Kinh nghiệm mua / bán xe|28/10/2019
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Triển lãm Vietnam Motor Show 2019 khai mạc hôm 23/10 vừa qua ghi nhận sự hiện diện của Honda Accord thế hệ thứ 10 hoàn toàn mới với sự thay đổi tích cực về thiết kế.
Là một dòng xe có "thâm niên" chinh chiến tại Việt Nam, Honda Accord hướng đến mục tiêu làm hài lòng những khách hàng là người thành đạt, muốn sử dụng một chiếc xe đem lại sự thoải mái và cảm giác phấn khích cho người lái. Honda Accord 2020 thế hệ mới hứa hẹn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu đó với 3 giá trị cốt lõi nổi bật gồm: Vận hành mạnh mẽ - Thiết kế hiện đại và độc đáo - Công nghệ tiên tiến.
Honda Accord 2020 sở hữu một ngoại hình đậm chất hiện đại, độc đáo nhưng vẫn toát lên nét thanh lịch, sang trọng, đẳng cấp. Khoang nội thất của xe gây ấn tượng với những chi tiết ốp gỗ tinh xảo, bọc da và màn hình 8 inch hiện đại. Hàng ghế thứ 2 rộng rãi nhờ gia tăng thêm 48 mm, tạo sự thoải mái tối đa cho người dùng.
Những trang bị an toàn đáng chú ý trên xe gồm: Hệ thống quan sát làn đường, tính năng khởi động từ xa, cảnh báo chống buồn ngủ,...
"Trái tim" của xe là khối động cơ VTEC TURBO 1.5L kết hợp với hệ thống phun xăng trực tiếp và điều khiển biến thiên theo thời gian (VTC), khác biệt hoàn toàn với các đối thủ cùng phân khúc. Khối động cơ này cho công suất tối đa 188 Hp tại tốc độ tua máy 5.500 vòng/phút, momen xoắn tối đa 260Nm tại tốc độ tua máy 1.600-5.000 vòng/phút, kết hợp hộp số biến thiên vô cấp (CVT).
Honda Accord 2020 được bán tại Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Xe cung cấp cho khách hàng 3 lựa chọn về màu ngoại thất gồm: Ghi bạc, Trắng ngọc và Đen. Mức giá cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ Honda Accord 2020 | ||||
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (đồng) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (đồng) |
Honda Accord (Đen ánh độc tôn/Ghi bạc thời trang) | 1.319 | 1.518.266.400 | 1.482.886.400 | 1.472.886.400 |
Honda Accord (Trắng ngọc trai) | 1.329 | 1.529.616.400 | 1.494.036.400 | 1.484.036.400 |
Với giá từ 1.319 - 1.329 tỷ đồng, những người đang có trong tay hơn 700 triệu đồng thường loại Honda Accord 2020 ra khỏi tầm ngắm. Nhưng nếu thực sự yêu thích mẫu xe này, bạn có thể biến ước mơ thành hiện thực nhờ gói vay mua xe trả góp tại các ngân hàng. Dưới đây là những thông tin hữu ích, giúp bạn tháo gỡ khó khăn ban đầu, sớm rước xe về nhà.
Oto.com.vn xin cung cấp cho quý độc giả quan tâm đến gói vay mua xe trả góp bảng lãi suất tham khảo tại các ngân hàng uy tín trong nước.
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | ||||
3 tháng đầu | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
BIDV | 7,80 | 8,80 | |||
VPBANK | 5,90 | 6,90 | 7,90 | ||
VIETINBANK | 7,70 | ||||
VIETCOMBANK | 8,40 | 9,10 | 9,50 | ||
VIB | 7,90 | 9,50 | |||
TECHCOMBANK | 7,99 | 8,79 | |||
TPBANK | 7,60 | 8,20 | 8,90 | ||
SHINHANBANK | 8,19 | 8,79 | 9,49 | ||
SHB | 7,50 | 8,00 | |||
SCB | 6,98 | 7,98 | |||
MBBANK | 8,29 | ||||
SEABANK | 7,50 | 8,50 | |||
SACOMBANK | 8,50 | 8,80 | |||
EXIMBANK | 11,0 | 11,0 | |||
OCB | 7,99 | 9,49 | |||
LIENVIETPOSTBANK | 10,25 |
Dưới đây là một ví dụ điển hình giúp các bạn hình dung về số tiền cần vay, mức lãi suất và gốc phải trả hàng tháng của gói vay mua xe Honda Accord 2020 trả góp.
Chị A mua xe Honda Accord 2020 giá 1.319 tỷ đồng và lựa chọn gói vay mua xe trả góp của ngân hàng VPBank với số tiền cần vay là 500 triệu, lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu là 8,6%/năm, lãi sau ưu đãi là 11,9%/năm, thời hạn 5 năm. Vậy số tiền lãi phải trả cụ thể là:
STT | Ngày | Lãi suất | Số tiền trả hàng tháng | Lãi | Gốc | Số dư |
1 | 01/10/2019 | 8,60% | 11.916.666 | 3.583.333 | 8.333.333 | 491.666.667 |
2 | 01/11/2019 | 8,60% | 11.856.944 | 3.523.611 | 8.333.333 | 483.333.334 |
3 | 01/12/2019 | 8,60% | 11.797.222 | 3.463.889 | 8.333.333 | 475.000.001 |
4 | 01/01/2020 | 8,60% | 11.737.500 | 3.404.167 | 8.333.333 | 466.666.668 |
5 | 01/02/2020 | 8,60% | 11.677.777 | 3.344.444 | 8.333.333 | 458.333.335 |
6 | 01/03/2020 | 8,60% | 11.618.055 | 3.284.722 | 8.333.333 | 450.000.002 |
7 | 01/04/2020 | 8,60% | 11.558.333 | 3.225.000 | 8.333.333 | 441.666.669 |
8 | 01/05/2020 | 8,60% | 11.498.611 | 3.165.278 | 8.333.333 | 433.333.336 |
9 | 01/06/2020 | 8,60% | 11.438.889 | 3.105.556 | 8.333.333 | 425.000.003 |
10 | 01/07/2020 | 8,60% | 11.379.166 | 3.045.833 | 8.333.333 | 416.666.670 |
11 | 01/08/2020 | 8,60% | 11.319.444 | 2.986.111 | 8.333.333 | 408.333.337 |
12 | 01/09/2020 | 8,60% | 11.259.722 | 2.926.389 | 8.333.333 | 400.000.004 |
13 | 01/10/2020 | 11,90% | 12.300.000 | 3.966.667 | 8.333.333 | 391.666.671 |
14 | 01/11/2020 | 11,90% | 12.217.361 | 3.884.028 | 8.333.333 | 383.333.338 |
15 | 01/12/2020 | 11,90% | 12.134.722 | 3.801.389 | 8.333.333 | 375.000.005 |
16 | 01/01/2021 | 11,90% | 12.052.083 | 3.718.750 | 8.333.333 | 366.666.672 |
17 | 01/02/2021 | 11,90% | 11.969.444 | 3.636.111 | 8.333.333 | 358.333.339 |
18 | 01/03/2021 | 11,90% | 11.886.805 | 3.553.472 | 8.333.333 | 350.000.006 |
19 | 01/04/2021 | 11,90% | 11.804.166 | 3.470.833 | 8.333.333 | 341.666.673 |