BANXEHOI sẽ gọi điện tới số điện thoại đã đăng ký của Khách Hàng trong vòng 12 (mười hai) giờ làm việc kể từ thời điểm Khách Hàng gửi yêu cầu KHÓA TÀI KHOẢN.
Sau khi xác nhận lại với Khách Hàng, BANXEHOI sẽ thực hiện thao tác KHÓA TÀI KHOẢN. Tài khoản của Khách Hàng được khóa kể từ thời điểm đó.
Toàn bộ tiền trong tài khoản đăng nhập của Khách Hàng (nếu có) sẽ được BANXEHOI hoàn lại bằng chuyển khoản tới tài khoản của Khách Hàng trong vòng 3 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Khách Hàng gửi thông tin về tài khoản ngân hàng nhận tiền hoàn lại.
BANXEHOI không chịu trách nhiệm trong trường hợp Khách Hàng cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng không chính xác.
Lexus LS 2021 chính thức được phân phối tại Việt Nam từ 07/01/2020 với 4 phiên bản. Trong đó, Lexus LS 500h SE là phiên bản đặc biệt kỷ niệm 30 năm Lexus toàn cầu với thiết kế vô cùng đẹp mắt. Được biết, Lexus LS là một trong những mẫu xe chủ lực của thương hiệu xe sang nước Nhật trên thế giới. Thiết kế xe gây ấn tượng mạnh với người tiêu dùng khi sở hữu những đường nét tinh tế và sang trọng của dòng xe sang.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Lexus LS 500h phiên bản đặc biệt kỉ niệm 30 năm Lexus toàn cầu
7.830
Giá bán của Lexus LS và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:
Lexus LS giá bán từ 7,280 tỷ đồng
Mercedes S-Class giá bán từ 4,299 tỷ đồng
Audi A8 giá bán từ 5,605 tỷ dồng
BMW 7-Series giá bán từ 3,699 tỷ đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Lexus LS 2021 được khuyến mại gì trong tháng 1 không?
Giá xe Lexus LS 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm. Để biết thêm chi tiết, mời khách hàng xem tại mục: Bán xe Lexus LS
Giá xe Lexus LS 500 2021
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
7.280.000.000
7.280.000.000
7.280.000.000
7.280.000.000
7.280.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
109.200.000
109.200.000
109.200.000
109.200.000
109.200.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá xe Lexus LS 500h – Da L-aniline 2021
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
7.960.000.000
7.960.000.000
7.960.000.000
7.960.000.000
7.960.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
119.400.000
119.400.000
119.400.000
119.400.000
119.400.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá xe Lexus LS 500h phiên bản kính Kiriko 2021
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
8.860.000.000
8.860.000.000
8.860.000.000
8.860.000.000
8.860.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
132.900.000
132.900.000
132.900.000
132.900.000
132.900.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Giá xe Lexus LS 500h 2021
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
7.830.000.000
7.830.000.000
7.830.000.000
7.830.000.000
7.830.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
117.450.000
117.450.000
117.450.000
117.450.000
117.450.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông tin xe Lexus LS 2021
Ngoại thất Lexus LS 2021
Lexus LS 2021 ngay khi vừa xuất hiện đã thực sự thu hút sự chú ý của khách hàng Việt Nam nhờ ngoại hình sang trọng, đúng chuẩn con át chủ bài của thương hiệu xe sang nước Nhật. Theo đó, kích thước tổng thể của LS 2021 với dài x rộng x cao lần lượt là 5.235 x 1.900 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở đạt 3.125 mm.
Dù có đến 4 phiên bản nhưng Lexus LS 2021 hầu như không có sự khác biệt nào về trang bị ngoại thất. Theo đó, chiếc sedan hạng sang LS 2021 được phủ màu sơn xanh Terrane Khaki độc đáo và là màu sơn đầu tiên xuất hiện trên dòng xe này.
Cụm đèn trước bao gồm đèn pha, đèn sương mù, đèn ban ngày sở hữu bộ full bóng LED. Riêng đèn pha tích hợp tính năng báo rẽ, tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu và tự động thích ứng. Trong khi phía đuôi xe là cụm đèn hậu tích hợp đèn báo rẽ LED và có thêm đèn sương mù sau dạng LED. Cốp xe đóng/mở điện và có thêm chức năng không chạm.
Dọc thân xe trang bị gương chiếu hậu có khả năng chỉnh/gập điện, chống chói, sấy gương, nhớ vị trí, tự động điều chỉnh khi lùi.
Khoang nội thất của các phiên bản cũng không có điểm khác biệt. Song, có thể chứng kiến sự sang trọng của chiếc LS 2021 rõ ràng nhất nhờ vào các trang bị, vật liệu cao cấp trong xe. Nội thất sử dụng những tấm ốp họa tiết Kikiro màu xanh nước biển ở gần bảng điều khiển trung tâm. Ngoài ra, những tấm ốp nội thất còn xuất hiện hình con suốt được tạo hình bằng laser. Trong khi, toàn bộ ghế ngồi đều được bọc da Semi-Aniline màu Camel.
Hàng ghế trước và sau tích hợp nhiều chức năng bao gồm chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế, massage, riêng ghế người lái có thêm chức năng hỗ trợ ra vào. Một số trang bị khác trên xe có thể kể đến như hệ thống điều hòa tự động 4 vùng, chức năng lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió, điều khiển cửa gió thông minh, hệ thống âm thành 23 loa, màn hình 12,3 inch, CD/DVD, AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, rèm che nắng chỉnh điện,...
