Kinh nghiệm mua / bán xe|17/07/2018
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Tại Việt Nam, Hyundai Elantra không còn là cái tên quá xa lạ trong phân khúc hạng C. Mẫu xe do Hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối trong nước này đang cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Mazda 3, Kia Cerato, Toyota Corolla Altis hay Honda Civic.
Với giá niêm yết dao động từ 555 - 729 triệu đồng, Hyundai Elantra 2018 sẽ có giá lăn bánh bao nhiêu tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh? Hãy cùng Oto.com.vn ước tính con số trên để khách hàng chuẩn bị tốt ngân sách sở hữu xế cưng mơ ước. Ngoài mức giá niêm yết để đưa xe rời khởi đại lý, khách hàng phải chi trả thêm nhiều khoản thuế, phí bắt buộc khác như:
Theo đó, giá lăn bánh Hyundai Elantra 2018 sẽ chênh lệch giữa các khu vực và cao nhất là ở Hà Nội cụ thể như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 |
Phí trước bạ | 66.600.000 | 55.500.000 | 55.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 652.205.700 | 632.105.700 | 622.105.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 625.000.000 | 625.000.000 | 625.000.000 |
Phí trước bạ | 75.000.000 | 62.500.000 | 62.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.375.000 | 9.375.000 | 9.375.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 731.655.700 | 710.155.700 | 700.155.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 |
Phí trước bạ | 79.800.000 | 66.500.000 | 66.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.975.000 | 9.975.000 | 9.975.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 777.055.700 | 754.755.700 | 744.755.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | 87.480.000 | 72.900.000 | 72.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 849.695.700 | 826.115.700 | 816.115.700 |
Bạn đọc có thể quan tâm: