Xem trước thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2019 sắp ra mắt Việt Nam

Kinh nghiệm mua / bán xe|08/05/2019

Suzuki Ertiga 2019 thuộc thế hệ thứ 2 đã có mặt tại Việt Nam, chuẩn bị ra mắt trong thời gian tới. Với sự thay đổi mạnh mẽ về thiết kế đồng thời thực hiện cuộc đại cách mạng về giá bán, Suzuki Ertiga 2019 thực sự là một mẫu xe đáng để khách Việt cân nhắc trước khi quyết định mua xe.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Suzuki Ertiga đã ngừng bán tại Việt Nam khá lâu và bây giờ mới chịu tái xuất. Nhiều nguồn tin tức ô tô cho thấy Suzuki Ertiga 2019 đã về nước và xuất hiện tại một sự kiện nội bộ nhằm chuẩn bị cho lễ ra mắt. Các đại lý phân phối của Suzuki Việt Nam đã tiếp nhận mẫu xe này. Những hình ảnh thực tế của Suzuki Ertiga 2019 được đăng tải rộng rãi trên các phương tiện truyền thông.

Các chuyên gia có nhiều kinh nghiệm sử dụng ô tô nhận định, Suzuki Ertiga 2019 sở hữu một ngoại hình bề thế và thanh thoát hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Kích thước tổng thể của xe đạt 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm), tương ứng với các chiều D x R x C. Như vây, Ertiga 2019 dài hơn phiên bản cũ 131 mm, rộng hơn 40 mm, giữ nguyên chiều dài cơ sở 2.740 (mm). Do đó không có căn cứ để khẳng định Ertiga đời mới rộng hơn thế hệ cũ bởi chiều dài cơ cở không được cải tiến. Xe sở hữu khoang hành lý rộng 550L sau khi gập hàng ghế thứ 3 lại.

Xem trước thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2019 sắp ra mắt Việt Nam a1

Xem trước thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2019 sắp ra mắt Việt Nam

Nhà sản xuất trang bị thêm cho xe gói phụ kiện bắt mắt, khiến xe có một ngoại hình giống Mitsubishi Xpander. Suzuki Ertiga 2019 được phát triển dựa trên cấu trúc Heartect. Lưới tản nhiệt được hình thành từ những họa tiết kim cương. Logo xe đặt ở vị trí trung tâm, viền crom sáng bóng. Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước bao gồm: Đèn pha Projector và đèn chạy ban ngày dạng LED.

Xem trước thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2019 sắp ra mắt Việt Nam a2 

Ở thân xe, Suzuki Ertiga 2019 được trang bị la-zăng đa chấu hợp kim nhôm kích thước 15 inch, khá nhỏ bé so với các đối thủ. Đuôi xe thiết kế thể thao với cụm đèn hậu hình chữ L giống với Xpander, cột D sơn màu đen giúp xe thanh thoát hơn, đèn phanh trên cao tích hợp thêm cánh lướt gió.

Xem trước thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2019 sắp ra mắt Việt Nam a6

Bên trong khoang nội thất, toàn bộ ghế ngồi của xe được bọc nỉ, chỉnh cơ. Bảng điều khiển trung tâm là nơi đặt màn hình cảm ứng 6,8 inch, đi kèm đầu DVD... Ngoài ra, vô-lăng bọc da kết hợp cùng ốp giả gỗ nhưng không tích hợp chế độ ga tự động.

Bên cạnh đó, xe sở hữu mức trang bị tiện nghi cơ bản gồm: Điều hòa chỉnh cơ 1 vùng 2 dàn lạnh, gương chiếu hậu chỉnh điện kết hợp xi-nhan, nút bấm khởi động. Suzuki Ertiga 2019 sở hữu nhiều công nghệ cơ bản bao gồm: Hệ thống phanh (ABS, EBD), hệ thống cân bằng điện tử trên bản cao cấp và 2 túi khí.

Xem trước thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2019 sắp ra mắt Việt Nam a4

Suzuki Ertiga 2019 sử dụng động cơ K15B, 1.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, sản sinh công suất cực đại 105 mã lực, momen xoắn cực đại 138 Nm. Người dùng có 2 lựa chọn về hộp số là hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp, đi kèm hệ dẫn động cầu trước.

Những người có nhiều kinh nghiệm mua bán ô tô cho biết, Suzuki Ertiga 2019 cung cấp cho người dùng 4 phiên bản gồm: GA, GL, GX và GX ESP, giá bán dự kiến dao động từ từ 499-549 triệu đồng. Tuy nhiên, ở thời điểm hiện tại, Suzuki Việt Nam mới chỉ để lộ thông số kỹ thuật của 2 bản GL và GLX.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết 2 phiên bản GL và GLX của Suzuki Ertiga 2019 tại Việt Nam:

Thông số Suzuki Ertiga 2019 1.5 MT (GL) Suzuki Ertiga 2019 1.5 AT (GLX)
Giá bán dự kiến (Triệu đồng) 499 549
Vận hành
Động cơ xăng, K15B, DOHC, i4, 16 valve
Dung tích động cơ 1.5L
Số xy lanh 4
Dung tích bình nhiên liệu 45L
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/trong đô thị/ngoài đô thị Chưa rõ Chưa rõ
Công suất 104Ps/ 6000 rpm
Mô-men xoắn 138Nm/ 4400 rpm
Hộp số 5MT 4AT
Truyền động và hệ thống treo
Hệ dẫn động 2WD
Bánh lái Cơ cấu bánh răng - Thanh rằng
Hệ thống treo trước Đĩa thông gió
Hệ thống treo sau Tang trống
Mâm và ốp xe  285/65R415 - mâm đúc hợp kim
Mâm và ốp xe dự phòng 285/65R415 - mâm thép
Phanh trước MacPherson với lò xo cuộn
Phanh sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Kích thước
Tổng thể DxRxC 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm)
Chiều dài cơ sở 2.740 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 180 mm 170 mm
Trọng lượng không tải (kg) 1.090 - 2.135
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trước Mạ crôm
Ốp viền cốp Mạ crôm
Cột trụ màu đen (cột B và C)
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Mạ crôm
Mở cốp bằng tay nắm cửa
Chắn bùn trước/sau
Nội thất
Đèn cabin phía trước (3 vị trí)
Đèn cabin phía sau (3 vị trí)
Tấm che nắng gương ghế phụ
Tay nắm hỗ trợ ghế phụ
Tay nắm hỗ trợ hàng ghế 2 x 2
Hộc đựng ly trước x 2
Hộc giữ mát Không
Hộc đựng chai nước x 2
Hộc đựng chai nước hàng ghế 2 x 2
Hộc đựng chai nước hàng ghế 2 x 3
Cần số Màu nâu Màu nâu mạ crom
Cần thắng tay Màu Beige Màu Crom
Cổng USB/AUX hộp đựng đồ trung tâm Không
Cổng 12V bảng táp lô x 1
Cổng 12V hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái Không
Nút mở nắp bình xăng
Tay nắm cửa phía trong Màu Beige Màu Crom
Tầm nhìn
Đèn pha  Halogen projector và phản quang đa chiều
Cụm đèn hậu  LED LED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù phía trước Không
Gương chiếu hậu bên ngoài cùng màu thân xe, chỉnh điện Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Kính xe màu xanh
Gạt mưa trước 2 tốc độ (nhanh/chậm) + gián đoạn + rửa kính
Gạt mưa sau 1 tốc độ + Rửa kính
Tay lái và bảng điều khiển
Vô lăng 3 chấu Urethane/chỉnh gật gù Urethane/Bọc da/ nút điều chỉnh âm thanh/thoại rảnh tay/chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Táp-lô hiển thị đa thông tin Chế độ lái/đồng hồ/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái Chế độ lái/đồng hồ/nhiệt độ bên ngoài/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) Đèn và báo động
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) Đèn và báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí bảng táp lô Màu đen có vân Màu vân gỗ
Tiện nghi lái
Cửa kính chỉnh điện (trước/sau)
Khóa cửa trung tâm  Nút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xa Tích hợp đèn báo
Khởi động bằng nút bấm Không
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh cơ
Chế độ sưởi
Lọc không khí
Ăng-ten (trên nóc xe)
Loa trước
Loa sau
Màn hình cảm ứng tích hợp camera lùi, Bluetooth Không
Ghế
Hàng ghế trước Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế phụ) Chỉnh độ cao ghế lái/Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế lái và phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2 (loại rời)/Chức năng chống trượt và ngả/Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3 Gối tựa đầu x 2 (loại rời/Chức năng trượt và ngả/Gập 50:50
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Khoang hành lý
Tấm lót khoang hành lý Gập 50:50
Trang bị an toàn
Túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn trước  Trước 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2: Dây đai an toàn 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3: Dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Thanh gia cố bên khung xe
Dây ràng ghế trẻ em x 2
Khóa an toàn trẻ em
Nút shift lock Không
Đèn báo dừng LED
Cảm biến lùi 2 điểm
Hệ thống chống trộm
Báo động

Xem thêm: 

 
loading