Kinh nghiệm mua / bán xe|20/06/2019
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Honda Brio xuất hiện tại Việt Nam vào tháng 10/2018 ngay tại triển lãm VMS 2018. Tại thời điểm đó, Honda Brio khẳng định sẽ chọn Việt Nam là thị trường đầu tiên mở màn cho cuộc xâm nhập Đông Nam Á, tiếp đến là Philippines. Nhưng thực tế thì ngược lại, Honda Brio ra mắt thị trường Philippines trước, đến ngày 18/6/2019, Honda Brio mới thực hiện lễ giới thiệu chính thức tại Việt Nam, cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc xe hạng A cỡ nhỏ như Hyundai Grand i10, Toyota Wigo,…
Những lưu ý không nên "xem nhẹ" khi vay mua xe Honda Brio 2020 trả góp
Một nguồn tin tức ô tô cho biết, Honda Brio sở hữu thiết kế nhỏ nhắn nhưng vô cùng bắt mắt và đậm chất thể thao. Kích thước tổng thể của xe là 3.815 x 1.680 x 1.485 mm tương ứng với chiều dài x rộng x cao. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.405 mm.
Những đặc điểm nổi bật trọng thiết kế ngoại thất của mẫu xe này nằm ở: Cụm đèn pha halogen kết hợp đèn LED chạy ban ngày. Lưới tản nhiệt với đường viền mạ crom đặt ở vị trí trung tâm phối hợp hài hòa với mặt ca-lăng. Cụm đèn hậu hình chữ C nổi bật ở phía sau hay bộ mâm hợp kim 15 inch đậm chất thể thao. Những chi tiết này cho thấy Honda Brio nhắm đến những khách hàng là người trẻ tuổi, năng động sinh sống tại các thành phố đông đúc.
Khoang nội thất của Honda Brio 2020 có nhiều đặc điểm giống mẫu Honda Jazz. Các bộ phận nổi bật trong khoang lái gồm: Vô-lăng 3 chấu đi kèm hệ thống nút bấm điều khiển, cụm đồng hồ analog 3 vòng tròn và hệ thống ghế ngồi bọc da. Những trang bị tiêu chuẩn có mặt trên xe bao gồm kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, màn hình 6,1 inch, CD/DVD/Radio. Xét về mặt an toàn, xe sở hữu hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối phanh điện tử ABD và 2 túi khí...
Honda Brio 2020 sở hữu động cơ i-VTEC SOHC I4 1.2L, sản sinh công suất tối đa 90 mã lực tại tốc độ tua máy 6.000 vòng/phút, momen xoắn tối đa 110 Nm tại tốc độ tua máy 4.800 vòng/phút, đi kèm hộp số CVT.
Honda Brio 2020 cung cấp cho khách hàng 3 phiên bản nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia, mức giá có sự khác biệt căn cứ vào màu sơn ngoại thất, cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE Honda Brio 2020 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) | 418 |
Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 |
Brio RS (cam/đỏ) | 450 |
Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 |
Brio RS 2 màu (cam/đỏ) | 454 |
Đối với người tiêu dùng, mua xe trả góp chính được xem là biện pháp để họ tạo mục tiêu kiếm tiền và tiết kiệm. Việc mua xe trả góp sẽ mang lại cho người tiêu dùng nhiều lời ích gồm:
Mặc dù có nhiều mặt tích cực nhưng người mua xe trả góp cần lưu ý, thời gian vay vốn càng dài thì số tiền lãi càng cao. Chính vì thế người vay cần lên kế hoạch trả nợ phù hợp với khả năng tài chính để không làm ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng của bạn.
Dưới đây là mức lãi suất vay mua xe Honda Brio 2020 trả góp tại các ngân hàng uy tín trong nước. Mời các bạn tham khảo để đưa ra phương án lựa chọn:
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | ||||
3 tháng đầu | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
BIDV | 7,80 | 8,80 | |||
VPBANK | 5,90 | 6,90 | 7,90 | ||
VIETINBANK | 7,70 | ||||
VIETCOMBANK | 8,40 | 9,10 | 9,50 | ||
VIB | 7,90 | 9,50 | |||
TECHCOMBANK | 7,99 | 8,79 | |||
TPBANK | 7,60 | 8,20 | 8,90 | ||
SHINHANBANK | 8,19 | 8,79 | 9,49 | ||
SHB | 7,50 | 8,00 | |||
SCB | 6,98 | 7,98 | |||
MBBANK | 8,29 | ||||
SEABANK | 7,50 | 8,50 | |||
SACOMBANK | 8,50 | 8,80 | |||
EXIMBANK | 11,0 | 11,0 | |||
OCB | 7,99 | 9,49 | |||
LIENVIETPOSTBANK | 10,25 |
Để giúp bạn hiểu hơn về cách tính lãi suất vay mua xe Honda Brio 2020 trả góp, mời các bạn tham khảo một ví dụ dưới đây:
Anh B mua xe Honda Brio 2020 phiên bản G giá 418 triệu đồng và lựa chọn gói vay mua xe trả góp của ngân hàng VPBank với số tiền cần vay là 200 triệu, lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu là 8,6%/năm, lãi sau ưu đãi là 11,9%/năm, thời hạn 5 năm. Như vậy, số tiền lãi phải trả cụ thể là:
STT | Ngày | Lãi suất | Số tiền phải trả hàng tháng | Số tiền trả nợ trước hạn | Lãi | Gốc | Số dư |
1 | 01/05/2019 | 8,60% | 4.766.666 | 0 | 1.433.333 | 3.333.333 | 196.666.667 |
2 | 01/06/2019 | 8,60% | 4.742.777 | 0 | 1.409.444 | 3.333.333 | 193.333.334 |
3 | 01/07/2019 | 8,60% | 4.718.889 | 0 | 1.385.556 | 3.333.333 | 190.000.001 |
4 | 01/08/2019 | 8,60% | 4.695.000 | 0 | 1.361.667 | 3.333.333 | 186.666.668 |
5 | 01/09/2019 | 8,60% | 4.671.111 | 0 | 1.337.778 | 3.333.333 | 183.333.335 |
6 | 01/10/2019 | 8,60% | 4.647.222 | 0 | 1.313.889 | 3.333.333 | 180.000.002 |
7 | 01/11/2019 | 8,60% | 4.623.333 | 0 | 1.290.000 | 3.333.333 | 176.666.669 |
8 | 01/12/2019 | 8,60% | 4.599.444 | 0 | 1.266.111 | 3.333.333 | 173.333.336 |
9 | 01/01/2020 | 8,60% | 4.575.555 | 0 | 1.242.222 | 3.333.333 | 170.000.003 |
10 | 01/02/2020 | 8,60% | 4.551.666 | 0 | 1.218.333 | 3.333.333 | 166.666.670 |
11 | 01/03/2020 | 8,60% | 4.527.777 | 0 | 1.194.444 | 3.333.333 | 163.333.337 |
12 | 01/04/2020 | 8,60% | 4.503.889 | 0 | 1.170.556 | 3.333.333 | 160.000.004 |
13 | 01/05/2020 | 11,90% | 4.920.000 | 0 | 1.586.667 | 3.333.333 | 156.666.671 |
14 | 01/06/2020 | 11,90% | 4.886.944 | 0 | 1.553.611 | 3.333.333 | 153.333.338 |
15 | 01/07/2020 | 11,90% | 4.853.889 | 0 | 1.520.556 | 3.333.333 | 150.000.005 |
Mời các bạn tham khảo quy trình và hồ sơ cần chuẩn bị để hoàn thành thủ tục vay mua xe Honda Brio trả góp: