Kinh nghiệm mua / bán xe|19/01/2022
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Hongqi E - SH9 đến Việt Nam nhằm hâm nóng không khí cạnh tranh trong phân khúc xe điện đầy tiềm năng. Đây cũng là chiếc xe điện đầu tiên được hãng xe hơi hàng đầu Trung Quốc giới thiệu với khách hàng Việt.
Hongqi E - SH9 có kích thước dài, rộng, cao tương ứng 5.209 x 2.010 x 1.713 (mm) cùng chiều dài cơ sở đạt 3.110 mm. Với kích thước này, Hongqi E - SH9 được xếp vào nhóm SUV full-size tương tự VinFast VF9.
Tạm tính giá lăn bánh SUV chạy điện Hongqi E - SH9: Không mềm như xe "đồng hương".
Quan sát từ bên ngoài, điểm thu hút đầu tiên chính là lưới tản nhiệt mô phỏng thác nước. Do là xe chạy điện nên chi tiết này chủ yếu đóng vai trò tạo hình, tăng thêm khí chất mạnh mẽ, sang trọng cho chiếc xe. Cụm đèn pha ứng dụng công nghệ LED ma trận, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn pha tách rời, mang lại chùm sáng cao thích ứng hiện đại.
Box chèn khuyến mại - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Để thuận tiện cho việc nạp nhiên liệu, Hongqi E-HS9 trang bị cổng sạc phía trước AC và cổng sau DC, có khả năng sạc nhanh. Người dùng có thể theo dõi dung lượng pin nhờ dải đèn LED tích hợp ở trụ C. Đuôi xe Hongqi E-HS9 vuông vắn phối với cụm đèn hậu sắc nét, kéo dài tương tự mẫu sedan H9 vừa ra mắt.
Ấn tượng khi bước vào khoang lái chính là hệ thống màn hình với số lượng lên tới 7 chiếc, thực hiện lệnh thay cho các nút bấm vật lý thường thấy trên các dòng xe hơi truyền thống hiện nay.
Nội thất xe Hongqi E-HS9.
Xe mới Hongqi E-HS9 mang tới 3 cấu hình ghế ngồi 4 - 6 - 7 chỗ. Biến thể cao cấp nhất có 4 ghế ngồi, tích hợp các tính năng như: chỉnh điện 8 hướng, sưởi/làm mát/massage,…
Sức mạnh của Hongqi E-HS9 được huy động từ hai motor điện 160 kW và 245 kW đi cùng bộ pin dung tích 99 kWh, cho công suất 542 mã lực và 750 Nm mô-men xoắn. Mỗi lần sạc đầy, xe đi được quãng đường tối đa 510 km, chỉ cần sạc nhanh trong 10 km, xe đi hết quãng đường hơn 100 km.
Theo công bố của nhà sản xuất, giá xe Hongqi E-HS9 từ 2,768 - 3,688 tỷ đồng. Người dùng có 4 lựa chọn khác nhau gồm:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.768.000.000 | 2.768.000.000 | 2.768.000.000 | 2.768.000.000 | 2.768.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.968.000.000 | 2.968.000.000 | 2.968.000.000 | 2.968.000.000 | 2.968.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.339.000.000 | 3.339.000.000 | 3.339.000.000 | 3.339.000.000 | 3.339.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.688.000.000 | 3.688.000.000 | 3.688.000.000 | 3.688.000.000 | 3.688.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Theo Nghị định số 10/2022/NĐ-CP (Nghị định 10) của Chính phủ, mức lệ phú trước bạ của ô tô điện chạy pin sẽ về 0% trong 3 năm, tính từ 1/3/2022. Do đó, từ 1/3/2022, chi phí lăn bánh xe Hongqi E-HS9 sẽ giảm mạnh theo quy định nộp lệ phí trước bạ mới.
Nguồn ảnh: Hongqi Vietnam