Kinh nghiệm mua / bán xe|19/01/2022
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Được định vị trong phân khúc sedan hạng sang cỡ lớn, xe mới Hongqi H9 trở thành đối thủ của Mercedes-Benz S-Class, BMW 7-Series,... tại Việt Nam. Thiết kế tổng thể của mẫu xe này gợi nhớ đến nét đặc trưng của Rolls-Royce - dòng xe sang nước Anh.
Giá lăn bánh tạm tính xe Hongqi H9 vừa ra mắt bao nhiêu?
Đầu xe gây ấn tượng với cụm lưới tản nhiệt cỡ lớn với những nan chạy dọc mô phỏng thác nước đang chảy. Hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED ma trận thích ứng tự động. Hệ đèn định vị ban ngày kéo sang hai bên kết nối với lưới tản nhiệt.
Box chèn khuyến mại - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Mẫu sedan của Hongqi có kích thước 5.137 × 1.904 × 1.493 (mm) tương ứng với chiều dài, rộng, cao cùng chiều dài cơ sở 3.060 mm. Bộ mâm đa chấu 20 inch kết hợp với lốp Pirelli P Zero là điểm nhấn ấn tượng ở thân xe. Phía đuôi xe, cụm đèn hậu dạng LED to bản, kéo ngang ấn tượng.
Hongqi H9 cạnh tranh với Mercedes-Benz S-Class.
Khoang nội thất của xe được bao phủ bởi chất liệu da H-NAPPA (loại da bò Mỹ độc quyền của hãng xe hơi Trung Quốc) phối với mảng da Alcantara mang lại sự hiện đại. Những phím bấm điều khiển không có chỗ trong khoang xe, toàn bộ tính năng điều khiển được thao tác trên màn hình giải trí trung tâm. Ghế ngồi chỉnh điện, tích hợp tính năng sưởi, thông gió, mang đến cảm giác sang trọng.
Bên dưới nắp ca-pô Hongqi H9 có 2 lựa chọn về động cơ gồm:
Thiết kế nội thất xe Hongqi H9.
Hỗ trợ hệ thống vận hành là hàng loạt tính năng an toàn cao cấp như: hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, hệ thống cảm biến cấp độ L2.5: 5 camera + radar sóng 3 milimet + 12 radar siêu âm, hệ thống hỗ trợ phanh chủ động giảm thiểu va chạm, hệ thống giữ xe trong làn, hệ thống cảnh báo chệch làn đường, hệ thống hỗ trợ đỗ xe toàn cảnh chủ động, hệ thống cảnh báo va chạm phía sau xe, hệ thống cảnh báo va chạm phía sau xe,…
Người dùng có 5 lựa chọn, giá xe Hongqi H9 dao động từ 1,508 - 2,688 tỷ đồng:
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Hongqi H9 2.0T Elegance | 1,508 |
Hongqi H9 2.0T Luxury | |
Hongqi H9 2.0T Premium | 1,888 |
Hongqi H9 3.0L V6 Premium | 2,468 |
Hongqi H9 3.0L V6 Flagship | 2,688 |
Để xe lăn bánh hợp pháp trên đường, người mua phải chi khoản tiền không nhỏ cho các loại thuế phí lăn bánh, phí ra biển,... Do đó, chủ nhân của xe cần chuẩn bị khoản tiền tương đối lớn. Cụ thể như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.508.000.000 | 1.508.000.000 | 1.508.000.000 | 1.508.000.000 | 1.508.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.668.000.000 | 1.668.000.000 | 1.668.000.000 | 1.668.000.000 | 1.668.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.888.000.000 | 1.888.000.000 | 1.888.000.000 | 1.888.000.000 | 1.888.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.468.000.000 | 2.468.000.000 | 2.468.000.000 | 2.468.000.000 | 2.468.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.688.000.000 | 2.688.000.000 | 2.688.000.000 | 2.688.000.000 | 2.688.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Nguồn ảnh: Hongqi Vietnam