

  • Cho phép người mua sớm hoàn thành việc sở hữu xe ngay cả khi chưa có đủ tài chính.
  • Giảm áp lực, rủi ro khi phải huy động tiền mua xe từ các nguồn tài chính khác nhau (vay mượn bạn bè, người thân,...)
  • Kế hoạch trả nợ rõ ràng, có thể xây dựng lộ trình trả nợ phù hợp với thu nhập của người mua.
  • Việc sở hữu xe trước, trả nợ sau sẽ giúp bạn có phương tiện để tăng thu nhập, có động lực tiết kiệm để sớm tất toán nợ với ngân hàng.

Nhược điểm:

  • Thời gian vay càng dài thì số tiền lãi phải trả càng lớn. Nên bạn cần xây dựng lịch trình trả nợ trong thời gian ngắn nhất có thể.
  • Có thể sẽ bị phạt một khoản tiền nếu trả chậm, trả nợ trước hạn.
  • Nếu để ngân hàng liệt vào nhóm nợ xấu, bạn có thể mất quyền vay lần sau tại bất cứ ngân hàng nào.
  • Tài sản đảm bảo (là chính chiếc xe) có thể bị phát mại nếu bạn không hoàn thành nghĩa vụ trả nợ với ngân hàng.

3. Lãi suất vay mua xe Nissan trả góp

Lãi suất vay mua xe Nissan trả góp a2

Nissan là thương hiệu không có chương trình ưu đãi, hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp với lãi suất 0%. Do đó, mức lãi suất sẽ căn cứ vào gói vay tại các ngân hàng. Cụ thể:

Ngân hàng Lãi suất ưu đãi
3 tháng đầu 6 tháng đầu 12 tháng đầu 24 tháng đầu 36 tháng đầu
BIDV     8    
VPBANK 7.5 8.49 9.49    
VIETINBANK     7,70    
VIETCOMBANK     8,40 9,10 9,50
VIB   8,30 9,60    
TECHCOMBANK   8.19 8,99    
TPBANK 7,60 8,20 9.5    
SHINHANBANK     7.69 8,49 9,69
UOB     9.99    
STANDCHART     7.25 8.49 8.75
MBBANK     8,5    
HONGLEONG BANK     7 8.25  
SACOMBANK   8.5 8.8 9.5  
EXIMBANK     9,0   11,0
OCB     8.99    
LIENVIETPOSTBANK     10    
WOORIBANK     7    
BẮC Á BANK     8.99    
MSB   6.49 4.49    
PVCOMBANK   7.59 8.99    
  • Mức lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo do được lập tại thời điểm viết bài.

4. Cách tính lãi suất vay mua xe Nissan trả góp

Để hiểu hơn về cách tính lãi suất vay mua xe hơi, mời các bạn tham khảo ví dụ dưới đây:

Anh Q mua xe Nissan Sunny XV-Q giá 518 triệu đồng, cần vay 300 triệu từ ngân hàng VIB. Anh chọn gói ưu đãi 8,30%/năm trong 6 tháng đầu, hết ưu đãi, lãi suất thả nổi là 11,6%/năm. Thời hạn vay 5 năm. Tổng số tiền hàng tháng phải trả là:

  • Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 7.075.000 VNĐ
  • Số tiền trả hàng tháng tối đa: 7.610.000 VNĐ
  • Tổng tiền phải trả: 383.706.250 VNĐ
  • Tổng lãi phải trả: 83.706.250 VNĐ
STT Ngày Lãi suất Số tiền phải trả hàng tháng Lãi Gốc Số dư
1 01/07/2020 8,30% 7.075.000 2.075.000 5.000.000 295.000.000
2 01/08/2020 8,30% 7.040.417 2.040.417 5.000.000 290.000.000
3 01/09/2020 8,30% 7.005.833 2.005.833 5.000.000 285.000.000
4 01/10/2020 8,30% 6.971.250 1.971.250 5.000.000 280.000.000
5 01/11/2020 8,30% 6.936.667 1.936.667 5.000.000 275.000.000
6 01/12/2020 8,30% 6.902.083 1.902.083 5.000.000 270.000.000
7 01/01/2021 11,60% 7.610.000 2.610.000 5.000.000 265.000.000
8 01/02/2021 11,60% 7.561.667 2.561.667 5.000.000 260.000.000
9 01/03/2021 11,60% 7.513.333 2.513.333 5.000.000 255.000.000
10 01/04/2021 11,60% 7.465.000 2.465.000 5.000.000 250.000.000
11 01/05/2021 11,60% 7.416.667 2.416.667 5.000.000 245.000.000
12 01/06/2021 11,60% 7.368.333 2.368.333 5.000.000 240.000.000
13 01/07/2021 11,60% 7.320.000 2.320.000 5.000.000 235.000.000
14 01/08/2021 11,60% 7.271.667 2.271.667 5.000.000 230.000.000

5. Những lưu ý khi vay mua xe Nissan trả góp

  • Trước khi đặt bút ký hợp đồng vay mua xe Nissan trả góp, bạn cần nắm rõ mức lãi suất, thời hạn trả nợ, các mức phạt (trả nợ chậm, trả nợ trước hạn).
  • Trao đổi với nhân viên ngân hàng những điều chưa nắm rõ.
  • Tự lên kế hoạch trả nợ phù hợp với nguồn thu nhập của chính mình do thời gian vay càng lâu, lãi suất trả càng nhiều.

Nguồn ảnh: Ngô Minh

 
loading