Kinh nghiệm mua / bán xe|23/02/2022
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Trong bảng giá mới công bố, hãng xe hơi Việt đã điều chỉnh giá ưu đãi cho mẫu SUV của mình, giữ nguyên giá niêm yết. Điều này đồng nghĩa với việc khách mua xe VinFast Lux SA2.0 hiện phải chi thêm khoản tiền từ 194,8 - 211,5 triệu đồng, tùy gói ưu đãi và phiên bản.
Box chèn khuyến mại - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Tạm tính giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 sau khi tăng mạnh ưu đãi.
Bảng giá Vinfast Lux SA2.0 tháng 2/2022 | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | "Bảo lãnh lãi suất vượt trội" | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
Giá mới (triệu đồng) | Mức tăng (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) | Mức tăng (triệu đồng) | ||
VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn | 1.552.090.000 | 1.357.290.000 |
194,8 |
1.220.965.000 |
194,8 |
VinFast Lux SA2.0 nâng cao | 1.642.968.000 |
1.463.104.000 |
199,86 |
1.318.704.000 |
199,86 |
VinFast Lux SA2.0 cao cấp | 1.835.693.000 |
1.644.159.000 |
211,5 |
1.483.134.000 |
211,5 |
Theo kinh nghiệm mua bán ô tô của nhiều người, sau khi tăng thêm khoảng 200 triệu đồng, giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 cũng tăng lên đáng kể. Dưới đây là bảng tạm tính giá lăn bánh từng phiên bản cụ thể như sau:
Xem thêm: VinFast nâng bảo hành 10 năm cho xe Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0 và President
Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 hiện tăng lên đáng kể.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.220.965.000 | 1.220.965.000 | 1.220.965.000 | 1.220.965.000 | 1.220.965.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh VinFast Lux SA2.0 nâng cao
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.318.704.000 | 1.318.704.000 | 1.318.704.000 | 1.318.704.000 | 1.318.704.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.483.134.000 | 1.483.134.000 | 1.483.134.000 | 1.483.134.000 | 1.483.134.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Mức giá trên không bao gồm chương trình ưu đãi tại đại lý (nếu có) và đã được khấu trừ 50% lệ phí trước bạ theo quy định tại Nghị định 103/NĐ-CP, giảm 50% lệ phí trước bạ đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước đăng ký lần đầu từ 1/12/2021 - 31/5/2022.
Xem thêm thông tin mua bán xe Vinfas Lux A2.0 2020: https://oto.com.vn/mua-ban-xe-vinfast-lux-a20-nam-2020
Nguồn ảnh: Internet