Kinh nghiệm mua / bán xe|17/12/2019
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Hyundai là một trong những thương hiệu ô tô bán chạy nhất tại Việt Nam. Chiến lược cạnh tranh bài bản đã giúp Hyundai gặt hái thành công đó. Những mẫu xe của Hyundai trải dài các phân khúc và khoảng giá phong phú.
Hiện tại, các mẫu xe ô tô Hyundai đang có mặt tại các phân khúc: Xe hạng A, hạng B, hạng C, CUV, SUV. Ngoài ra, Hyundai còn có một số sản phẩm xe thương mại. Để dễ dàng chọn cho mình mẫu xe phù hợp với điều kiện tài chính của mình, mời các bạn tham khảo bảng giá xe Hyundai dưới đây:
Bảng giá xe Hyundai tại Việt Nam | |
Hyundai | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.4L (Máy xăng) tiêu chuẩn | 995 |
Hyundai Santa Fe 2.2L (Máy dầu) tiêu chuẩn | 1.055 |
Hyundai Santa Fe 2.4L (Máy xăng) đặc biệt | 1.135 |
Hyundai Santa Fe 2.2L (Máy dầu) đặc biệt | 1.195 |
Hyundai Santa Fe 2.4L (Máy xăng) cao cấp | 1.185 |
Hyundai Santa Fe 2.2L (Máy dầu) cao cấp | 1.245 |
Hyundai Tucson (xăng tiêu chuẩn) | 799 |
Hyundai Tucson (xăng đặc biệt) | 878 |
Hyundai Tucson (dầu đặc biệt) | 940 |
Hyundai Tucson Turbo (đặc biệt) | 932 |
Hyundai Starex 9 chỗ (Máy xăng) | 863 |
Hyundai Starex 9 chỗ (Máy dầu) | 909 |
Hyundai Elantra 1.6MT | 580 |
Hyundai Elantra 1.6AT | 655 |
Hyundai Elantra 2.0AT | 699 |
Hyundai Elantra Sport 2019 | 769 |
Hyundai Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472,1 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501,1 |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,1 |
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L | 315 |
Hyundai Grand i10 MT - 1.0L | 355 |
Hyundai Grand i10 AT - 1.0L | 380 |
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.2L | 340 |
Hyundai Grand i10 MT - 1.2L | 380 |
Hyundai Grand i10 AT - 1.2L | 405 |
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 350 |
Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 390 |
Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L | 415 |
Hyundai Solati | 1.068 |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 |
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750 |
Có thể thấy, những sản phẩm của Hyundai có sự dàn trải về giá, từ vài trăm triệu cho đến hơn 1 tỷ đồng. Đây là lợi thế để Hyundai thu hút nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
Hiện nay, người tiêu dùng Việt đã thay đổi, hướng tới xe Hàn nhiều hơn bởi chúng có giá bán cạnh tranh, thiết kế đẹp, nhiều trang bị tiện nghi, chất lượng tốt và doanh số bán hàng của Hyundai là minh chứng rõ ràng cho điều đó.
Tuy nhiên, trong phạm vi bài viết này, Oto.com.vn sẽ giúp các bạn tìm hiểu những thông tin liên quan đến việc vay mua xe Hyundai trả góp và thông tin về mức lãi suất cho khách mua xe tại các ngân hàng.
Xe ô tô Hyundai có nhiều đặc điểm phù hợp với đối tượng khách hàng mua xe để chạy taxi, grab,... và cũng là lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe phục vụ bản thân và gia đình. Vì thế, việc sở hữu xe càng thực hiện sớm càng có lợi cho bạn.
Như vậy, đối với những người chưa gom đủ tiền mua xe nhưng có thu nhập ổn định thì việc vay mua xe trả góp sẽ mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Hiện tại, các ngân hàng cho vay tối đa 70% - 80% giá trị xe, thời hạn tối đa từ 5 - 10 năm. Tuy nhiên, người vay cần lưu ý, thời gian vay càng dài thì số tiền lãi phải trả càng lớn. Do đó bạn cần cân đối về mặt thời gian vay để chấm dứt hợp đồng vay trong thời gian sớm nhất có thể.