Công nghệ an toàn trên Lexus LS 2021
Lexus LS 2021 trang bị loạt công nghệ an toàn, hỗ trợ người lái như chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, cảnh báo lệch làn đường, an toàn tiền va chạm, cảnh báo áp suất lốp, camera 360,...
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Động cơ Lexus LS 2021
Lexus LS 2021 trang bị 2 kiểu động cơ cho phiên bản 500 và 500h. Trong đó, bản 500h sử dụng thêm Twin Turbo, bên cạnh khối động cơ V6, D4-S như bản thường. Sức mạnh của 2 phiên bản cũng vì thế mà khác nhau. Cụ thể:
Lexus LS 500: 415 mã lực/599 Nm
Lexus LS 500h: 472 mã lực/650Nm
Thông số kỹ thuậtLexus LS 2021 tại Việt Nam
Thông số
Lexus LS 500
Lexus LS 500h đặc biệt
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
5.235 x 1.900 x 1.450
Chiều dài cơ sở (mm)
3.125
Chiều rộng cơ sở (mm)
Trước
1.630
Sau
1.635
Khoảng sáng gầm xe (mm)
165
169
Dung tích khoang hành lý (L)
440
Dung tích bình nhiên liệu (L)
82
Trọng lượng (kg)
Không tải
2.235-2.290
2.295
Toàn tải
2.670
2.725
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
5.7
Động cơ và vận hành
Động cơ
Mã động cơ
V35A-FTS
8GR-FXS
Loại
V6, D4-S, Twin turbo
V6, D4-S
Dung tích (cm3)
3.445
3.456
Công suất cực đại (Hp/rpm)
415/6.000
295/5.800
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
599/1.600-4.800
350/5.100
Mô-tơ điện
Loại
-
2NM
Công suất (Hp)
-
177
Momen xoắn (Nm)
-
300
Tổng công suất (Hp)
-
354
Tiêu chuẩn khí thải
EURO 5
Chế độ tự động ngắt động cơ
Có
Không
Hộp số
10AT
Multi stage HV
Truyền động
RWD
Chế độ lái
Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize
Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Cao tốc
5.96
6.3
Đô thị
14.02
7.9
Hỗn hợp
9.15
6.7
Hệ thống treo
Trước
Khí nén
Khí nén
Sau
Khí nén
Khí nén
HT treo thích ứng
Có
Có
Hệ thống phanh
Trước
Đĩa 18"/18" Disk
Đĩa 18"/18" Disk
Sau
Đĩa 17"/17" Disk
Đĩa 17"/17" Disk
Hệ thống lái
Trợ lực điện
Có
Có
Bánh xe & Lốp xe
Kích thước
245/45R20
245/45R20 màu đen
Lốp run-flat
Có
Có
Ngoại thất
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
3L LED
Đèn chiếu xa
3L LED
Đèn báo rẽ
LED + Sequential
Đèn ban ngày
LED
Đèn sương mù
LED
Đèn góc
LED
Rửa đèn
Có
Tự động bật /tắt
Có
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Có
Tự động thích ứng
Có
Cụm đèn sau
Đèn báo phanh
LED + Sequential
Đèn báo rẽ
LED
Đèn sương mù
Có
Hệ thống gạt mưa
Tự động
Có
Gương chiếu hậu bên ngoài
Chỉnh điện
Có
Tự động gập
Có
Tự động điều chỉnh khi lùi
Có
Chống chói
Có
Sấy gương
Có
Nhớ vị trí
Có
Cửa xe
Cửa hít
Có
Cửa khoang hành lý
Mở điện
Có
Đóng điện
Có
Chức năng không chạm
Kick
Cửa sổ trời
Điều chỉnh điện
Có
Chức năng 1 chạm đóng mở
Có
Chức năng chống kẹt
Có
Ống xả
Kép
Có
Nội thất
Chất liệu ghế
Da Semi-aniline
Có
Ghế người lái
Chỉnh điện
28 hướng
Nhớ vị trí
3 vị trí
Sưởi ghế
Có
Làm mát ghế
Có
Mát-xa
Có
Chức năng hỗ trợ ra vào
Có
Ghế hành khách phía trước
Chỉnh điện
Có
Nhớ vị trí
Có
Sưởi ghế
Có
Làm mát ghế
Có
Mát-xa
Có
Hàng ghế sau
Chỉnh điện
Có
Ghế Ottoman
Có
Nhớ vị trí
Có
Sưởi ghế
Có
Làm mát ghế
Có
Mát-xa
Có
Tay lái
Chỉnh điện
Có
Nhớ vị trí
Có
Chức năng hỗ trợ ra vào
Có
Chức năng sưởi
Có
Hệ thống điều hòa
Loại
Tự động 4 vùng
Chức năng Nanoe
Có
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Có
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Có
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh
Có
Hệ thống âm thanh
Loại
Mark Levinson
Số loa
23
Màn hình
12.3"
Đầu CD/DVD
Có
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth
Có
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau
Có
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN)
Có
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
Có
Rèm che nắng cửa sau
Chỉnh điện
Có
Rèm che nắng kính sau
Có
Hộp lạnh
Có
Chìa khóa dạng thẻ
Có
Tính năng an toàn
Phanh đỗ
Điện tử
Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Hỗ trợ lực phanh (BA)
Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Có
Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
Có
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC)
Có
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)
Có
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)
Có
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)
Có
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)
Có
Hệ thống điều khiển hành trình
Loại chủ động
Có
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Có
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Có
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)