Tùy vào chính sách của mỗi ngân hàng, mức lãi suất áp dụng cho gói vay mua xe trả góp khác nhau. Theo khảo sát của Oto.com.vn, lãi suất vay mua xe trả góp tại các ngân hàng uy tín trong nước khá ưu đãi. Cụ thể:
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | ||||
3 tháng đầu | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
BIDV | 7,80 | 8,80 | |||
VPBANK | 5,90 | 6,90 | 7,90 | ||
VIETINBANK | 7,70 | ||||
VIETCOMBANK | 8,40 | 9,10 | 9,50 | ||
VIB | 7,90 | 9,50 | |||
TECHCOMBANK | 7,99 | 8,79 | |||
TPBANK | 7,60 | 8,20 | 8,90 | ||
SHINHANBANK | 8,19 | 8,79 | 9,49 | ||
SHB | 7,50 | 8,00 | |||
SCB | 6,98 | 7,98 | |||
MBBANK | 8,29 | ||||
SEABANK | 7,50 | 8,50 | |||
SACOMBANK | 8,50 | 8,80 | |||
EXIMBANK | 11,0 | 11,0 | |||
OCB | 7,99 | 9,49 | |||
LIENVIETPOSTBANK | 10,25 |
Nếu bạn muốn sở hữu chiếc Hyundai Grand i10 AT - 1.2L giá 405 triệu đồng nhưng chỉ có sẵn 250 triệu đồng tiền mặt và cần vay thêm 200 triệu để thanh toán tiền mua xe và chi phí ra biển số thì ngân hàng VPBank có thể đáp ứng yêu cầu đó. Gói vay mua xe trả góp của VPBank áp dụng lãi suất ưu đãi 8.6%/năm cho 12 tháng đầu và 11.9%/năm sau khi hết ưu đãi. Số tiền gốc và lãi phải trả trong 5 năm là:
STT | Ngày | Lãi suất | Số tiền phải trả hàng tháng | Số tiền trả nợ trước hạn | Lãi | Gốc | Số dư |
1 | 01/05/2019 | 8,60% | 4.766.666 | 0 | 1.433.333 | 3.333.333 | 196.666.667 |
2 | 01/06/2019 | 8,60% | 4.742.777 | 0 | 1.409.444 | 3.333.333 | 193.333.334 |
3 | 01/07/2019 | 8,60% | 4.718.889 | 0 | 1.385.556 | 3.333.333 | 190.000.001 |
4 | 01/08/2019 | 8,60% | 4.695.000 | 0 | 1.361.667 | 3.333.333 | 186.666.668 |
5 | 01/09/2019 | 8,60% | 4.671.111 | 0 | 1.337.778 | 3.333.333 | 183.333.335 |
6 | 01/10/2019 | 8,60% | 4.647.222 | 0 | 1.313.889 | 3.333.333 | 180.000.002 |
7 | 01/11/2019 | 8,60% | 4.623.333 | 0 | 1.290.000 | 3.333.333 | 176.666.669 |
8 | 01/12/2019 | 8,60% | 4.599.444 | 0 | 1.266.111 | 3.333.333 | 173.333.336 |
9 | 01/01/2020 | 8,60% | 4.575.555 | 0 | 1.242.222 | 3.333.333 | 170.000.003 |
10 | 01/02/2020 | 8,60% | 4.551.666 | 0 | 1.218.333 | 3.333.333 | 166.666.670 |
11 | 01/03/2020 | 8,60% | 4.527.777 | 0 | 1.194.444 | 3.333.333 | 163.333.337 |
12 | 01/04/2020 | 8,60% | 4.503.889 | 0 | 1.170.556 | 3.333.333 | 160.000.004 |
13 | 01/05/2020 | 11,90% | 4.920.000 | 0 | 1.586.667 | 3.333.333 | 156.666.671 |
14 | 01/06/2020 | 11,90% | 4.886.944 | 0 | 1.553.611 | 3.333.333 | 153.333.338 |
15 | 01/07/2020 | 11,90% | 4.853.889 | 0 | 1.520.556 | 3.333.333 | 150.000.005 |
Điều kiện vay mua xe Hyundai trả góp tại các ngân hàng:
Hồ sơ cần chuẩn bị:
6. Những lưu ý khi vay mua xe Hyundai trả góp
Hi vọng, những kiến thức trên sẽ giúp bạn sớm thực hiện giấc mơ sở hữu xế hộp!